Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC
Bảng nguyên tố hóa học theo IUPAC
Danh pháp IUPAC các nguyên tố hoá học
Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc gọi tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp quốc tế (IUPAC). Theo chương trình sách giáo khoa mới, sử dụng tên quốc tế để gọi các nguyên tố hóa học, hợp chất thay cho tên cũ như các sách giáo khoa chương trình cũ.
Bảng nguyên tố hóa học IUPAC
Số proton | Tên cũ | Tên mới | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | Hydrogen | H | 1 | I |
2 | Heli | Helium | He | 4 | |
3 | Liti | Lithium | Li | 7 | I |
4 | Beri | Beryllium | Be | 9 | II |
5 | Bo | Boron | Bo | 11 | III |
6 | Cacbon | Carbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | Nitrogen | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | Oxygen | O | 16 | II |
9 | Flo | Flourine | F | 19 | I |
10 | Neon | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Sodium | Na | 23 | I |
12 | Magie | Magnesium | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Aluminium | Al | 27 | III |
14 | Silic | Silicon | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | Phosphorus | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | Sulfur | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Chlorine | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Agon | Argon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | Potassium | K | 39 | I |
20 | Canxi | Calcium | Ca | 40 | II |
21 | Scandi | Scandium | Sc | ||
22 | Titan | Titanium | Ti | ||
23 | Vanadi | Vanadium | V | ||
24 | Crom | Chromium | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Manganese | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Iron | Fe | 56 | II, III |
27 | Coban | Cobalt | Co | ||
28 | Niken | Nickel | Ni | ||
29 | Đồng | Copper | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zinc | Zn | 65 | II |
31 | Gali | Gallium | Ga | ||
32 | Gecmani | Germanium | Ge | ||
33 | Asen | Arsenic | As | ||
34 | Selen | Selenium | Se | ||
35 | Brom | Bromine | Br | 80 | I,... |
37 | Rubidi | Rubidium | Rb | ||
46 | Paladi | Palladium | Pd | ||
47 | Bạc | Silver | Ag | 108 | I |
48 | Cadimi | Cadmium | Cd | ||
50 | Thiếc | Tin/Stantum | Sn | 119 | |
53 | Iot | Iodine | I | 127 | I,.. |
55 | Cesi | Caesium | Cs | 133 | |
56 | Bari | Barium | Ba | 137 | II |
73 | Tantan | Tantalum | Ta | 181 | |
74 | Vonfram | Tungsten | W | 184 | |
75 | Reni | Rhenium | Re | 186 | |
76 | Osimu | Osmium | Os | 190 | |
78 | Bạch kim | Platinum | Pt | 195 | |
79 | Vàng | Aurum/Gold | Au | 197 | |
80 | Thủy ngân | Mercury | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Lead/Plumbum | Pb | 207 | II, IV |
85 | Atatin | Astatine | At | 210 |
Chú thích:
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
Danh pháp axid- base vô cơ thông dụng theo chương trình mới
Công thức phân tử | Tên gọi cũ | Tên gọi mới |
HCl | Axit clohidric | Hydrochloric acid |
HBr | Axit bromhidric | Hydrobromic acid |
HI | Axit iothidric | Hydroiodic acid |
HF | Axit flohidric | Hydroflouric acid |
HNO3 | Axit ntric | Nitric acid |
H2SO4 | Axit sunfuric | Sulfuric acid |
H3PO4 | Axit photphoric | Phosphoric acid |
H2CO3 | Axit cacbonic | Carbonic acid |
H2SO3 | Axit sulfuro | Sulfurous acid |
HClO | Axit hipocloro | Hypochlorous acid |
HClO2 | Axit cloro | Chlorous acid |
HClO3 | Axit cloric | Chloric acid |
HClO4 | Axit pecloric | Perchloric acid |
H2S | Axit sunfuhidric | Hydrosulfuric acid |
LiOH | Liti hidroxit | hydroxide |
NaOH | Natri hidroxit | hydroxide |
KOH | Kali hidroxit hidroxit | hydroxide |
Ba(OH)2 | Bari hidroxit | hydroxide |
Ca(OH)2 | Canxi hidroxit | hydroxide |
Mg(OH)2 | Magie hidroxit | hydroxide |
Al(OH)3 | Nhôm hidroxit | hydroxide |
Zn(OH)2 | Kẽm hidroxit | hydroxide |
Fe(OH)2 | Sắt (II) hidroxit | hydroxide |
Fe(OH)3 | Sắt (III) hidroxit | hydroxide |
Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | Copper (II) hydroxide |
Pb(OH)2 | Chì (II) hidroxit | hydroxide |
.......................................
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn.
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung liên quan đến sách giáo khoa mới: