Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 giữa kì 1 Global Success

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Global Success
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 8 giữa học kì 1 dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 8 Global Success do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp Từ mới - Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 2 3 SGK tiếng Anh 8 Global Success giúp các em ghi nhớ lý thuyết tiếng Anh giữa kì 1 lớp 8 hiệu quả. Bên cạnh đó là bộ đề thi tiếng Anh lớp 8 giữa học kì 1 có đáp án giúp các em học sinh kiểm tra kiến thức bản thân hiệu quả.

I. Từ vựng tiếng Anh 8 Unit 1 2 3 đầy đủ nhất

Unit 1: 

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. balance (n)

/ˈbæləns/

sự thăng bằng, sự cân bằng

2. bracelet (n)

/ˈbreɪslət/

vòng đeo tay

3.crazy (adj)

/ˈkreɪzi/

rất thích, quá say mê

4. cruel (adj)

/ˈkruːəl/

độc ác

5. detest (v)

/dɪˈtest/

căm ghét

6. DIY (do-it-yourself) (n)

/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/

(/ˌduː ɪt jəˈself/)

hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật tại nhà

7. fancy (v)

/ˈfænsi/

mến, thích

8. fold (v)

/fəʊld/

gấp, gập

9. fond (adj)

/fɒnd/

mến, thích

10. keen (adj)

/kiːn/

say mê, ham thích

11. keep in touch

/kiːp ɪn tʌtʃ/

giữ liên lạc (với ai)

12. kit (n)

/kɪt/

bộ đồ nghề

13. leisure (n)

/ˈleʒə/

thời gian rảnh rỗi

14. message (v)

/ˈmesɪdʒ/

gửi tin nhắn

15. muscle (n)

/ˈmʌsl/

cơ bắp

16. origami (n)

/ˌɒrɪˈɡɑːmi/

nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản

17. outdoors (adv)

/ˌaʊtˈdɔːz/

ngoài trời

18. prefer (v)

/prɪˈfɜː/

thích hơn

19. puzzle (n)

/ˈpʌzl/

trò chơi câu đố / giải đố

20. resort (n)

/rɪˈzɔːt/

khu nghỉ dưỡng

21. snowboarding (n)

/ˈsnəʊbɔːdɪŋ/

trượt tuyết bằng ván

22. stay in shape (v)

/steɪ ɪn ʃeɪp

giữ dáng

23. pumpkin soup (np)

/ˈpʌmp.kɪn suːp/

súp bí đỏ

24. watch the cartoon (vp)

/wɑːtʃ ðə kɑːrˈtuːn/

xem hoạt hình

25. detest = hate (v)

/dɪˈtest/ /heit/

ghét

26. cruel (adj)

/ˈkruːəl/

độc ác

27. harm animals (vp)

/haːm ˈæn.ɪ.məl/

làm hại động vật

28. hurt (v)

/hɝːt/

làm tổn thương, làm đau

29. invitation (n)

/ˌɪnvɪˈteɪʃn/

lời mời

30. accept (v)

/əkˈsept/

chấp nhận

31. home-made (adj)

/həum meid/

tự làm

32. invite (v)

/ɪnˈvaɪt/

mời

33. paper folding(np)

/ˈpeɪ.pɚ ˈfoʊl.dɪŋ/

gấp giấy

34. famous (adj)

/ˈfeɪməs/

nổi tiếng

35. snowboard (v)

/ˈsnoʊ.bɔːrd/

trượt tuyết

36. balance(n)

/ˈbæləns/

sự cân bằng

37. muscle (n)

/ˈmʌsl/

cơ bắp

38. strength (n)

/streŋkθ/

sức mạnh

39. bracelet (n)

/ˈbreɪslət/

vòng tay

40. patient (adj)

/ˈpeɪʃnt/

kiên nhẫn

41. make models (vp)

/meɪk ˈmɒd.əl/

làm mô hình

Unit 2: 

Từ vựng

Phiên âm

Định nghĩa

1. catch (v)

/kætʃ/

đánh được, câu được (cá)

2. cattle (n)

/ˈkætl/

gia súc

3. combine harvester

/ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/

máy gặt đập liên hợp

4. crop (n)

/krɒp/

vụ, mùa

5. cultivate (v)

/ˈkʌltɪveɪt/

trồng trọt

6. dry (v)

/draɪ/

phơi khô, sấy khô

7. feed (v)

/fːd/

cho ăn

8. ferry (n)

/ˈferi/

phà

9. harvest (n, v)

/ˈhɑːvɪst/

vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch

10. herd (v)

/hɜːd/

chăn giữ vật nuôi

11. hospitable (adj)

/ˈhɒspɪtəbl/,

/hɒˈspɪtəbl/

mến khách, hiếu khách

12. lighthouse (n)

/ˈlaɪthaʊs/

đèn biển, hải đăng

13. load (v)

/ləʊd/

chất, chở

14. milk (v)

/mɪlk/

vắt sữa

15. orchard (n)

/ˈɔːtʃəd/

vườn cây ăn quả

16. paddy field (n)

/ˈpædi ˌfːld/

ruộng lúa

17. picturesque (adj)

/ˌpɪktʃəˈresk/

đẹp, hấp dẫn (phong cảnh)

18. plough (v)

/plaʊ/

cày (thửa ruộng)

19. speciality (n)

/ˌspeʃiˈæləti/

đặc sản

20. stretch (v)

/stretʃ/

kéo dài ra

Unit 3

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. account (n)

/əˈkaʊnt/

tài khoản

2. browse (v)

/braʊz/

đọc lướt, tìm (trên mạng)

3. bully (v)

/ˈbʊli/

bắt nạt

4. bullying (n)

/ˈbʊliɪŋ/

sự bắt nạt

5. concentrate (v)

/ˈkɒnsntreɪt/

tập trung (vào)

6. connect (v)

/kəˈnekt/

kết nối

7. craft (n)

/krɑːft/

(nghề, đồ, kĩ nghệ) thủ công

8. enjoyable (adj)

/ɪnˈdʒɔɪəbl/

thú vị, gây hứng thú

9. expectation (n)

/ˌekspekˈteɪʃn/

sự mong chờ, kì vọng

10. focused (adj)

/ˈfəʊkəst/

chuyên tâm, tập trung

11. forum (n)

/ˈfɔːrəm/

diễn đàn

12. log (on to) (v)

/lɒɡ (ən tə)/

đăng nhập

13. mature (adj)

/məˈtʃʊə/

chín chắn, trưởng thành

14. media (n)

/ˈmiːdiə/

(phương tiện) truyền thông

15. midterm (adj)

/ˌmɪdˈtɜːm/

giữa kì

16. notification (n)

/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/

sự thông báo

17. peer (n)

/pɪə/

người ngang hàng, bạn đồng lứa

18. pressure (n)

/ˈpreʃə/

áp lực

19. schoolwork (n)

/ˈskuːlwɜːk/

bài làm trên lớp

20. session (n)

/ˈseʃn/

tiết học

21. stress (n)

/ˈstres/

căng thẳng

22. stressful (adj)

/ˈstresfl/

căng thẳng, tạo áp lực

24. upload (v)

/ˌʌpˈləʊd/

tải lên

25. Avoid (v)

/əˈvɔɪd/

Tránh

26. Competition (n)

/ˌkɒmpəˈtɪʃn/

Cuộc thi

27. Cheat (v)

/tʃiːt/

Gian lận

28. Community Service (n)

/kəˌmjuːnəti ˈsɜːrvɪs/

Dịch vụ cộng đồng

29. Discuss (v)

/dɪˈskʌs/

Thảo luận

30. Improve (v)

/ɪmˈpruːv/

Cải thiện

31. Practical (adj)

/ˈpræktɪkl/

Thực tế

32. Post (v)

/pəʊst/

Đăng, bài đăng

33. Participate (v)

/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Tham gia

34. Prepare (for) (v)

/prɪ’peə/

Chuẩn bị cho

35. Schoolwork (n)

/ˈskuːlwɜːrk/

Bài trên lớp

36. Stressed (adj)

/strest/

bị căng thẳng

37. Stay calm (v)

/steɪ kɑːm/

Giữ bình tĩnh

38. Suit (adj)

/su:t/

Phù hợp

39. Turn off (v)

/tɜːn ɔːf/

Tắt

40. Teamwork (n)

ˈtiːmwɜːrk/

Làm việc nhóm

41. User-friendly (adj)

/ˌjuːzə ˈfrendli/

Thân thiện với người dùng, dễ dùng

42. Website (n)

/'websaɪ/

Trang mạng

II. Ngữ pháp tiếng Anh 8 Unit 1 2 3 đầy đủ nhất

Unit 1

1. Verbs of liking - các động từ chỉ sự yêu thích/ ghét

Dưới đây là một số động từ chỉ sự yêu thích/ ghét

  • Adore (v): yêu thích, say mê
  • Love (v): yêu
  • Like/ enjoy/ fancy (v): thích
  • Don't mind (v): không phiền
  • Dislike/ don't like (v): không thích
  • Hate (v): ghét
  • Detest (v): ghét cay ghét đắng

2. Verbs of liking + Ving - các động từ chỉ sự yêu thích theo sau bởi Ving.

- Adore

Ex: My sister adores dancing. (Chị gái tôi say mê khiêu vũ.)

- Enjoy

Ex: Do you enjoy listening to music? (Cậu có thích nghe nhạc không?)

- Fancy

Ex: She fancies doing the gardening. (Cô ấy yêu thích làm vườn.)

- Don't mind

Ex: I don't mind cleaning. (Tôi không ngại lau dọn.)

- Detest

Ex: I detest staying at home alone. (Tôi cực kỳ ghét ở nhà một mình.)

3. Verbs of liking + Ving/ To V - Động từ theo sau bởi cả Ving và To V

- Like:

Ex: He likes reading books/ He likes to read books. (Anh ấy thích đọc sách.)

- Love:

Ex: I love walking to school/I love to walk to school. (Tôi thích đi bộ tới trường.)

- Hate:

Ex: I hate eating out/I hate to eat out. (Tôi ghét đi ăn ngoài hàng.)

- Prefer:

Ex: I prefer going to cinema/I prefer to go to the cinema. (Tôi thích đi xem phim hơn.)

4. Một số cấu trúc khác nói về sự yêu thích/ không thích/ ghét

- Một số cấu trúc mà người bản ngữ thường dùng khi nói thích một điểu gì đó thay vì lặp đi lặp lại I like/I love.

To be quite into + Ving/something: thích làm gì/cái gì

Ex: I am quite into playing football - I get very excited about it. (Tôi khá thích chơi đá bóng - Tôi rất hào hứng về nó.)

To be a big fan of + Ving/something: là fan hâm mộ của ai

Ex: I am a big fan of horror movies. (Tôi là fan cuồng hâm mộ phim kinh dị.)

To be interested in + Ving/something: quan tâm, yêu thích làm gì

Ex: I am interested in taking photos. (Tôi thích chụp ảnh.)

To be addicted to + Ving/something: nghiện/ say mê cái gì, làm gì

Ex: He is addicted to playing computer games. (Anh ta nghiện chơi trò chơi điện tử.)

To be hooked on Ving/something: bị mê hoặc bởi thứ gì

Ex: She is hooked on going shopping. She goes shopping every day. (Cô ấy bị mê hoặc bởi việc mua sắm. Cô ấy đi mua sắm mỗi ngày.)

To be keen on Ving/something: say mê, yêu thích điều gì

Ex: She is keen on doing DIY. (Cô ấy yêu thích làm các công việc tự sửa chữa.)

5. Giới thiệu thêm về danh động từ và động từ nguyên mẫu có to

Danh động t (V-ing)

+ Danh động từ là dạng động từ thêm ing vàđược dùng như một danh từ.

Đứng sau mt sđộng từđể làm tân ng.

admit, appreciate, avoid, consider, delay, deny, finish, imagine, keep, mind, mention, miss, postpone, practice, risk), suggest, ...

I don’t mind helping you with the homework

Đứng đầu câu làm chủ ngữ.

Cycling is my favorite sport.

Đứng sau động từbeđể làm bổ ngữ.

His hobby is walking in the park.

Đứng sau một s cụm động từđặc biệt.

be busy, be used to), can’t help, can’t bear/ can’t stand, get used to, look forward to, what/ how about...?, go V-ing

We look forward to receiving your answer.

What about having some coffee?

Let’s go swimming!

Đứng sau các giới từ hoặc liên từ:

at (tại), about (khoảng, về), in (trong), on (trên), from (từ), to (đến), after (sau), before (trước), when (khi), …

Have you ever thought about leaving the city?

You should turn off the lights when leaving the room.

Một số cấu trúc câu đặc biệt có dùng danh động từ:

S + spend/ waste + time/ money + V-ing

It’s no use /no good/ no point in/ worth + V-ing

I spent a day making this paper ship.

It’s no use persuading him.

It’s worth asking for help.

Động t nguyên mu có to (to-V)

+ to-infinitive là dạng nguyên thể của động từ có thêm to đứng phía trước.

Đứng sau mt số động từ để làm tân ng:

afford, agree, appear, ask, decide, demand, encourage, expect, fail, force, hesitate, intend, invite, hope, learn, manage, order, persuade, plan, refuse, pretend, promise, remind, seem, tell, tend, threaten, urge, want, wish, …

He wants to go out at night.

Đứng đầu câu làm chủ ngữ.

To have a strong body, Hang does exercise regularly.

Đứng sau động từ be làm bổ ngữ.

What he likes is to take a walk every evening.

Đứng sau tính từ làm tân ngữ.

I’m glad to play with you.

Đứng sau các từ để hỏi.

what (gì, nào), where (ởđâu), when (khi nào), which (cái nào, người nào), who (ai), how (như thế nào), ...

She doesn’t know what to do.

Đứng sau tân ngữ của động từ khác để làm bổ ngữ.

My parents want me to go to bed early.

Unit 2

Review: Comparative adjectives (So sánh hơn của tính từ)

Cấu trúc:

- Short Adj: S + be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

- Long Adj: S + be + more + adj + than + Noun/ Pronoun

Ex: China is bigger than India. (Trung Hoa to lớn hơn Ấn Độ.)

Gold is more valuable than silver. (Vàng có giá trị hơn bạc.)

I. Phân biệt trạng từ ngắn - trạng từ dài

- Trạng từ ngắn (Short adverbs) là trạng từ có một âm tiết

Ví dụ:

- hard, fast, near, far, right, wrong, ...

Trạng từ dài (Long adverbs) là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.

Ví dụ:

- quickly, interestingly, tiredly, ...

II. So sánh hơn với trạng từ tiếng Anh

- So sánh hơn với trạng từ ngắn:

S1 + Adv- er + than + S2 Pronoun

Ví dụ: They work harder than I do.

- So sánh hơn với trạng từ dài:

S1 + more + adv + than + S2 Pronoun

Ví dụ: My friend did the test more carefully than I did.

Trong đó:

S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)

S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)

Lưu ý:

+ Một số tính từ/ trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn.

Good/ well -> better

Bad/ badly -> worse

Much/ many -> more

a little/ little -> less

far -> farther/ further

Ex: I believe you will be better next time.

Unit 3

Câu đơn tiếng Anh - Simple sentence

- Là câu chỉ có một mệnh đề độc lập, nghĩa là có 1 chủ ngữ và 1 động từ: S + V

Ex: Trang plays the piano.

- Câu đơn không phải là câu ngắn mà nó chỉ thể hiện một ý chính.

Ex: There are my books. Đây là những quyển sách của tôi.

- Một câu đơn có thể có nhiều hơn một chủ ngữ. Có thể chủ ngữ là 2 danh từ nối với nhau bằng 'and'.

Ex: Nam and Khang are playing football.

- Một câu đơn có thể có nhiều động từ. Nhiều động từ nối với nhau bằng 'and'

Ex: Trang ate peanuts and drank coffee.

Câu ghép tiếng Anh - Compound sentences

- Là câu chứa từ hai mệnh đề độc lập trở lên, diễn tả các ý chính có tầm quan trọng ngang nhau.

- Chúng ta sử dụng các cách sau để nối hai mệnh đề:

- sử dụng liên từ kết hợp (Coordinating conjunction)

Cấu trúc: S + V1, coordinating conjunctions S2 + V2

- Chúng ta có các liên từ kết hợp thông dụng sau:

F = for A = and N = nor B = but O = or Y = yet S = so

Từ “FANBOYS” là một cách viết để nhớ các "conjunctions" phổ biến nhất một cách dễ dàng, đây là các liên từ khác nhau để tạo nên câu ghép.

Liên từ

Ý nghĩa

Ví dụ

FOR

Diễn đạt lý do hoặc mục đích

I don't like him, for he was a bully in the past.

AND

Thêm (bổ sung) một thứ vào một thứ khác

She likes tea and coffee.

NOR

Bổ sung một ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu trước đó

No, I won't be there on Thursday nor Friday.

BUT

Diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa

Mickey has a beautiful but lazy dog.

OR

Đưa ra một lựa chọn khác

Would you like tea or coffee?

YET

Dùng đế giới thiệu một ý đối lập với ý trước đó (tương tự but)

Truong plays soccer well, yet his favorite sport is basketball.

SO

Thường dùng để chỉ kết quả

I prepared well in advance so I won this game.

Lưu ý:

* for đứng giữa câu, trước for là dấu phấy (,), sau for là một mệnh đề.

* Thực tế, nor ít xuất hiện với chức năng là liên từ mà nor thường được sử dụng để kết hợp với neither mang nghĩa neither... nor (không... cũng không).

Ex. You can read Harry Potter or you can watch it.

- Sử dụng trạng từ liên kết (conjunctive adverb)

Cấu trúc: S + V1; conjunctive adverbs S2 + V2

Conjunctive adverb gồm: however (tuy nhiên), therefore (vì vậy), otherwise (nếu không thì)

Ex: Lucy tried hard; however, she couldn’t pass the entrance exam.

- sử dụng dấu chấm phẩy (;)

Ex: I met David yesterday; he’s just come out of hospital.

Lưu ý: Cách sử dụng dấu phẩy và dấu chấm phẩy trong câu ghép

- sử dụng dấu phẩy (,) và một liên từ đẳng lập (and, but, so, yet)

Ex: The bus was very crowded, so I had to stand all the way.

He loves her, but she doesn’t love him.

- sử dụng dấu chấm phẩy (;) và một trạng từ nối tiếp - từ chuyển tiếp

(however, therefore, nevertheless, moreover, otherwise,...) và theo sau đó là dấu phẩy (,).

Ex: The bus was very crowded; therefore, I had to stand all the way.

III. Bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global Success

Xem chi tiết tại: 

Trên đây là Đề cương ôn tập giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 8 năm 2025 - 2026.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo