Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

300 câu hỏi trọng tâm kiến thức Vật lý 12 có đáp án

TỔNG HỢP 300 CÂU HỎI TRỌNG TÂM KIẾN THỨC LỚP 12
Câu 1: Chu kì của vật dao động điều hòa là
A. thời gian để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần.
B. thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia.
C. thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
D. thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
Câu 2: Tần số của vật dao động điều hòa là
A. số dao động toàn phần thực hiện được trong 0,5 s.
B. số lần vật đi từ biên này đến biên kia trong 1 s.
C. số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s.
D. số lần vật đi từ vị trí cân bằng ra biên trong 1 s.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2ωt + φ); trong đó ω hằng số
dương. Tần số dao động của chất điểm là
A.
. B. 2ω. C.
2
. D. πω.
Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Biên độ dao động là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
u 5: Một vật nhdao động theo phương trình x = 5cost + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π
Câu 6: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2πt (cm) có pha tại thời điểm t là
A. 2π. B. 2πt. C. 0. D. π.
Câu 7: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi?
A. Biên độ và tần số. B. Gia tốc và li độ. C. Gia tốc và tần số. D. Biên độ li độ.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa
độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ
A
2
và đang chuyển động theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.



x A cos t
3
. B.



x A cos t
4
. C.



x A cos t
4
. D.



x A cos t
3
.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình
x 8cos( t 0,25 )
(x tính bằng
cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.
D. tại t = 4 s pha của dao động là 4,25π rad.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 11: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về
tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí biên.
CHUYÊN ĐỀ 1: DAO ĐỘNG CƠ
Câu 13: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 14: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C.Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 15: Khi mt vt dao đng điều a, chuyển động của vt từ vtrí bn vv trí n bng chuyển đng
A. chậm dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần đều. D. nhanh dần.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân bằng,
vật ở vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm
A.
T
2
. B.
T
8
. C.
T
6
. D.
T
4
.
Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân
bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 0 cm. D. 5 cm.
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều a biên độ A, chu dao động T , thời điểm ban đầu t
o
= 0
vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
T
t
4
A.
A
2
. B. 2A . C.
A
4
. D. A.
Câu 19: Khi nói về một vật dao động điều hòa biên độ A chu T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc
vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian
T
8
, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian
T
2
, vật đi được quãng đường bằng 2A.
C. Sau thời gian
T
4
, vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong
một chu kì là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 22: Một vật dao đng điều h với chu T, bn độ bằng 5 cm. Quãng đường vt đi được trong 2,5T
A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm.
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí
biên có li độ x = A đến vị trí x =
, chất điểm có tốc độ trung bình là
A.
6A
.
T
B.
9A
.
2T
C.
3A
.
2T
D.
4A
.
T
Câu 24: Một con lắc xo chu riêng T, khi tăng độ cứng xo của con lắc lên 2 lần thì chu dao
động riêng của con lắc là
A. 2T. B.
T
.
2
C. T
2
. D.
T
.
2
A. 2f. B.
f
.
2
C. f
2
. D.
f
.
2
Câu 26: Con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g xo nhẹ độ cứng 80 N/m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa, khi đi qua vtrí cân bằng tốc độ 31,4 cm/s. Lấy π = 3.14. Tốc
độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt +
6
) (xnh bằng cm, t tính
bằng s). Lấy π
2
= 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10π cm/s
2
. B. 10 cm/s
2
. C. 100 cm/s
2
. D. 100π cm/s
2
.
Câu 29: Con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π
2
=10.
năng của con lắc bằng
A. 1,00 J. B. 0,10 J. C. 0,50 J. D. 0,05 J.
Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số
góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 31: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc m, chiều dài dây treo ℓ, mốc thế năng vị trí cân bằng. năng
của con lắc là
A. 0,5mgℓα
0
2
. B. mgℓα
0
2
. C. 0,25mgℓα
0
2
. D. 2mgℓα
0
2
.
Câu 32: Tại nơi gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc 6
o
. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10
3
J. B. 5,8.10
3
J. C. 3,8.10
3
J. D. 4,8.10
3
J.
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m vật nhỏ khối lượng 100 g dao động
điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy π
2
= 10. Khi vật vị trí xo dãn 2 cm thì
vận tốc của vật có độ lớn là
A. 20π
3
cm/s. B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. 10π
3
cm/s.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì tốc độ
25 cm/s. Biên độ giao động của vật là
A. 5,24 cm. B.
52
cm. C.
53
cm. D. 10 cm.
Câu 35: Một con lắc xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và xo độ cứng 50 N/m. Cho con lắc
dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của qucầu 0,1 m/s thì gia tốc của
nó là
3
m/s
2
. Cơ năng của con lắc là
A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J.
u 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O).li độ –2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s
2
. Gtrị của k
A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m.
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M N trên đoạn thẳng đó
chất điểm gia tốc lần lượt a
M
= 30 cm/s
2
a
N
= 40 cm/s
2
. Khi đi qua trung điểm MN, chất điểm
gia tốc là
A. 70 cm/s
2
. B. 35 cm/s
2
. C. 25 cm/s
2
. D. 50 cm/s
2
.
Câu 25: Một con lắc xo có tần số riêng f, khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc lên 2 lần thì tần số
dao động riêng của con lắc là

300 câu hỏi trọng tâm kiến thức Vật lý 12

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc 300 câu hỏi trọng tâm kiến thức Vật lý 12 có đáp án, tài liệu được VnDoc tổng hợp kèm theo lời giải chi tiết sẽ giúp các bạn học sinh học tập môn Vật lý được tốt hơn. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

CHUYÊN ĐỀ 1: DAO ĐỘNG CƠ

Câu 1: Chu kì của vật dao động điều hòa là

A. thời gian để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần.
B. thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia.
C. thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
D. thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.

Câu 2: Tần số của vật dao động điều hòa là

A. số dao động toàn phần thực hiện được trong 0,5 s.
B. số lần vật đi từ biên này đến biên kia trong 1 s.
C. số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s.
D. số lần vật đi từ vị trí cân bằng ra biên trong 1 s.

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2ωt + φ); trong đó ω là hằng số dương. Tần số dao động của chất điểm là

A. ω/\pi\(\pi\)
B. 2ω
C. ω/2\pi\(\pi\)
D. \pi\(\pi\)ω

Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Biên độ dao động là

A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 12 cm.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: 300 câu hỏi trọng tâm kiến thức Vật lý 12 có đáp án. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 để có thêm tài liệu học tập nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vật lý lớp 12

    Xem thêm