Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 20

Bài tập trắc nghiệm Sinh học 11

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 20 do Vndoc đăng tải, với các câu hỏi lý thuyết kết hợp cùng bài tập trắc nghiệm Sinh khác nhau, bám sát nội dung trọng tâm bài học.

Bài tập Sinh học 11 bài 20: Cân bằng nội môi

Câu 1. Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích

B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích

C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích

D. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích

Câu 2. Liên hệ ngược xảy ra khi

A. Điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

B. Điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

C. Sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong

D. Điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

Câu 3. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là

A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết

B. Các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu…

C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm

D. Cơ quan sinh sản

Câu 4. Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự

A. Tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

B. Gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

C. Gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm

D. Tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

Câu 5. Bộ phận thực hiện trong cơ chế diu trì cân bằng nội môi là

A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm

B. Trung ương thần kinh

C. Tuyến nội tiết

D. Các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu,…

Câu 6. Chức năng của bộ phận thực hiện cơ chế duy trì cân bằng nội môi là

A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn

B. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định

C. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh

D. Tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn

Câu 7. Những chức năng nào dưới đây không phải của bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi?

(1) Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn

(2) Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định

(3) Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh

(4) Làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể

Phương án trả lời đúng là

A. (1), (2) và (3)

B. (1), (3) và (4)

C. (2), (3) và (4)

D. (1), (2) và (4)

Câu 8. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong

A. Tế bào

B. Mô

C. Cơ thể

D. Cơ quan

Câu 9. Trật tự đúng về cơ chế duy trì huyết áp là:

A. Huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu

B. Huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu

C. Huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu

D. Huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường

Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11

Câu123456789
Đáp ánACAADBDCC
Đánh giá bài viết
1 870
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Sinh học 11

    Xem thêm