40 câu hỏi trắc nghiệm Pascal

40 câu hỏi trắc nghiệm Pascal lớp 8

40 câu hỏi trắc nghiệm Pascal giúp các bạn học sinh làm quen và củng cố kiến thức, từ đó làm bài kiểm tra, bài thi môn Tin học hiệu quả. Mời các bạn học sinh tải 40 câu hỏi trắc nghiệm Pascal cơ bản này về và thực hành. Một số bài tập Pascal nâng cao cũng được chúng tôi giới thiệu ngay phía dưới đây. Chúc các bạn học tốt.

TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất ở các câu trả lời bên dưới:

Câu 1: Chương trình dịch làm gì?

A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.

B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên

C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình

D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.

Câu 2: Đâu là các từ khoá:

A. Program, end, begin.

B. Program, end, begin, Readln, lop82

C. Program, then, mot, hai,ba

D. Lop82, uses, begin, end

Câu 3: Program là từ khoá dùng để:

A. Khai báo tiêu đề chương trình B. Kết thúc chương trình

C. Viết ra màn hình các thông báo D. Khai báo biến

Câu 4: Tên nào đúng?

A. Lop 8a B. Lop8/a C. Lop8a D. 8a

Câu 5: Tên nào sai?

A. Chuong_trinh B. Baitap1

C. A4H D. [email protected]

Câu 6: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?

A. Khai báo B. Khai báo và thân

C. Tiêu đề, khai báo và thân D. Thân

Câu 7: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?

A. TINHS B. DIENTICH

C. DIEN TICH D. TIMS

Câu 8: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Alt + F9 B. Alt +X C. Ctrl+ F9 D. Ctrl + X

Câu 9: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:

A. 5+20=25 B. 5+20=20+5 C. 20+5=25 D. 25 = 25

Câu 10: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:

A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1

C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3

Câu 11: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để

A. Xóa màn hình B. In thông tin ra màn hình

C. Nhập dữ liệu từ bàn phím D. Tạm dừng chương trình

Câu 12: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. Const B. Var

C. Real D.End

Câu 13: Để dừng chương trình nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Clrscr; B. Readln(x);

C. X:= ‘dulieu’; D. Write(‘Nhap du lieu’);

Câu 14: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:

A. Dịch chương trình. B. Lưu chương trình.

C. Chạy chương trình. D. Khởi động chương trình

Câu 15: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:

A. uses. B. Begin C. Program. D. End

Câu 16: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:

A. Dien tich; B. Begin;

C. Tamgiac; D. 5-Hoa-hong;

Câu 17: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:

A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;

B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;

C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;

D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 18: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?

A. 0 B. 5 C. 8 D. 3

Câu 19: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:

A. F9 B. Ctrl + F9 C. F2 D. Ctrl + F2

Câu 20: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:

A. a3-b3 B. a*a*a-b*b*b

C. a.a.a-b.b.b D. aaa-bbb

Câu 21: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau:

A. Tong=a+b; B. Tong:=a+b;

C. Tong:a+b; D. Tong(a+b);

Câu 22: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:

A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;

B. If <đk > then < câu lệnh>;

C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;

D. Cả a,b,c đều sai.

Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:

A. Uses B. Program C. End D. Computer

Câu 24: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu

A. String B. Integer C. Real D. Char

Câu 25: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl+F9 B. Alt+F9

C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9

Câu 26: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:

A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin.

C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End.

Câu 27: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:

A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1

C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3

Câu 28: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:

A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. A:=‘LamDong’;

Câu 29: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:

A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;

C. Const hs: real; D. Var S = 24;

Câu 30: Chương trình sau cho kết quả là gì?

Var a, b,: real; x,: integer;

Begin readln(a, b);

If a>b then x:=a else x:=b;

Write(x);

End.

A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập

B. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập

C. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu

D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau

Câu 31: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?

A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Write(x);

C. Writeln(x); D. Readln(x);

Câu 32: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?

A. Writeln(x); B. Write(x);

C. Write(x: 3); D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 33: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:

A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F3 D. Ctrl + S

Câu 34: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?

A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. B. 10 biến.

C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. D. Không giới hạn.

Câu 35: Trong Pascal, để lưu chương trình mới gõ ta nhấn phím?

A. Nhấn phím F1 B. Nhấn phím F2

C. Nhấn phím F3 D. Nhấn phím F4

Câu 36: Trong Pascal, câu lệnh Writeln (16 mod 3) sẽ in lên màn hình kết quả là bao nhiêu?

A. Kết quả là 5 B. Kết quả là 1

C. Kết quả là 16 D. Kết quả là 3

Câu 37: Phép toán (105 div 10 + 105 mod 5) có giá trị là:

A. 5 B. 0 C. 15 D. 10

Câu 38: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:

A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.

B. Bảng chữ cái và các từ khoá

C. Các từ khoá và tên

D. Bảng chữ cái, các từ khoá và tên

Câu 39. Nếu ta dùng số Pi= 3.14, để tính chu vi đường tròn thì ta dùng từ khóa nào để khai báo?

A. Program B. Uses C. Var D.Const

Câu 40: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:

A. If x: = a + b then x: = x + 1;

B. If a > b then max = a;

C. If a > b then max: = a; else max: = b;

D. If 5 = 6 then x: = 100;

............................................

Ngoài 40 câu hỏi trắc nghiệm Pascal. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với tài liệu lớp 8 sẽ giúp các bạn ôn tập tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt

Đánh giá bài viết
18 8.308
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Nhựt Trường
    Nhựt Trường . 1a.2a.3a.4c.5d.6c.7c.8a.9b.10b.11d.12a.13a.14a.15c.16c.17d.18a.19b.20b.21b.22a..23d.24d.25a.26d.27b.28d.29b.30c.31a.32.33A.34A.35b.3a.37c.38d.39b.40c.đúng k ạ
    Thích Phản hồi 30/12/20
    • Nhựt Trường
      Nhựt Trường 1a.2a.3a.4c.5d.6c.7c.8a.9b.10b.11d.12a.13a.14a.15c.16c.17d.18a.19b.20b.21b.22a..23d.24d.25a.26d.27b.28d.29b.30c.31a.32.33A.34A.35b.3a.37c.38d.39b.40c.đúng k ạ nếu có sai thì dc bao nhiêu điểm 
      Thích Phản hồi 30/12/20

      Lớp 8

      Xem thêm