Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài ca hóa trị lớp 7 đầy đủ chi tiết dễ nhớ

Lớp: Lớp 7
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Mời các bạn tham khảo Bài ca hóa trị lớp 7 đầy đủ chi tiết dễ nhớ được VnDoc biên soạn tổng hợp các bài ca hóa trị, bài thơ hóa trị lớp 7 chi tiết, đầy đủ nhất. 

Bảng nguyên tố hóa học

Số proton Tên cũ Tên mới Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị
1 Hiđro Hydrogen H 1 I
2 Heli Helium He 4  
3 Liti Lithium Li 7 I
4 Beri Beryllium Be 9 II
5 Bo Boron Bo 11 III
6 Cacbon Carbon C 12 IV, II
7 Nitơ Nitrogen N 14 II, III, IV…
8 Oxi Oxygen O 16 II
9 Flo Flourine F 19 I
10 Neon Neon Ne 20  
11 Natri Sodium Na 23 I
12 Magie Magnesium Mg 24 II
13 Nhôm Aluminium Al 27 III
14 Silic Silicon Si 28 IV
15 Photpho Phosphorus P 31 III, V
16 Lưu huỳnh Sulfur S 32 II, IV, VI
17 Clo Chlorine Cl 35,5 I,…
18 Agon Argon Ar 39,9  
19 Kali Potassium K 39 I
20 Canxi Calcium Ca 40 II
21 Scandi Scandium Sc    
22 Titan Titanium Ti    
23 Vanadi Vanadium V    
24 Crom Chromium Cr 52 II, III
25 Mangan Manganese Mn 55 II, IV, VII…
26 Sắt Iron Fe 56 II, III
27 Coban Cobalt Co    
28 Niken Nickel Ni    
29 Đồng Copper Cu 64 I, II
30 Kẽm Zinc Zn 65 II
31 Gali Gallium Ga    
32 Gecmani Germanium Ge    
33 Asen Arsenic As    
34 Selen Selenium Se    
35 Brom Bromine Br 80 I,...
37 Rubidi Rubidium Rb    
46 Paladi Palladium Pd    
47 Bạc Silver Ag 108 I
48 Cadimi Cadmium Cd    
50 Thiếc Tin/Stantum Sn 119  
53 Iot Iodine I 127 I,..
55 Cesi Caesium Cs 133  
56 Bari Barium Ba 137 II
73 Tantan Tantalum Ta 181  
74 Vonfram Tungsten W 184  
75 Reni Rhenium Re 186  
76 Osimu Osmium Os 190  
78 Bạch kim Platinum Pt 195  
79 Vàng Aurum/Gold Au 197  
80 Thủy ngân Mercury Hg 201 I, II
82 Chì Lead/Plumbum Pb 207 II, IV
85 Atatin Astatine At 210  

Bài ca hóa trị - Theo dánh pháp Quốc tế

Kali (K-Potassium), Iot (I- Iodine), Hidrô (H- Hydrogen)
Natri (Na- Sodium) với Bạc (Ag- Silver), Clo (Cl- Chlorine), Flo (F- Fluorine) một loài
Là hoá trị I hỡi ai
Nhớ ghi cho rõ khỏi hoài phân vân
Magiê (Mg- Magnesium), Chì (Pb- Lead), Kẽm (Zn- Zinc) ,Thuỷ Ngân (Hg- Mercury)
Oxi (O- Oxygen), Đồng (Cu- Copper), Thiếc (Sn- Tin) thêm phần Bari (Ba- Barium)

Cuối cùng thêm chú Canxi (Ca- Calcium)
Hoá trị II nhớ có gì khó khăn
Bác Nhôm (Al- Aluminium) hoá trị III lần
In sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon (C- Carbon), Silic (Si- Silicon) này đây
Có hoá trị IV không ngày nào quên
Sắt (Fe- Iron) kia kể cũng quen tên
II, III lên xuống nhớ liền ngay thôi
Nitơ (N- Nitrogen) rắc rối nhất đời
I, II, III, IV chờ thời lên V
Lưu huỳnh (S- Sulfur) lắm lúc chơi khăm
Xuống II lên VI khi nằm thứ IV
Phot pho (P- Phosphorus) nói đến không dư
Có ai hỏi đến ừ rằng III, V
Em ơi, cố gắng học chăm
Bài ca hoá trị suốt năm rất cần./
Hóa trị một số nhóm:

I: OH, NO3, NH4…; II: SO4, CO3, SO3, SiO3…; III: PO4

Bài ca hóa trị rap

Trích nguồn:  KuKhoa NBAK 

Lời bài rap hóa trị

Kali (K), Iot (I), Hidrô (H) Natri (Na) với Bạc (Ag),

Clo (Cl) một loài

Là hoá trị I hỡi ai

Nhớ ghi cho kỹ khỏi hoài phân vân

Magiê (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ Ngân (Hg)

Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc(Sn) thêm phần

Bari (Ba) Cuối cùng thêm

chú Canxi (Ca)

Hoá trị II nhớ có gì khó khăn

Bác Nhôm (Al) hoá trị III lần

In sâu trí nhớ khi cần có ngay

Cacbon (C), Silic (Si) này đây

Có hoá trị IV không ngày nào quên

Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền

II, III lên xuống nhớ liền ngay thôi

Nitơ (N) rắc rối nhất đời

I, II, III, IV khi thời lên V

Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm

Xuống II lên VI khi nằm thứ IV

Phot pho (P) nói đến không dư

Có ai hỏi đến thì ừ rằng V

Em ơi, cố gắng học chăm

Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng.

Hidro cùng với liti Natri cùng với kali chẳng rời

Ngoài ra còn bạc sáng ngời

Chỉ mang hóa trị I thôi chớ nhầm

Riêng đồng cùng với thủy ngân

Thường II ít I chớ phân vân gì

Đổi thay II Iv là chì

Điển hình hóa trị của chì là II

Bao giờ cug hóa trị II Là Oxi

Kẻm chẳng sai chút gì

Ngoài ra còn có canxi Magie cùng với bari một nhà

Bo nhôm thì hóa trị III

Cacbon silic thiếc là IV thôi

Thế nhưng phải nói thêm lời

HÓa trị II vẫn là nơi đi về

Sắt II toan tính bộn bề

Không bền nên dể biến liền sắt III

Photpho III ít gặp mà

Photpho V chính người ta gặp nhìu

Nito hóa trị bao nhiu

I II III IV phần nhìu tới V

Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm

Khi II lúc IV VI tăng tột cùng

Clo iot lung tung

II III V VII thường thì ít thôi

Mangan rắc rối nhất đời

Đổi từ I đến VII thời mới yên

Hóa trị II dùng rất nhìu

Hóa trị VII cũng đc yêu hay cần

Bài ca hóa trị thuộc lòng

Học xong công thức đề phòng lãng quên

Học hành cố gắng cần chuyên

Siêng ôn luyện tập tất nhiên nhớ nhìu 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số bài ca hóa trị theo chương trình cũ để có thể dễ dàng ghi nhớ học thuộc hóa trị.

Bài ca nguyên tử khối

Hai ba Natri (Na= 23)

Nhớ ghi cho rõ

Kali chẳng khó

Ba chín dễ dàng (K= 39)

Khi nhắc đến Vàng

Một trăm chín bảy (Au= 197)

Oxi gây cháy

Chỉ mười sáu thôi (O= 16)

Còn Bạc dễ rồi

Một trăm lẻ tám (Ag = 108)

Sắt màu trắng xám

Năm sáu có gì (Fe= 56)

Nghĩ tới Beri

Nhớ ngay là chín (Be= 9)

Gấp ba lần chín

Là của anh Nhôm (Al= 27)

Còn của Crôm

Là năm hai đó (Cr= 52)

Của Đồng đã rõ

Là sáu mươi tư (Cu = 64)

Photpho không dư

Là ba mươi mốt (P= 31)

Hai trăm lẻ một

Là của Thủy Ngân (Hg= 201)

Chẳng phải ngại ngần

Nitơ mười bốn (N= 14)

Hai lần mười bốn

Silic phi kim (Si= 28)

Can xi dễ tìm

Bốn mươi vừa chẵn (Ca= 40)

Mangan vừa vặn

Con số năm lăm (Mn= 55)

Ba lăm phẩy năm

Clo chất khí (Cl= 35,5)

Phải nhớ cho kỹ

Kẽm là sáu lăm (Zn= 65)

Lưu huỳnh chơi khăm

Ba hai đã rõ (S= 32)

Chẳng có gì khó

Cacbon mười hai (C= 12)

Bari hơi dài

Một trăm ba bảy (Ba= 137)

Phát nổ khi cháy

Cẩn thận vẫn hơn

Khối lượng giản đơn

Hiđrô là một (H = 1)

Còn cậu Iốt

Ai hỏi nói ngay

Một trăm hai bảy (I= 127)

Nếu hai lẻ bảy

Lại của anh Chì (Pb = 207)

Brôm nhớ ghi

Tám mươi đã tỏ (Br = 80)

Nhưng vẫn còn đó

Magiê hai tư (Mg= 24)

Chẳng phải chần trừ

Flo mười chín (F= 19).

Bài tập hóa trị lớp 7 có đáp án

Phần I. Trắc nghiệm đáp án có nhiều lựa chọn

Câu 1. Hóa trị của một nguyên tố là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với

  1. nguyên tử hydrogen.
  2. nguyên tử oxygen.
  3. nguyên tử của nguyên tố khác.
  4. nguyên tử helium.

Câu 2. Trong chất cộng hóa trị, phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Hóa trị của nguyên tố là đại lượng biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử nguyên tố khác có trong phân tử.
  2. Hóa trị của nguyên tố bằng số H liên kết với nguyên tử nguyên tố đó.
  3. Hóa trị của nguyên tố bằng số nguyên tử H và nguyên tử O liên kết với nguyên tố đó.
  4. Hóa trị của nguyên tố bằng số nguyên tử O liên kết với nguyên tố đó nhân với 2.

Câu 3. Đơn chất nitrogen bao gồm các phân tử chứa 2 nguyên tử nitrogen. Công thức hóa học của đơn chất nitrogen là

  1. N.
  2. N2.
  3. N2.
  4. N2.

Câu 4. Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hóa học của hợp chất carbon dioxide là

  1. CO2.
  2. CO2
  3. CO2. 
  4. Co2.

Câu 5. Trong phân tử H₂O, nguyên tố oxi có hóa trị là:

  1. II 
  2. III 
  3. IV

Phần II. Trắc nghiệm câu hỏi Đúng - Sai

Bài 1: Phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sai

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Trong hợp chất gồm các nguyên tố C, H, O thì O luôn có hóa trị bằng II.

 

 

b) Tùy thuộc vào nguyên tử liên kết với nguyên tố P mà hóa trị của P có thể bằng III và bằng V.

 

 

c) Trong các hợp chất gồm nguyên tố S và nguyên tố O thì S luôn có 1 hóa trị.

 

 

d) Nguyên tố H và nguyên tố Cl đều có hóa trị bằng I trong các hợp chất.

 

 

Bài 2: Phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sai

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Công thức hóa học của kim loại trùng với kí hiệu nguyên tố vì mỗi phân tử kim loại chỉ gồm 1 nguyên tử kim loại

 

 

b) Các nguyên tố khí hiếm không kết hợp với nguyên tố khác hoặc với chính nó vì chúng trơ về mặt hóa học. Do đó, công thức hóa học của nó trùng với kí hiệu nguyên tố.

 

 

c) Nguyên tố oxygen thường xếp cuối công thức hóa học.

 

 

d) Nguyên tố kim loại luôn xếp ở đầu công thức hóa học.

 

 

e) Trong công thức hóa học, tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố bằng tỉ lệ hóa trị của các nguyên tố tương ứng.

 

 

Bài 3: Phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sai

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Trong hợp chất tạo bởi C và H, hóa trị của nguyên tố C luôn bằng IV vì một nguyên tử C luôn liên kết với 4 nguyên tử H.

 

 

b) Trong hợp chất cộng hóa trị, nguyên tố H luôn có hóa trị bằng I.

 

 

c) Trong hợp chất, nguyên tố O luôn có hóa trị bằng II.

 

 

d) Trong hợp chất, nguyên tố N luôn có hóa trị bằng III.

 

 

Bài 4. Phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sai

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Mỗi nguyên tố chỉ có một hóa trị trong tất cả các hợp chất.

 

 

b) Mọi nguyên tố hóa học đều có từ hai hóa trị trở lên.

 

 

c) Hóa trị của H trong mọi hợp chất đều bằng I.

 

 

d) Trong các hợp chất, hóa trị của O thường bằng II.

 

 

e) Một số nguyên tố chỉ có một hóa trị trong các hợp chất.

 

 

Phần III. Tự luận

Câu 1. Tính hóa trị của các nguyên tố

a) Iron trong hợp chất Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, FeCl2

b) Nitrogen trong hợp chất N2O5, N2O, NO, NO2

c) Carbon trong hợp chất CO2, CO

Câu 2. Dựa vào hóa trị các nguyên tố. Cho biết công thức hóa học nào viết sai, công thức hóa học nào viết đúng sửa lại nếu công thức đó viết sai:

CuCl, NaO, CaO, NaCl, Al3O2, Fe2O, Fe2O3, MgNO3, KNO3, HSO4

Bài 3. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:

a) Cu (II) và Cl (I)

b) Fe (II) và O.

c) Cr (III) và O.

d) P (V) và O.

e) Mg (II) và Cl

d) Fe (II) và S (II)

Bài 4. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau

a) Fe (II) và PO4 (III)

b) Cu (II) và SO4 (II)

c) Ca (II) và NO3 (I)

d) Ba (II) và PO4 (III)

e) Ca (II) và CO3 (II)

f) Zn (II) và NO3 (I)

Bài 5. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây:

a) KH, H2S, CH4, H2SO4, KCl, Na2S

b) FeO, Ag2O, SiO2, Fe2O3

Bài 6. Cho biết hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nhóm (SO4) là A2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nguyên tố B với nhóm (OH) là B(OH)2. Công thức hoá học đúng cho hợp chất của A và B là gì?

Bài 7. Hợp chất (E) là oxide của nguyên tố M có hóa trị VI. Biết (E) có khối lượng phân tử bằng 80 amu và có 60% oxygen. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất E.

Chi tiết bộ câu hỏi, đáp án nằm trong FILE TẢI VỀ

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề KHTN 7

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm