Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tên các nguyên tố Hóa học theo danh pháp IUPAC

Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc gọi tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp quốc tế (IUPAC). Theo chương trình sách giáo khoa mới, sử dụng tên quốc tế để gọi các nguyên tố hóa học, hợp chất thay cho tên cũ như các sách giáo khoa chương trình cũ.

 Bảng nguyên tố hóa học IUPAC

Số proton Tên cũ Tên mới Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị
1 Hiđro Hydrogen H 1 I
2 Heli Helium He 4  
3 Liti Lithium Li 7 I
4 Beri Beryllium Be 9 II
5 Bo Boron Bo 11 III
6 Cacbon Carbon C 12 IV, II
7 Nitơ Nitrogen N 14 II, III, IV…
8 Oxi Oxygen O 16 II
9 Flo Flourine F 19 I
10 Neon  Neon Ne 20  
11 Natri Sodium Na 23 I
12 Magie Magnesium Mg 24 II
13 Nhôm Aluminium Al 27 III
14 Silic Silicon Si 28 IV
15 Photpho Phosphorus P 31 III, V
16 Lưu huỳnh Sulfur S 32 II, IV, VI
17 Clo Chlorine Cl 35,5 I,…
18 Agon Argon Ar 39,9  
19 Kali Potassium K 39 I
20 Canxi Calcium Ca 40 II
21 Scandi Scandium Sc    
22 Titan Titanium Ti    
23 Vanadi Vanadium V    
24 Crom Chromium Cr 52 II, III
25 Mangan Manganese Mn 55 II, IV, VII…
26 Sắt Iron Fe 56 II, III
27 Coban Cobalt Co    
28 Niken Nickel Ni    
29 Đồng Copper Cu 64 I, II
30 Kẽm Zinc Zn 65 II
31 Gali Gallium Ga    
32 Gecmani Germanium Ge    
33 Asen Arsenic As    
34 Selen Selenium Se    
35 Brom Bromine Br 80 I,...
37 Rubidi Rubidium Rb    
46 Paladi Palladium Pd    
47 Bạc Silver Ag 108 I
48 Cadimi Cadmium Cd    
50 Thiếc Tin/Stantum Sn 119  
53 Iot Iodine I 127 I,..
55 Cesi Caesium Cs 133  
56 Bari Barium Ba 137 II
73 Tantan Tantalum Ta 181  
74 Vonfram Tungsten W 184  
75 Reni Rhenium Re 186  
76 Osimu Osmium Os 190  
78 Bạch kim Platinum Pt 195  
79 Vàng Aurum/Gold Au 197  
80 Thủy ngân Mercury Hg 201 I, II
82 Chì Lead/Plumbum Pb 207 II, IV
85 Atatin Astatine At 210  

Chú thích:

  • Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
  • Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
  • Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ

Danh pháp acid- base vô cơ thông dụng theo chương trình mới 

Công thức phân tử Tên gọi cũ Tên gọi mới
HCl Axit clohidric Hydrochloric acid
HBr Axit bromhidric Hydrobromic acid
HI Axit iothidric Hydroiodic acid
HF Axit flohidric Hydroflouric acid
HNO3 Axit ntric Nitric acid
H2SO4 Axit sunfuric Sulfuric acid
H3PO4 Axit photphoric Phosphoric acid
H2CO3 Axit cacbonic Carbonic acid
H2SO3 Axit sulfuro Sulfurous acid
HClO Axit hipocloro Hypochlorous acid
HClO2 Axit cloro Chlorous acid
HClO3 Axit cloric Chloric acid
HClO4 Axit pecloric Perchloric acid
H2S Axit sunfuhidric Hydrosulfuric acid
LiOH Liti hidroxit Lithium hydroxide
NaOH Natri hidroxit  Sodium hydroxide
KOH Kali hidroxit hidroxit Potassium hydroxide
Ba(OH)2 Bari hidroxit Barium Hydroxide
Ca(OH)2 Canxi hidroxit Calcium hydroxide
Mg(OH)2 Magie hidroxit Magnesium hydroxide
Al(OH)3 Nhôm hidroxit Aluminium hydroxide
Zn(OH)2 Kẽm hidroxit Zinc hydroxide
Fe(OH)2 Sắt (II) hidroxit Iron(II) hydroxide
Fe(OH)3 Sắt (III) hidroxit Iron(III) hydroxide
Cu(OH)2 Đồng (II) hidroxit Copper (II) hydroxide
Pb(OH)2  Chì (II) hidroxit Lead (II) hydroxide

Hóa trị của một số nhóm nguyên tử

Công thức acid tương ứng

Gốc Acid

Tên gốc

Hóa trị

HCl

- Cl

-chloride

I

HBr

- Br

-bromide

I

H2S

= S

-sulfide

II

- HS

-hydrogen sulfide

I

HNO2

- NO2

-nitrite

I

HNO3

- NO3

-nitrate

I

H2SO3

= SO3

-sulfite

II

- HSO3

-hydrogen sulfite

I

H2SO4

= SO4

-sulfate

II

- HSO4

- hydrogen sulfate

I

H3PO4

- H2PO4

-dihydrogen

phosphate

I

= HPO4

-hydrogen phosphate

II

≡ PO4

-phosphate

III

H2CO3

= CO3

-carbonate

II

- HCO3

-hydrogen carbonate

-bicarbonate

I

Nhóm hydroxide (OH) là I 

Ví dụ base tương ứng: Ba(OH)2, KOH, Fe(OH)2

.......................................

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • An Khang La
    An Khang La

    hydrogen là nguyên tố phi kim nhé bạn :)))

    Thích Phản hồi 08:00 22/09
🖼️

KHTN 7

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm