Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bảng tuần hoàn Hóa học Tiếng Anh

Lớp: Lớp 7
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bảng tuần hoàn Hóa học Tiếng Anh được VnDoc biên soạn đưa ra bảng Bảng tuần hoàn Tiếng Anh theo tên gọi các nguyên tố chuẩn quốc tế. Cũng như tài liệu còn đưa ra Tên gọi, kí hiệu Hóa học và khối lượng nguyên tử của 20 nguyên tố đầu. 

Bảng tuần hoàn hóa học tiếng Anh được gọi là "Periodic Table of Elements."

Hiện tại, bảng tuần hoàn hóa học chứa 118 nguyên tố hóa học. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng số lượng nguyên tố có thể thay đổi theo thời gian do khám phá và nghiên cứu mới.

A. Bảng tuần hoàn hóa học bằng tiếng anh

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 7

B. Bảng nguyên tố hóa học theo IUPAC

Số proton Tên cũ Tên mới Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị
1 Hiđro Hydrogen H 1 I
2 Heli Helium He 4  
3 Liti Lithium Li 7 I
4 Beri Beryllium Be 9 II
5 Bo Boron Bo 11 III
6 Cacbon Carbon C 12 IV, II
7 Nitơ Nitrogen N 14 II, III, IV…
8 Oxi Oxygen O 16 II
9 Flo Flourine F 19 I
10 Neon  Neon Ne 20  
11 Natri Sodium Na 23 I
12 Magie Magnesium Mg 24 II
13 Nhôm Aluminium Al 27 III
14 Silic Silicon Si 28 IV
15 Photpho Phosphorus P 31 III, V
16 Lưu huỳnh Sulfur S 32 II, IV, VI
17 Clo Chlorine Cl 35,5 I,…
18 Agon Argon Ar 39,9  
19 Kali Potassium K 39 I
20 Canxi Calcium Ca 40 II
21 Scandi Scandium Sc    
22 Titan Titanium Ti    
23 Vanadi Vanadium V    
24 Crom Chromium Cr 52 II, III
25 Mangan Manganese Mn 55 II, IV, VII…
26 Sắt Iron Fe 56 II, III
27 Coban Cobalt Co    
28 Niken Nickel Ni    
29 Đồng Copper Cu 64 I, II
30 Kẽm Zinc Zn 65 II
31 Gali Gallium Ga    
32 Gecmani Germanium Ge    
33 Asen Arsenic As    
34 Selen Selenium Se    
35 Brom Bromine Br 80 I,...
37 Rubidi Rubidium Rb    
46 Paladi Palladium Pd    
47 Bạc Silver Ag 108 I
48 Cadimi Cadmium Cd    
50 Thiếc Tin/Stantum Sn 119  
53 Iot Iodine I 127 I,..
55 Cesi Caesium Cs 133  
56 Bari Barium Ba 137 II
73 Tantan Tantalum Ta 181  
74 Vonfram Tungsten W 184  
75 Reni Rhenium Re 186  
76 Osimu Osmium Os 190  
78 Bạch kim Platinum Pt 195  
79 Vàng Aurum/Gold Au 197  
80 Thủy ngân Mercury Hg 201 I, II
82 Chì Lead/Plumbum Pb 207 II, IV
85 Atatin Astatine At 210  

Chú thích:

  • Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
  • Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
  • Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ

Cách đọc và phát âm bảng tuần hoàn Hóa học bằng tiếng Anh

Mẹo đọc đúng:

Chú ý trọng âm: Hầu hết nguyên tố có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất hoặc thứ hai.

Luyện với từ điển có phiên âm như Cambridge hoặc Oxford.

Sử dụng video nghe – lặp lại (shadowing) để tăng phản xạ phát âm.

Ví dụ:

Carbon → /ˈkɑːbən/

Fluorine → /ˈflʊəriːn/

Aluminium → /ˌæljʊˈmɪniəm/ (BrE) hoặc /ˌæluːˈmɪnəm/ (AmE)

Cách nhớ khối lượng nguyên tử Amu

Hidrô (H- Hydrogen) là 1

12 cột Cacbon (C- Carbon)

Nitơ (N- Nitrogen) 14 tròn

Oxi (O- Oxygen) trăng 16

Natri (Na- Sodium) hay láu táu

Nhảy tót lên 23

Khiến Magiê (Mg- Magnesium) gần nhà

Ngậm ngùi nhận 24

27 Nhôm (Al- Aluminium) la lớn

Silic (Si- Silicon) kề 28

Phot pho (P- Phosphorus) nằm 31

Lưu huỳnh (S- Sulfur) giành 32

Khác người thật là tài

Clo (Cl- Chlorine) ba lăm rưỡi (35,5)

Kali (K-Potassium) thích 39

Canxi (Ca- Calcium) tiếp 40

Năm lăm Mangan (Mn- Manganese) cười

Sắt (Fe- Iron) đây rồi 56

64 đồng (Cu- Copper) nổi cáu

Bởi kém Kẽm (Zn- Zinc) 65

80 Brom (Br- Bromine) nằm

Xa Bạc (Ag- Silver) 108

Bari (Ba- Barium) buồn chán ngán

(137) Một ba bảy ích chi

Kém người ta còn gì!

Thủy ngân (Hg- Mercury) hai lẻ một (201)

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hóa học hữu ích

Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Atom Nguyên tử
Element Nguyên tố
Compound Hợp chất
Molecule Phân tử
Period Chu kỳ
Group Nhóm
Reactivity Tính phản ứng
Metal Kim loại
Non-metal Phi kim
Noble gas Khí hiếm

.......................................

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung liên quan đến sách giáo khoa mới:

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề KHTN 7

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm