Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 giữa kì 1 Global success
Tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 8 giữa học kì 1 dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 8 Global success do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp Từ mới - Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 2 3 SGK tiếng Anh 8 Global success giúp các em ghi nhớ lý thuyết tiếng Anh giữa kì 1 lớp 8 hiệu quả. Bên cạnh đó là bộ đề thi tiếng Anh lớp 8 giữa học kì 1 có đáp án giúp các em học sinh kiểm tra kiến thức bản thân hiệu quả.
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại.
Đề cương ôn thi giữa kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh Global success
I. Từ vựng tiếng Anh 8 Unit 1 2 3 đầy đủ nhất
Unit 1:
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. balance (n) | /ˈbæləns/ | sự thăng bằng, sự cân bằng |
2. bracelet (n) | /ˈbreɪslət/ | vòng đeo tay |
3.crazy (adj) | /ˈkreɪzi/ | rất thích, quá say mê |
4. cruel (adj) | /ˈkruːəl/ | độc ác |
5. detest (v) | /dɪˈtest/ | căm ghét |
6. DIY (do-it-yourself) (n) | /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ (/ˌduː ɪt jəˈself/) | hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật tại nhà |
7. fancy (v) | /ˈfænsi/ | mến, thích |
8. fold (v) | /fəʊld/ | gấp, gập |
9. fond (adj) | /fɒnd/ | mến, thích |
10. keen (adj) | /kiːn/ | say mê, ham thích |
11. keep in touch | /kiːp ɪn tʌtʃ/ | giữ liên lạc (với ai) |
12. kit (n) | /kɪt/ | bộ đồ nghề |
13. leisure (n) | /ˈleʒə/ | thời gian rảnh rỗi |
14. message (v) | /ˈmesɪdʒ/ | gửi tin nhắn |
15. muscle (n) | /ˈmʌsl/ | cơ bắp |
16. origami (n) | /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản |
17. outdoors (adv) | /ˌaʊtˈdɔːz/ | ngoài trời |
18. prefer (v) | /prɪˈfɜː/ | thích hơn |
19. puzzle (n) | /ˈpʌzl/ | trò chơi câu đố / giải đố |
20. resort (n) | /rɪˈzɔːt/ | khu nghỉ dưỡng |
21. snowboarding (n) | /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ | trượt tuyết bằng ván |
22. stay in shape (v) | /steɪ ɪn ʃeɪp | giữ dáng |
23. pumpkin soup (np) | /ˈpʌmp.kɪn suːp/ | súp bí đỏ |
24. watch the cartoon (vp) | /wɑːtʃ ðə kɑːrˈtuːn/ | xem hoạt hình |
25. detest = hate (v) | /dɪˈtest/ /heit/ | ghét |
26. cruel (adj) | /ˈkruːəl/ | độc ác |
27. harm animals (vp) | /haːm ˈæn.ɪ.məl/ | làm hại động vật |
28. hurt (v) | /hɝːt/ | làm tổn thương, làm đau |
29. invitation (n) | /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ | lời mời |
30. accept (v) | /əkˈsept/ | chấp nhận |
31. home-made (adj) | /həum meid/ | tự làm |
32. invite (v) | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
33. paper folding(np) | /ˈpeɪ.pɚ ˈfoʊl.dɪŋ/ | gấp giấy |
34. famous (adj) | /ˈfeɪməs/ | nổi tiếng |
35. snowboard (v) | /ˈsnoʊ.bɔːrd/ | trượt tuyết |
36. balance(n) | /ˈbæləns/ | sự cân bằng |
37. muscle (n) | /ˈmʌsl/ | cơ bắp |
38. strength (n) | /streŋkθ/ | sức mạnh |
39. bracelet (n) | /ˈbreɪslət/ | vòng tay |
40. patient (adj) | /ˈpeɪʃnt/ | kiên nhẫn |
41. make models (vp) | /meɪk ˈmɒd.əl/ | làm mô hình |
Unit 2:
Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa |
1. catch (v) | /kætʃ/ | đánh được, câu được (cá) |
2. cattle (n) | /ˈkætl/ | gia súc |
3. combine harvester | /ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/ | máy gặt đập liên hợp |
4. crop (n) | /krɒp/ | vụ, mùa |
5. cultivate (v) | /ˈkʌltɪveɪt/ | trồng trọt |
6. dry (v) | /draɪ/ | phơi khô, sấy khô |
7. feed (v) | /fːd/ | cho ăn |
8. ferry (n) | /ˈferi/ | phà |
9. harvest (n, v) | /ˈhɑːvɪst/ | vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch |
10. herd (v) | /hɜːd/ | chăn giữ vật nuôi |
11. hospitable (adj) | /ˈhɒspɪtəbl/, /hɒˈspɪtəbl/ | mến khách, hiếu khách |
12. lighthouse (n) | /ˈlaɪthaʊs/ | đèn biển, hải đăng |
13. load (v) | /ləʊd/ | chất, chở |
14. milk (v) | /mɪlk/ | vắt sữa |
15. orchard (n) | /ˈɔːtʃəd/ | vườn cây ăn quả |
16. paddy field (n) | /ˈpædi ˌfːld/ | ruộng lúa |
17. picturesque (adj) | /ˌpɪktʃəˈresk/ | đẹp, hấp dẫn (phong cảnh) |
18. plough (v) | /plaʊ/ | cày (thửa ruộng) |
19. speciality (n) | /ˌspeʃiˈæləti/ | đặc sản |
20. stretch (v) | /stretʃ/ | kéo dài ra |
Unit 3
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. account (n) | /əˈkaʊnt/ | tài khoản |
2. browse (v) | /braʊz/ | đọc lướt, tìm (trên mạng) |
3. bully (v) | /ˈbʊli/ | bắt nạt |
4. bullying (n) | /ˈbʊliɪŋ/ | sự bắt nạt |
5. concentrate (v) | /ˈkɒnsntreɪt/ | tập trung (vào) |
6. connect (v) | /kəˈnekt/ | kết nối |
7. craft (n) | /krɑːft/ | (nghề, đồ, kĩ nghệ) thủ công |
8. enjoyable (adj) | /ɪnˈdʒɔɪəbl/ | thú vị, gây hứng thú |
9. expectation (n) | /ˌekspekˈteɪʃn/ | sự mong chờ, kì vọng |
10. focused (adj) | /ˈfəʊkəst/ | chuyên tâm, tập trung |
11. forum (n) | /ˈfɔːrəm/ | diễn đàn |
12. log (on to) (v) | /lɒɡ (ən tə)/ | đăng nhập |
13. mature (adj) | /məˈtʃʊə/ | chín chắn, trưởng thành |
14. media (n) | /ˈmiːdiə/ | (phương tiện) truyền thông |
15. midterm (adj) | /ˌmɪdˈtɜːm/ | giữa kì |
16. notification (n) | /ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/ | sự thông báo |
17. peer (n) | /pɪə/ | người ngang hàng, bạn đồng lứa |
18. pressure (n) | /ˈpreʃə/ | áp lực |
19. schoolwork (n) | /ˈskuːlwɜːk/ | bài làm trên lớp |
20. session (n) | /ˈseʃn/ | tiết học |
21. stress (n) | /ˈstres/ | căng thẳng |
22. stressful (adj) | /ˈstresfl/ | căng thẳng, tạo áp lực |
24. upload (v) | /ˌʌpˈləʊd/ | tải lên |
25. Avoid (v) | /əˈvɔɪd/ | Tránh |
26. Competition (n) | /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ | Cuộc thi |
27. Cheat (v) | /tʃiːt/ | Gian lận |
28. Community Service (n) | /kəˌmjuːnəti ˈsɜːrvɪs/ | Dịch vụ cộng đồng |
29. Discuss (v) | /dɪˈskʌs/ | Thảo luận |
30. Improve (v) | /ɪmˈpruːv/ | Cải thiện |
31. Practical (adj) | /ˈpræktɪkl/ | Thực tế |
32. Post (v) | /pəʊst/ | Đăng, bài đăng |
33. Participate (v) | /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ | Tham gia |
34. Prepare (for) (v) | /prɪ’peə/ | Chuẩn bị cho |
35. Schoolwork (n) | /ˈskuːlwɜːrk/ | Bài trên lớp |
36. Stressed (adj) | /strest/ | bị căng thẳng |
37. Stay calm (v) | /steɪ kɑːm/ | Giữ bình tĩnh |
38. Suit (adj) | /su:t/ | Phù hợp |
39. Turn off (v) | /tɜːn ɔːf/ | Tắt |
40. Teamwork (n) | ˈtiːmwɜːrk/ | Làm việc nhóm |
41. User-friendly (adj) | /ˌjuːzə ˈfrendli/ | Thân thiện với người dùng, dễ dùng |
42. Website (n) | /'websaɪ/ | Trang mạng |
II. Ngữ pháp tiếng Anh 8 Unit 1 2 3 đầy đủ nhất
Unit 1
1. Verbs of liking - các động từ chỉ sự yêu thích/ ghét
Dưới đây là một số động từ chỉ sự yêu thích/ ghét
- Adore (v): yêu thích, say mê
- Love (v): yêu
- Like/ enjoy/ fancy (v): thích
- Don't mind (v): không phiền
- Dislike/ don't like (v): không thích
- Hate (v): ghét
- Detest (v): ghét cay ghét đắng
2. Verbs of liking + Ving - các động từ chỉ sự yêu thích theo sau bởi Ving.
- Adore
Ex: My sister adores dancing. (Chị gái tôi say mê khiêu vũ.)
- Enjoy
Ex: Do you enjoy listening to music? (Cậu có thích nghe nhạc không?)
- Fancy
Ex: She fancies doing the gardening. (Cô ấy yêu thích làm vườn.)
- Don't mind
Ex: I don't mind cleaning. (Tôi không ngại lau dọn.)
- Detest
Ex: I detest staying at home alone. (Tôi cực kỳ ghét ở nhà một mình.)
3. Verbs of liking + Ving/ To V - Động từ theo sau bởi cả Ving và To V
- Like:
Ex: He likes reading books/ He likes to read books. (Anh ấy thích đọc sách.)
- Love:
Ex: I love walking to school/I love to walk to school. (Tôi thích đi bộ tới trường.)
- Hate:
Ex: I hate eating out/I hate to eat out. (Tôi ghét đi ăn ngoài hàng.)
- Prefer:
Ex: I prefer going to cinema/I prefer to go to the cinema. (Tôi thích đi xem phim hơn.)
Unit 2
I. Phân biệt trạng từ ngắn - trạng từ dài
- Trạng từ ngắn (Short adverbs) là trạng từ có một âm tiết
Ví dụ:
- hard, fast, near, far, right, wrong, ...
Trạng từ dài (Long adverbs) là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.
Ví dụ:
- quickly, interestingly, tiredly, ...
II. So sánh hơn với trạng từ tiếng Anh
- So sánh hơn với trạng từ ngắn:
S1 + Adv- er + than + S2 Pronoun
Ví dụ: They work harder than I do.
- So sánh hơn với trạng từ dài:
S1 + more + adv + than + S2 Pronoun
Ví dụ: My friend did the test more carefully than I did.
Trong đó:
S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
Lưu ý:
+ Một số tính từ/ trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn.
Good/ well -> better
Bad/ badly -> worse
Much/ many -> more
a little/ little -> less
far -> farther/ further
Ex: I believe you will be better next time.
Unit 3
Câu đơn tiếng Anh - Simple sentence
- Là câu chỉ có một mệnh đề độc lập, nghĩa là có 1 chủ ngữ và 1 động từ: S + V
Ex: Trang plays the piano.
- Câu đơn không phải là câu ngắn mà nó chỉ thể hiện một ý chính.
Ex: There are my books. Đây là những quyển sách của tôi.
- Một câu đơn có thể có nhiều hơn một chủ ngữ. Có thể chủ ngữ là 2 danh từ nối với nhau bằng 'and'.
Ex: Nam and Khang are playing football.
- Một câu đơn có thể có nhiều động từ. Nhiều động từ nối với nhau bằng 'and'
Ex: Trang ate peanuts and drank coffee.
Câu ghép tiếng Anh - Compound sentences
- Là câu chứa từ hai mệnh đề độc lập trở lên, diễn tả các ý chính có tầm quan trọng ngang nhau.
- Chúng ta sử dụng các cách sau để nối hai mệnh đề:
- sử dụng liên từ kết hợp (Coordinating conjunction)
Cấu trúc: S + V1, coordinating conjunctions S2 + V2
- Chúng ta có các liên từ kết hợp thông dụng sau:
F = for A = and N = nor B = but O = or Y = yet S = so
Từ “FANBOYS” là một cách viết để nhớ các "conjunctions" phổ biến nhất một cách dễ dàng, đây là các liên từ khác nhau để tạo nên câu ghép.
Liên từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
FOR | Diễn đạt lý do hoặc mục đích | I don't like him, for he was a bully in the past. |
AND | Thêm (bổ sung) một thứ vào một thứ khác | She likes tea and coffee. |
NOR | Bổ sung một ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu trước đó | No, I won't be there on Thursday nor Friday. |
BUT | Diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa | Mickey has a beautiful but lazy dog. |
OR | Đưa ra một lựa chọn khác | Would you like tea or coffee? |
YET | Dùng đế giới thiệu một ý đối lập với ý trước đó (tương tự but) | Truong plays soccer well, yet his favorite sport is basketball. |
SO | Thường dùng để chỉ kết quả | I prepared well in advance so I won this game. |
* for đứng giữa câu, trước for là dấu phấy (,), sau for là một mệnh đề.
* Thực tế, nor ít xuất hiện với chức năng là liên từ mà nor thường được sử dụng để kết hợp với neither mang nghĩa neither... nor (không... cũng không).
Ex. You can read Harry Potter or you can watch it.
- Sử dụng trạng từ liên kết (conjunctive adverb)
Cấu trúc: S + V1; conjunctive adverbs S2 + V2
Conjunctive adverb gồm: however (tuy nhiên), therefore (vì vậy), otherwise (nếu không thì)
Ex: Lucy tried hard; however, she couldn’t pass the entrance exam.
- sử dụng dấu chấm phẩy (;)
Ex: I met David yesterday; he’s just come out of hospital.
Lưu ý: Cách sử dụng dấu phẩy và dấu chấm phẩy trong câu ghép
- sử dụng dấu phẩy (,) và một liên từ đẳng lập (and, but, so, yet)
Ex: The bus was very crowded, so I had to stand all the way.
He loves her, but she doesn’t love him.
- sử dụng dấu chấm phẩy (;) và một trạng từ nối tiếp - từ chuyển tiếp
(however, therefore, nevertheless, moreover, otherwise,...) và theo sau đó là dấu phẩy (,).
Ex: The bus was very crowded; therefore, I had to stand all the way.
III. Bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success
Xem chi tiết tại:
- Bộ đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success có đáp án
- Đề cương ôn tập giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success số 1
- Đề cương ôn tập giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success số 2
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success số 1
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success số 2
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success số 3
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success số 4
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success số 5
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success số 6
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success số 7
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success số 8
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success Online - Đề số 1
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success Online - Đề số 2
Trên đây là Đề cương ôn tập giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 8 năm 2024.