Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 8, 9, 10, 11, 12

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Thí điểm Unit 8 - 12

Thông thường trong sách giáo khoa, mỗi bài học là một chủ đề khác nhau và cuối sách và tổng hợp từ vựng xuất hiện trong bài học mà các em cần nắm được. Với mong muốn hệ thống lại từ vựng theo chương trình các lớp, trong bài viết này VnDoc.com sẽ giới thiệu tới các em những từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo bài học cụ thể. Các em có thể tham khảo nhé.

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 9: A First-Aid Course

Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 9: A First Aid Course có đáp án - Số 1

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 9: Natural Disasters

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 10: Communication (Giao Tiếp)

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 8 ENGLISH SPEAKING NHỮNG QUỐC GIA NÓI TIẾNG ANH

Con người và nơi chốn ở những quốc gia nói tiếng Anh

summer camp (n) trại hè

awesome (adj) tuyệt (nghĩa thường dùng)

Wow! What an awesome car! (Chà! Thật là một chiếc xe tuyệt vời!)

official (adj) chính thức

accent (n) giọng

native speaker (n) người bản ngữ

English speaking country (n) quốc gia nói tiếng Anh

Australia is an English speaking country. (Nước Úc là một quốc gia nói tiếng Anh)

the United Kingdom (UK) nước Anh

historic (adj) cổ kính

symbol (n) biểu tượng

iconic (adj) có tính biểu tượng

spectacle (n) cảnh tượng, quang cảnh

scenery (n) phong cảnh

unique (adj) độc đáo

loch (n) hồ

monument (n) đài tưởng niệm

cattle (n) trâu bò

castle (n) lâu đài

Opera House (n) nhà hát Opera Úc

The Statue of Liberty tượng Nữ thần Tự do

territory (n) lãnh thổ

North Pole Bắc cực

Arctic Circle (n) vòng Bắc cực

kilt (n) váy (đàn ông Xcốt len)

garment (n) áo quần

canoe (n) thuyền độc mộc

canal (n) kênh đào

explore (v) thám hiểm

LUYỆN ÂM

Trọng âm ở những từ kết thúc bằng -ese và -ee

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 9 NATURAL DISASTERS - THẢM HỌA TỰ NHIÊN

Từ vựng:

Các loại thảm họa thiên nhiên

Từ vựng mô tả một thảm họa thiên nhiên

natural disaster (n) thiên tai

news (n) tin tức

typhoon (n) bão nhiệt đới

tropical (adj) thuộc nhiệt đới

terrible (adj) khủng khiếp, tồi tệ

injure (v) làm bị thương

He fell off his bicycle and injured himself. (Nó té xe và bị thương.)

relief (n) đồ cứu trợ; sự nhẹ nhõm

volcanic eruption (n) sự phun trào núi lửa

earthquake (n) trận động đất

tornado (n) bão xoáy

tsunami (n) sóng thần

flood (n) lụt

forest fire (n) cháy rừng

drought (n) hạn hán

mudslide (n) sự sạt lở đất do bùn

collapse (n/ v) sự đổ sập/ sụp đổ

The whole building collapsed in that earthquake. (Toàn bộ toà nhà đổ sập trong nạn động đất đó.)

shake (v) rung, lắc

rage (n) cơn giận dữ

bury (v) chôn cất

strike (v/ n) tấn công, đánh; cuộc đình công

ecology (n) sinh thái học

debris (n) đống đổ nát

provide (v) cung cấp

put out (v) dập tắt

At last they could put out the forest fire. (Cuối cùng họ cũng đã có thể dập tắt ngọn lửa rừng.)

evacuate (v) sơ tán

scatter (v) tung, vãi

climate (n) khí hậu

victim (n) nạn nhân

in charge chịu trách nhiệm

essential (adị) chính, chủ yếu

wreak havoc gây thiệt hại nặng

destructive (adj) có tính phá huỷ

emergency (n) trường hợp khẩn cấp

guideline (n) nguyên tắc chỉ đạo

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 10 COMMUNICATION - GIAO TIẾP

Các hình thức giao tiếp và công nghệ giao tiếp

communication (n) sự giao tiếp

nappen (v) xảy ra

show up (v) xuất hiện

oversleep (v) ngủ quá giờ

social media (n) truyền thống xã hội

face-to-face mặt đối mặt

He turned the comer and found himself face to face with a police man.

(Anh ta rẽ vào góc đường và thấy mình đối mặt với một ông cảnh sát.)

conference (n) hội nghị

mail (n) thư tín

telepathy (n) thần giao cách cảm

non-verbally không bằng lời

code (n) mã, mật mã

body language (n) ngôn ngữ hình thể

multimedia (n) đa phương tiện truyền thông

form (n) hình thức

The form of a poem is less important than its content.

(Hình thức của một bài thơ ít quan trọng hơn nội dung của nó.)

verbal bằng lời/ phi ngôn

penfriend (n) bạn qua thư

network (n) mạng

A local area network. (Mạng máy tính cục bộ.)

three-dimensional image (n) hình ảnh ba chiều

interact (v) tương tác

cyberworld (n) thế giới ảo

netiquette nghi thức mạng

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 11 SCIENCE AND TECHNOLOGY - KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Khoa học và công nghệ

Các phát minh

science (n) khoa học

technology (n) công nghệ

development (n) sự phát triển

change (n) sự thay đổi

field (n) lĩnh vực

enormous (adj) to lớn, đồ sộ

The implications of the decision are enormous. (Những hệ quả của quyết định ấy là to lớn)

spaceship (n) tàu vũ trụ

progress (n) sự tiến bộ

flying car (n) xe bay

technique (n) kĩ thuật

researcher (n) nhà nghiên cứu

software developer người phát triển phần mềm

invent (v) phát minh

Laszlo Biro invented the ballpoint pen. (Laszlo Biro phát minh ra bút bi.)

physicist (n) nhà vật lí

chemist (n) nhà hoá học

conservationist (n) người bảo vệ môi trường

archeologist (n) nhà khảo cổ

explorer (n) nhà thám hiểm

immature (adj) chưa chín chắn, chưa chín muồi

He is very immature for his age. (Cậu ta còn non nớt so với tuổi của mình.)

money-making (adj) kiếm tiền

unforeseen (adj) không mong đợi

agree (v) đồng ý

disasree không đồng ý

nutrition pill (n) thuốc dinh dưỡng

leisure (n) giải trí

laboratory (n) phòng thí nghiệm

device (n) thiết bị

incurable (adj) không thể chữa được

equipment (n) thiết bị (không đếm được)

medicine (n) thuốc men, y khoa

identify (v) nhận dạng

Can you identify him in the crowd? (Anh có thể nhận dạng hắn trong đám đông không?)

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 12 LIFE ON OUR PLANET - CUỘC SỐNG TRÊN CÁC HÀNH TINH KHÁC

Từ vựng

Cuộc sống trên Trái đất và các hành tinh khác

Earth (n) Trái đất

planet (n) hành tinh

The Earth is one of the planets of the solar system.

(Quả đất là một trong những hành tinh của Thái Dương hệ.)

adventure (n) cuộc mạo hiếm

terrorist (n) kẻ khủng bố

alien (n) người ngoài hành tinh

Galaxy (n) dải Ngân hà

UFO (n) vật thể bay không xác định

weightless (adj) không trọng lượng

Solar system Thái dương hệ

Mercury (n) sao Thuỷ

Venus(n) sao Kim

Saturn (n)

Jupiter (n) sao Thổ

Neptune (n) sao Hải Vương

Mars (n) sao Hoả

grassy (adj) đầy cỏ

space suit (n) bộ đồ không gian

food tablet (n) thực phẩm dạng viên

oxygen tank (n) bình ô xi

glove (n) găng tay

surface (n) bề mặt

trace (n) dấu vết

accommodate (v) cung cấp chỗ ở

NASA cơ quan Hàng không Vũ trụ Quốc gia (Mĩ)

spacecraft (n) tàu vũ trụ

witness (n/ v) nhân chứng/ chứng kiến

The policeman is going to ask the witnesses in that serious accident.

(Cảnh sát sắp thẩm vấn các nhân chứng trong tai nạn nghiêm trọng đó.)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm