Bài tập phát âm ed - Ôn thi vào lớp 6
Bài tập chọn từ có cách phát âm khác
Bài tập phát âm ed - Ôn thi vào lớp 6 nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về ngữ âm Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Bài tập phát âm ed - Ôn thi vào lớp 6
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Quy tắc phát âm ed
Phát âm của – ED | Các âm trước –ED | |||||||
/id/ | /t/ | /d/ | ||||||
/t/ | / k / | / f / | / p / | / ∫ / | / t∫ / | / s / | / t / | / θ / |
/d/ | Các nguyên âm và phụ âm còn lại |
Ngoại lệ: Một số tính từ sau có cách phát âm của –ed là / id /: naked /’neikid/, packed
/‘pækid/, learned /’l ə:nid/, aged /’eidzid/, beloved /bi’lʌvid/, blessed /’blesid/, crooked
/kru:kid/, cursed /’kə:sid/, ragged /’rægid/, sacred /‘seikrid/, wretched /’ret∫id/, legged
/’legid/,…
II. Bài tập vận dụng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronouced differently from that of the rest in each of the following sentences
1. A. worked | B. wanted | C. stopped | D. asked |
2. A. played | B. looked | C. managed | D. opened |
3. A. arrived | B. believed | C. received | D. hoped |
4. A. killed | B. hurried | C. regretted | D. planned |
5. A. needed | B. booked | C. stopped | D. washed |
6. A. visited | B. showed | C. wondered | D. studied |
7. A. opened | B. knocked | C. played | D. occured |
8. A. loved | B. teased | C. washed | D. rained |
1. B | 2. B | 3. D | 4. C | 5. A | 6. A | 7. B | 8. D |
Put the words in the correct column according to the sound of the adjective or regular past “ed”
amazed | danced | listened | packed | ponited | stopped |
asked | delighted | looked | placed | reiterated | tripped |
boasted | drained | naked | played | screamed | wanted |
covered | laughed | opened | pleased | shouted | wasted |
/t/ | /d/ | /id/ |
/t/ | /d/ | /id/ |
asked, danced, laughed, looked, packed, placed, stopped, tripped | amazed, covered, drained, listened, opened, played, pleases, screamed | boasted, delighted, naked, pointed, reiterated, wanted, wasted, shouted |
Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài tập phát âm ed - Ôn thi vào lớp 6. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh hay như Sắp xếp lại câu Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6, Bài tập There is - There are nâng cao, Bài tập về much, many và a lot of nâng cao, Bài tập phát âm Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Mời các bạn tham gia vào nhóm Tài Liệu Học Tập VnDoc.com để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài Liệu Học Tập VnDoc.com