Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bảng tuần hoàn Hóa học Tiếng Anh

Bảng tuần hoàn Hóa học Tiếng Anh được VnDoc biên soạn đưa ra bảng Bảng tuần hoàn Tiếng Anh theo tên gọi các nguyên tố chuẩn quốc tế. Cũng như tài liệu còn đưa ra Tên gọi, kí hiệu Hóa học và khối lượng nguyên tử của 20 nguyên tố đầu.

Bảng tuần hoàn hóa học tiếng Anh được gọi là "Periodic Table of Elements."

Hiện tại, bảng tuần hoàn hóa học chứa 118 nguyên tố hóa học. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng số lượng nguyên tố có thể thay đổi theo thời gian do khám phá và nghiên cứu mới.

Bảng tuần hoàn hóa học bằng tiếng anh

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 7

Bảng nguyên tố hóa học theo IUPAC

Số hiệu nguyên tử (Z)

Kí hiệu hóa học

Tên nguyên tố hóa học

Phiên âm Quốc tế

Khối lượng nguyên tố (amu)

1

H

Hydrogen

/ˈhaɪdrədʒən/

1

2

He

Helium

/ˈhiːliəm/

4

3

Li

Lithium

/ˈlɪθiəm/

7

4

Be

Beryllium

/bəˈrɪliəm/

9

5

B

Boron

/ˈbɔːrɒn/

/ˈbɔːrɑːn/

11

6

C

Carbon

/ˈkɑːbən/

/ˈkɑːrbən/

12

7

N

Nitrogen

/ˈnaɪtrədʒən/

14

8

O

Oxygen

/ˈɒksɪdʒən/

/ˈɑːksɪdʒən/

16

9

F

Fluorine

/ˈflɔːriːn/

/ˈflʊəriːn/

/ˈflɔːriːn/

/ˈflʊriːn/

19

10

Ne

Neon

/ˈniːɒn/

/ˈniːɑːn/

20

11

Na

Sodium

/ˈsəʊdiəm/

23

12

Mg

Magnesium

/mæɡˈniːziəm/

24

13

Al

Aluminium

/ˌæljəˈmɪniəm/

/ˌæləˈmɪniəm/

/ˌæljəˈmɪniəm/

/ˌæləˈmɪniəm/

27

14

Si

Silicon

/ˈsɪlɪkən/

28

15

P

Phosphorus

/ˈfɒsfərəs/

/ˈfɑːsfərəs/

31

16

S

Sulfur

/ˈsʌlfə(r)/

/ˈsʌlfər/

32

17

Cl

Chlorine

/ˈklɔːriːn/

35,5

18

Ar

Argon

/ˈɑːɡɒn/

/ˈɑːrɡɑːn/

39,9

19

K

Potassium

/pəˈtæsiəm/

39

20

Ca

Calcium

/ˈkælsiəm/

40

Tên gọi, kí hiệu Hóa học và khối lượng nguyên tử của 20 nguyên tố đầu

Chú thích:

  • Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
  • Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
  • Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ

Cách nhớ khối lượng nguyên tử Amu

Hidrô (H- Hydrogen) là 1

12 cột Cacbon (C- Carbon)

Nitơ (N- Nitrogen) 14 tròn

Oxi (O- Oxygen) trăng 16

Natri (Na- Sodium) hay láu táu

Nhảy tót lên 23

Khiến Magiê (Mg- Magnesium) gần nhà

Ngậm ngùi nhận 24

27 Nhôm (Al- Aluminium) la lớn

Silic (Si- Silicon) kề 28

Phot pho (P- Phosphorus) nằm 31

Lưu huỳnh (S- Sulfur) giành 32

Khác người thật là tài

Clo (Cl- Chlorine) ba lăm rưỡi (35,5)

Kali (K-Potassium) thích 39

Canxi (Ca- Calcium) tiếp 40

Năm lăm Mangan (Mn- Manganese) cười

Sắt (Fe- Iron) đây rồi 56

64 đồng (Cu- Copper) nổi cáu

Bởi kém Kẽm (Zn- Zinc) 65

80 Brom (Br- Bromine) nằm

Xa Bạc (Ag- Silver) 108

Bari (Ba- Barium) buồn chán ngán

(137) Một ba bảy ích chi

Kém người ta còn gì!

Thủy ngân (Hg- Mercury) hai lẻ một (201)

.......................................

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung liên quan đến sách giáo khoa mới:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 10 - Giải Hoá 10

    Xem thêm