Bộ đề ôn luyện VioEdu Cấp Tiểu học Có đáp án 2024

Bộ đề ôn luyện VioEdu cấp Tiểu học bao gồm VioEdu lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5 có đáp án giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh của Đấu trường Toán học Vioedu.

1. Đề ôn thi VioEdu lớp 1

I. Các số từ 0 đến 10

Các số 1,2,3

Câu 1: Hãy điền số thích hợp vào ô trống

VioEdu lớp 1

Trong hình có … quả bí ngô

Câu 2: Hãy điền đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống

VioEdu lớp 1

Hình trên có … con tê giác

Câu 3: Chọn tất cả các đáp án đúng

VioEdu lớp 1

Nhận xét nào dưới đây đúng

A. Hình A có ba quả cam
B. Hình B có hai quả cam
C. Hình B có ba quả cam
D. Hình C có ba quả cam

Câu 4: Chọn đáp án đúng

VioEdu lớp 1

Nhận xét “ Hình trên có 1 cái bánh” đúng hay sai

A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Bạn hãy chọn đáp án đúng

VioEdu lớp 1

Bạn Mạnh nói: Hình trên có 3 quả cam

Bạn Mạnh nói đúng hay sai

A, Đúng
B, Sai

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

VioEdu lớp 1

Trong hình dưới đây có … quả trứng chưa nở

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

VioEdu lớp 1

Câu 8: Chọn đáp án đúng

VioEdu lớp 1

Hình trên có bao nhiêu quả táo

A, 5
B, 6
C, 7

Câu 9: Hãy chọn tất cả các đáp án đúng

VioEdu lớp 1

Câu nào dưới đây đúng

A, Hình 1 có hai cái bút
B, Hình 2 có hai cái bút
C, Hình 3 có ba cái bút

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống

VioEdu lớp 1

Trong hình có bao nhiêu quả dưa hấu? Có bao nhiêu cây đàn ?

Trả lời: Có … quả dưa hấu và … cây đàn

Câu 11: Cho hình vẽ

VioEdu lớp 1

Số thích hợp cần điền vào dấu hỏi chấm là …

Câu 12: Chọn đáp án đúng

VioEdu lớp 1

Hình nào có 1 gấu bông

A, Hình 1
B, Hình 2
C, Hình 3

Câu 13: Điền vào chỗ chấm

Trong hình dưới đây có … quả trứng đã nở

VioEdu lớp 1

Câu 14: Hãy chọn tất cả câu trả lời đúng

VioEdu lớp 1

A, Hình 1 có ba thanh sô cô la
B, Hình 2 có hai thanh sô cô la
C, Hình 3 có ba thanh sô cô la

Câu 15: Hãy chọn đáp án đúng

VioEdu lớp 1

Trong hình vẽ, hình nào có 3 ô tô

A, Hình A
B, Hình B
C, Hình C

Câu 16: Chọn đáp án đúng

Có bao nhiêu hình có 1 con cáo

VioEdu lớp 1

A, 1 hình
B, 2 Hình
C, 3 Hình

Câu 17: Dưới đây có bao nhiêu hình có 2 bông hoa

VioEdu lớp 1

A, 1 Hình
B, 2 Hình
C, 3 Hình

Câu 18: Có bao nhiêu hình có 3 bông hoa

VioEdu lớp 1

A, 2 Hình
B, 4 Hình
C, 3 Hình
D, 1 Hình

Câu 19: Dưới đây có bao nhiêu hình có 3 con cá

VioEdu lớp 1

A, 1 Hình
B, 2 Hình
C, 3 Hình

Câu 20: Có bao nhiêu hình có 2con hổ

VioEdu lớp 1

A, 2 Hình
B, 3 Hình
C, 1 Hình

Câu 21: Điền số vào chỗ chấm

VioEdu khối 1

Có … hình có 3 cái cặp

Câu 22: Trên đĩa có bao nhiêu con tôm

VioEdu khối 1

Trên đĩa có … con tôm

Câu 23: Hình dưới có bao nhiêu con cá nằm trong khung

VioEdu khối 1

A, 2 CON
B, 1 CON
C, 3 CON

Câu 24: Trong hình dưới đây có bao nhiêu con thỏ

VioEdu khối 1

A, 2 CON
B, 1 CON
C 3 CON

Câu 25: Chọn đáp án đúng

Bạn Hà cầm trên tay mấy quả táo

VioEdu khối 1

A, 1
B, 2
C, 3
D, 4

Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ trống

VioEdu khối 1

Hình trên có … quả chuối

Câu 27: Chọn đáp án đúng

VioEdu khối 1

Trên hình có mấy quả xoài

A, 2
B, 3
C, 4

Câu 28: Chọn đáp án đúng

VioEdu khối 1

Trên hình có mấy bạn nhỏ

A, 3
B, 2
C, 4

Câu 29: Điền số thích hợp vào ô trống

Trong hình sau có bao nhiêu quả bóng

VioEdu khối 1

Câu 30: Điền số thích hợp vào ô trống

VioEdu khối 1

>> Xem toàn bộ: Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 1

2. Đề ôn thi VioEdu lớp 2

Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Trong một cuộc thi chạy bộ, thứ tự 3 vận động viên dẫn đầu lần lượt đang là A, B, C. Ngay sau đó, C tăng tốc và vượt B, vị trí đó được giữ nguyên cho tới cuối cuộc thi. Hỏi trong cuộc đua đó, ai là người về đích thứ ba?

Vioedu lớp 2

A. Vận động viên A

B. Vận động viên B

C. Vận động viên C

Câu 2: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

Hai bạn Minh và Đức có tất cả 9 cái kẹo. Biết rằng số kẹo của Đức nhiều hơn 3 cái nhưng lại ít hơn số kẹo của Minh. Vậy Đức có ... cái kẹo.

Vioedu lớp 2

Câu 3: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Các hình dưới đây có cùng một quy luật.

Vioedu lớp 2

Số thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi chấm ở hình 3 là ...

Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Cho tháp số như hình sau:

Vioedu lớp 2

Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm trong hình trên là ...

Câu 5: Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Hoa gấp ngôi sao để trang trí lớp học từ 4 loại giấy màu: xanh, đỏ, tím, vàng. Ngôi sao đầu tiên bạn gấp màu xanh, ngôi sao thứ hai màu đỏ, ngôi sao thứ ba màu tím, ngôi sao thứ tư màu vàng rồi lại lặp lại ngôi sao thứ năm màu xanh, ngôi sao thứ sáu màu đỏ... Hỏi ngôi sao thứ mười ba có màu gì?

A. Màu xanh

B. Màu đỏ

C. Màu tím

D. Màu vàng

Đáp án đề ôn Vioedu lớp 2

Câu 1. B

Câu 2. 4

Câu 3. 7

Câu 4. 16

Câu 5. C

>> Xem toàn bộ: Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 2

3. Đề ôn thi VioEdu lớp 3

Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

My dành 40 phút mỗi ngày để làm bài tập về nhà. Lan dành thời gian làm bài tập về nhà mỗi ngày nhiều hơn My 15 phút.

Cả hai bạn dành ..... phút để làm bài tập về nhà mỗi ngày.

Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Hương có 24 quyển vở. Trà có nhiều hơn Hương 6 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở?

A. 52 quyển
B. 48 quyển
C. 42 quyển
D. 54 quyển

Câu 3. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.

Mẹ cho em 8 chiếc bút. Mẹ cho anh ít hơn em 3 chiếc bút.

Nhận xét nào sau đây đúng?

Mẹ cho anh ……chiếc bút.

Cả hai anh em được mẹ cho …. chiếc bút.

Câu 4. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.

Linh có 8 con gấu bông. Thảo có nhiều hơn Linh 3 con gấu bông và ít hơn Ngọc 2 con gấu bông.

Vậy Ngọc có ... con gấu bông.

Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Lan có 30 tấm bưu thiếp. Minh có ít hơn Lan 8 tấm bưu thiếp.

Vậy Minh có …… tấm bưu thiếp.

Cả hai bạn có ………… tấm bưu thiếp.

Câu 6. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Minh có hai sợi dây thừng. Sợi dây thứ nhất dài 4dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi thứ nhất 28cm. Hỏi tổng độ dài của hai sợi dây thừng bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?

Trả lời: ......cm.

Câu 7. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Bạn Yến dành thời gian mỗi ngày 1 giờ để học đàn. Bạn Linh dành thời gian học đàn mỗi ngày ít hơn bạn Yến 20 phút. Hỏi cả hai bạn dành bao nhiêu thời gian để học đàn mỗi ngày?

A. 120 phút
B. 140 phút
C. 100 phút
D.160 phút

Câu 8. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Người ta đựng 60 lít nước vào hai can. Can thứ nhất đựng 32 lít nước. Hỏi can thứ hai đựng ít hơn can thứ nhất bao nhiêu lít nước?

A.6 lít
B. 4 lít
C. 8 lít
D. 10 lít

Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Tổng số tuổi của bố, mẹ và con là 76 tuổi. Tổng số tuổi của bố và con là 44 tuổi. Tổng số tuổi của mẹ và con là 38 tuổi.

Vậy tuổi của con là .....tuổi.

Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Một người đi xe máy đi từ A đến B. Trong giờ đầu tiên người đó đi được 35km. Giờ tiếp theo, người đó đi thêm được 32km. Biết quãng đường AB dài 90km . Hỏi sau hai giờ đi người đó còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 23km
B. 22km
C.25km
D. 24km

Câu 11. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Ba lớp 3A, 3B, 3C tham gia đợt quyên góp vở ủng hộ trẻ em vùng cao. Trong đó, lớp 3A đã quyên góp được 215 quyển vở, lớp 3B quyên góp được 415 quyển vở. Hỏi lớp 3C quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Biết rằng số quyển vở cả ba lớp quyên góp được là số lớn nhất có ba chữ số.

A. 369 quyển
B.389 quyển
C.379 quyển
D.359 quyển

Câu 12. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Số mét vải một xưởng dệt đã dệt được trong một buổi sáng là số nhỏ nhất có ba chữ số và số mét vải xưởng dệt đã dệt được trong buổi chiều ít hơn buổi sáng là 50 mét vải.

Cả ngày hôm đó, xưởng dệt đã dệt được .. dam vải.

Câu 13. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Bà có một túi bánh và một túi kẹo, biết túi kẹo có 45 cái, sau khi thêm 26 cái bánh thì số bánh gấp 2 lần số kẹo nên số bánh sau khi thêm là ... cái. Vậy, trước khi thêm thì bà có ... cái bánh.

Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Một cửa hàng bán gạo, ông chủ thống kê số lượng gạo bán được trong ngày bằng sơ đồ sau:

Câu 14

Giá trị của dấu ? là ....

Câu 15. Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào ô trống.

Hùng và Đức cùng chơi bi. Hùng có 15 viên bi, Đức có số bi gấp ba lần số bi của Hùng.

Khi đó:

Cả hai bạn có……. ?

Đức có nhiều hơn Hùng…. ?

Câu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Năm nay, tổng số tuổi của bà, mẹ và Lan là 130 tuổi. Biết Lan năm nay 14 tuổi. Tuổi bà gấp 5 lần tuổi Lan. Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?

A. 46 tuổi
B. 48 tuổi
C. 45 tuổi
D.51 tuổi

Câu 17. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Để chuẩn bị cho một buổi biểu diễn, người ta xếp chỗ cho một vũ đoàn 40 người thành 5 hàng. Nhưng vì độ khó của bài biểu diễn nên cần thêm một số người hỗ trợ, vì vậy người ta phải xếp thêm mỗi hàng 3 người nữa.

Vậy, số thành viên của vũ đoàn sau khi bổ sung là ... người.

Nếu xếp số thành viên của vũ đoàn sau khi bổ sung người thành các hàng, mỗi hàng 5 người thì được ... hàng.

Câu 18. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Một khu vườn được chia thành hai lô đất, mỗi lô trồng 6 hàng cây hồng xiêm mỗi hàng có 5 cây và 4 hàng cây táo mỗi hàng có 7 cây.

Vậy khu vườn có ... cây hồng xiêm và ... cây táo

Câu 19. Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào ô trống.

Yến cần xếp 16 quyển sách toán, 24 quyển sách tiếng việt và 32 quyển sách tiếng anh vào 2 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Biết rằng số sách mỗi loại trong các ngăn là như nhau.
Khi đó:

Số sách toán được xếp vào 1 ngăn là ? quyển

Số sách tiếng việt được xếp vào 1 ngăn là ? quyển

Số sách tiếng anh được xếp vào 1 ngăn là ? quyển

Câu 20. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Có 6 thùng dầu, mỗi thùng có 14 lít.

Nếu lấy số dầu trên chia đều vào các thùng nhỏ, mỗi thùng 4 lít thì được ... thùng.

Nếu lấy số dầu trên chia đều vào 2 thùng lớn thì mỗi thùng có ... lít

Câu 21. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Cho phép tính: 125+321

Kết quả của phép tính đã cho là ……

Câu 22. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Cho phép tính: 935−761

Kết quả của phép tính đã cho là bao nhiêu?

A. 174
B. 184
C. 284
D. 274

Câu 23. Bạn hãy điền dấu (>;<;=) vào ô trống.

Cho: A=531−215; B=639−445

Khi đó: A .. B

Câu 24. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Câu 24

Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là ……..

Câu 25. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Số 32 giảm đi 8 lần thì được ......

Câu 26. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống để được câu trả lời đúng.

Cho phép chia: 42:2=21

Số bị chia là ?

Số chia là ?

Thương là ?

Câu 27. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Cho một số, biết rằng nếu lấy số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau chia cho số đó thì được thương là số liền trước của 8. Số đó là ...

Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Câu 28

Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là ...

Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.

2dam+15dam=... dam

Câu 30. Bạn hãy số thích hợp vào ô trống.

42:6=...

Câu 31. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Cho: A=23×3 B=14×2

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. A=B
B. A>B
C. A<B

Câu 32. Bạn hãy chọn các đáp án đúng (Có thể có nhiều đáp án đúng).

Trong các phép nhân dưới đây, phép nhân nào có cùng kết quả là 84?

A. 24×4
B. 25×3
C. 21×4
D. 12×7

Câu 33. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Một hộp có 24 chiếc bánh. Hỏi 3 hộp bánh như thế thì có bao nhiêu chiếc bánh?

A. 36 chiếc bánh
B. 24 chiếc bánh
C. 72 chiếc bánh

Câu 34. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất?

A. 7×4+8
B.7×6−10
C. 7×2+25

Câu 35. Bạn hãy điền dấu (>;<;=) thích hợp vào ô trống.

6m 4cm………….. 640cm

Đáp án Đề ôn Vioedu lớp 3

Câu 1. Đáp số: 95

Câu 2. Đáp số: 54 quyển

Câu 3. Đáp án: Mẹ cho anh 5 chiếc bút.

Cả hai anh em được mẹ cho 13 chiếc bút.

Câu 4. Đáp số: 13

Câu 5. Minh có: 22

Cả hai bạn có: 52

Câu 6.

Đổi 4dm=40cm

Sợi dây thứ hai dài là: 40+28=68(cm).

Tổng độ dài của hai sợi dây thừng là: 40+68=108(cm).

Đáp án: 108

Câu 7. Đáp án: c, 100 phút

Câu 8. Đáp án: B. 4 lít

Câu 9.

Lời giải:

Vì tổng số tuổi của bố, mẹ và con là 76 tuổi, tổng số tuổi của bố và con là 44 tuổi, nên số tuổi nhiều hơn chính là tuổi của mẹ. Vậy tuổi của mẹ là:

76−44=32 (tuổi)

Tổng số tuổi của mẹ và con là 38 tuổi nên tuổi của con là:

38−32=6 (tuổi)

Đáp án: 6

Câu 10. Đáp án: A. 23km

Câu 11. Đáp án là: 369 quyển

Câu 12. Cả ngày hôm đó, xưởng dệt đã dệt được 15 dam vải.

Câu 13.

Lời giải:

Số bánh sau khi thêm là:

45×2=90 (cái)

Trước khi thêm, bà có số bánh là:

90−26=64 (cái)

Vậy số cần điền vào ô trống là 90;64.

Đáp án: 90, 64

Câu 14. 159

Câu 15. 60 viên bi, 30 viên bi.

Câu 16. Đáp án: 46 tuổi

Câu 17.

Lời giải:

Vì phải xếp thêm mỗi hàng 3 người nên 5 hàng thì xếp thêm số người là:

3×5=15 (người)

Vậy số thành viên của vũ đoàn sau khi bổ sung thêm mỗi hàng 3 người là:

15+40=55 (người)

Nếu xếp số thành viên của vũ đoàn sau khi bổ sung người thành các hàng, mỗi hàng 5 người thì xếp được số hàng là:

55:5=11 (hàng)

Đáp án: 55, 11

Câu 18.

Lời giải:

Số cây hồng xiêm của mỗi lô là:

5×6=30 (cây)

Tổng số cây hồng xiêm của khu vườn là:

30×2=60 (cây)

Số cây táo của mỗi lô đất là:

7×4=28 (cây)

Tổng số cây táo của khu vườn là:

28×2=56 (cây)

Đáp án: 60, 56

Câu 19.

Lời giải:

Tổng số ngăn sách là:

2×2=4 (ngăn)

Số sách toán được xếp vào 1 ngăn là:

16:4=4 (quyển)

Số sách tiếng việt được xếp vào 1 ngăn là:

24:4=6 (quyển)

Số sách tiếng anh được xếp vào 1 ngăn là:

32:4=8 (quyển)

Đáp án: Số sách toán được xếp vào 1 ngăn là 4 quyển

Số sách tiếng việt được xếp vào 1 ngăn là 6 quyển

Số sách tiếng anh được xếp vào 1 ngăn là 8 quyển

Câu 20.

Lời giải:

Tổng số lít dầu là: 14×6=84 (lít)

Nếu lấy số dầu trên chia đều vào các thùng nhỏ, mỗi thùng 4 lít thì được số thùng là:

84:4=21 (thùng)

Nếu chia đều số lít dầu trên vào 2 thùng thì mỗi thùng có số lít dầu là:

84:2=42 (lít)

Vậy số cần điền vào ô trống là: 21;42.

Câu 21. Kết quả của phép tính đã cho là: 446

Câu 22. Đáp án là: 174

Câu 23.

Lời giải:

Ta có:

A=531−215=316.

B=639−445=194

Vì 316>194 nên A>B, do đó dấu cần điền vào ô trống là: >

Đáp án: >

Câu 24. Trả lời: 4

câu 25. Trả lời: 4

Câu 26. Số bị chia là: 42

Số chia là 22

Thương là 21

Câu 27. Trả lời: 14

Câu 28. Trả lời: 5

Câu 29. Trả lời: 17

Câu 30. Đáp án: 7

Câu 31: Đáp án: A>B

Câu 32: Đáp án: A.21×4; D.12×7

Câu 33: Đáp án: 72 chiếc bánh

Câu 34: Đáp án: 7×2+25

Câu 35: Đáp án: <

>> Xem toàn bộ: Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 3

4. Đề ôn thi VioEdu lớp 4

Đề 1

Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

1 yến bằng với đáp án nào dưới đây?

A. 10 tạ

B. 100kg

C. 100 tạ

D.10kg

Đáp án: 10 kg

Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

Cho biểu thức A=3×a+15

Với a=9 thì biểu thức A có giá trị là: .....

Trả lời: 42

Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Bảng sau thể hiện số câu trả lời đúng của 4 tổ trong lớp 4A.

Toán lớp 4

Mỗi bông hoa là một câu trả lời đúng.

Hỏi tổ có ít câu trả lời đúng nhất là tổ nào?

A. Tổ 3

B. Tổ 1

C. Tổ 4

D.Tổ 2

Đáp án: Tổ 3

Câu 4. Bạn hãy sắp xếp các phép tính sau theo kết quả từ bé đến lớn.

A. 1234 × 2

B. 450 × 9

C. 1111 × 5

Đáp án: A < B < C

Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Số 4570 gồm:

A. 4 đơn vị, 5 nghìn, 7 trăm, 0 chục.

B. 4 trăm, 5 nghìn, 7 chục, 0 đơn vị.

C. 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 0 đơn vị.

D. 4 chục, 5 nghìn, 7 trăm, 0 đơn vị.

Đáp án: 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 0 đơn vị.

Đề thi VioEdu Toán lớp 4 Số 2

Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Số dư của phép chia 779 : 18 là:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Đáp án: 5.

Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

Cho biểu thức: A = 13 × 20

Giá trị của biểu thức A là: ....

Trả lời: 260

Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Giá trị của biểu thức 36 × a, với a = 23 là:

A. 828

B. 825

C. 826

D. 827

Đáp án: 828

Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

Cho A = 120 × 35

Kết quả của A là: ...

Đáp án: 4200.

Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

An hỏi Dương: “ Anh hơn 30 tuổi phải không?”. Anh Dương nói: “Sao già thế! Nếu tuổi của anh nhân với 66 thì được số có 3 chữ số, hai chữ số cuối chính là tuổi của anh”.

Tuổi của anh Dương là: ...

Trả lời:

Gọi số tuổi của anh Dương là ¯¯¯¯¯ab (a>0, a,b là chữ số)

Vì 30×6=180 nên ¯¯¯¯¯ab không quá 30 nhân với 6 sẽ được số có ba chữ số không quá 180.

Suy ra: ¯¯¯¯¯ab nhân với 6 sẽ được số có chữ số hàng trăm là 1. Ta có phép tính:

Vậy số tuổi của anh Dương là: 20.

Đáp án: 20.

Đề thi VioEdu Toán lớp 4 Số 3

Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là ....

Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Số 28415 gồm

A. 2 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị.

B. 3 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 5 đơn vị.

C. 3 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị.

D. 2 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 5 đơn vị.

Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Số nào dưới đây có chữ số 2 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị?

A. 152748.

B. 65743258.

C. 34528.

D. 9721530.

Câu 4. Bạn hãy điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô trống.

a, 142495 ... 142459.

b, 2100:10... 210.

Trả lời :…….

Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Trong các số 1230;1045;1423, số chia hết cho cả 3 và 5 là ...

Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Trong số 278654, chữ số 8 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm.

B. Hàng nghìn.

C. Hàng chục nghìn.

D. Hàng trăm nghìn.

Câu 7. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Trong các số dưới đây, số chia hết cho 2 là

A. 27

B. 55

C. 39

D. 46

Câu 8. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Số “Sáu triệu năm trăm linh chín nghìn bảy trăm hai mươi tám” được viết là

A. 6509782

B. 6509728

C. 6590728

D. 6059728.

Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Trong những số có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 0;4;5, số nhỏ nhất chia hết cho cả 2 và 5 là ...

Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.

Nếu viết thêm chữ số 8 vào bên phải số 146thì được một số mới bằng số đã cho nhân với ... và cộng thêm ... đơn vị.

Câu 11. Cho bảng số liệu dân số của một số tỉnh của nước ta năm 20192019 như sau:

Câu 11

Bạn hãy sắp xếp tên các tỉnh từ trên xuống dưới theo thứ tự dân số tăng dần.

A. Lâm Đồng.

B. Quảng Ninh.

C. Nam Định.

D. Bắc Ninh.

Câu 12. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.

Giá trị của chữ số 7 trong các cặp số nào dưới đây bằng nhau?

A. 14578 và 35728

B. 72158 và 87123.

C. 12735 và 5750.

D. 7239 và 237896..

Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Cho dãy số sau: 2;5;8;11;...;50.

Số số hạng của dãy là

A. 18 số hạng

B. 15 số hạng

C. 17 số hạng

D.16 số hạng

Câu 14. Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào ô trống.

Số chia hết cho 2 là ?

Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 là ?

Số chia hết cho 3nhưng không chia hết cho 9 là ?

Câu 15. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Cho dãy số 1;5;9;13;...

Số hạng thứ 2010 của dãy số là

A. 8703

B. 8073

C. 8307

D. 8037

Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Cho một số biết rằng số đó bằng trung bình cộng của số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số.

Số đã cho là ....

Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số thỏa mãn tổng các chữ số bằng 3?

A. 12 số.

B. 10 số.

C. 8 số.

D.9 số.

>> Xem toàn bộ: Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 4

5. Đề ôn thi VioEdu lớp 5

Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Số 0,005 đọc là:

Không phẩy không không năm

Không phẩy không năm

Không không phẩy không không năm

Năm không không phẩy không

Câu 2: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng

Trong các tính chất sau, tính chất nào là tính chất của phép nhân phân số?

Tính chất trao đổi

Tính chất giao hoán

Tính chất kết hợp

Tính chất thêm bớt

Câu 3: Viết số thập phân thích hợp

Đọc số: Mười hai phẩy ba mươi tư

Viết số: ……………….

Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

5kg7g = ………………..kg

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống

24,05 + 18,92 +15,67 =…………………………

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống

24,7 + 20,6 + 18,4 = ……………….

Câu 7: So sánh:

3,105 ……………..3,102

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống

\frac{12}{5}x\frac{1}{5}=\frac{.......}{.......}

(nhập phân số dưới dạng phân số tối giản)

Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

Đổi: 7 yến 5 kg = …………………… yến

Câu 10: So sánh

12,326 …………….12,321

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống

Số thập phân “Một phẩy hai mươi lăm” được viết là ………………

Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

11kg 540g = ………………kg

Câu 13: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

Kết quả của phép tính 11,23 + 34,56 là ………………..

Câu 14: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

2 tạ 35 kg= …………… tạ

Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

16 mm2 = ………………. cm2

Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống

So sánh: 0,7 ………..0,70

Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Kết quả của phép tính \frac{2}{3}x\frac{1}{5}

\frac{3}{2}

\frac{3}{8}

\frac{3}{15}

\frac{2}{15}

Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống

Số thập phân “Ba phẩy một trăm hai mươi lăm” được viết là ……………..

Câu 19: So sánh

2,3 …………………. 3,1

Câu 20: Chọn đáp án đúng

Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả đúng

\frac{4}{5}x2=\frac{8}{5}

3x\frac{1}{5}=\frac{5}{3}

3x\frac{4}{5}=\frac{15}{4}

\frac{2}{5}x\frac{1}{4}=\frac{5}{2}

Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Số thập phân gồm tám mươi đơn vị, năm phần mười, hai phần trăm và ba phần nghìn được đọc là:

Bẩy mươi phẩy năm trăm hai mươi ba

Tám mươi phẩy năm trăm hai mươi ba

Sáu mươi lăm phẩy năm trăm hai mươi ba

Câu 22: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống

Câu 22

Viết số: ……………….

Câu 23: Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau (Kéo đáp án vào ô trống)

Câu 23

Câu 24: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Cho X – 15,3 = 82,1 + 27, 8

Giá trị của X là:

94,6

57,3

125,2

72,8

Câu 25: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:

X < 15,89

Trả lời: X = …………………

Câu 26: Câu sau là đúng hay sai?

9 tấn 26 kg = 9,26 tấn

Đúng

Sai

Câu 27: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Một mảnh đất có diện tích là 0,9 dam2. Người ta dùng một phần đất để trồng rau, phần còn lại làm lối đi. Diện tích phần lối đi là a (m2). Biết rằng từ 0,9 dịch dấu phẩy sang phải một hàng ta được a. Vậy diện tích phần đất trồng rau là bao nhiêu mét vuông?

81

90

8,1

810

Câu 28: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:

X < 1,005

Trả lời: X = …………………

Câu 29: Câu sau là đúng hay sai?

9 tấn 45 kg = 9,45tấn

Đúng

Sai

Câu 30: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống:

Câu 30

Câu 31: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Trong các số sau, số nào bé hơn số 13,67?

13,6
13,7
13,76

Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Kết quả của phép tính \frac{15}{4}x\frac{2}{5} là một phân số tối giản có tổng tử số và mẫu số là ……

Câu 33: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Biết X-\frac{5}{7}=\frac{4}{21}x\frac{9}{8} . Giá trị của X là:

\frac{1}{14} ; \frac{3}{14} ; \frac{13}{14} ; \frac{14}{13}

Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân “Ba mươi tư phẩy chín trăm mười tám” được viết là …………..

Đáp án Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 5

Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA: Không phẩy không không năm

Câu 2: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng

ĐA: Tính chất giao hoán

Tính chất kết hợp

Câu 3: Viết số thập phân thích hợp

Viết số: 12,34

Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

5kg7g = 5,007 kg

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống

24,05 + 18,92 +15,67 = 58,64

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống

24,7 + 20,6 + 18,4 = 63,7

Câu 7: So sánh:

3,105> 3,102

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống

ĐA: 12/25

Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

Đổi: 7 yến 5 kg = 7,5 yến

Câu 10: So sánh

12,326 > 12,321

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống

Số thập phân “Một phẩy hai mươi lăm” được viết là 1,25

Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

11kg 540g = 11,54kg

Câu 13: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

ĐA: 45,79

Câu 14: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

2 tạ 35 kg= 2,35 tạ

Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

16 mm2 = 0,16 cm2

Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống

ĐA: =

Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA: \frac{2}{15}

Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống

ĐA: 3,125

Câu 19: So sánh

ĐA: <

Câu 20: Chọn đáp án đúng

ĐA: \frac{4}{5}x2=\frac{8}{5}

Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA: Tám mươi phẩy năm trăm hai mươi ba

Câu 22: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống

Viết số: 50,025

Câu 23: Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau (Kéo đáp án vào ô trống)

8kg5hg - 8,5 kg

8kg5dag - 8,05 kg

8kg5g - 8,005 kg

Câu 24: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA: 125,2

Câu 25: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:

Trả lời: X = 15

Câu 26: Câu sau là đúng hay sai?

ĐA: Sai

Câu 27: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA:81

Câu 28: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:

Trả lời: X = 1

Câu 29: Câu sau là đúng hay sai?

ĐA: Sai

Câu 30: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống

15dm2 8cm2 - 15,08dm2

158cm2 - 1,58dm2

10dm2 58cm2 - 10,58dm2

Câu 31: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA: 13,6

Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ trống

ĐA: \frac{3}{2}

Câu 33: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA: \frac{13}{14}

Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ trống

ĐA: 34,918

>> Xem toàn bộ: Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 5

....

Còn tiếp

Bộ đề ôn luyện VioEdu cấp Tiểu học năm 2023 - 2024 có đáp án chi tiết kèm theo mỗi phần thi cho các em học sinh tham khảo, củng cố rèn luyện kỹ năng tính nhanh, tính nhẩm và chuẩn bị cho các vòng thi giải Toán qua mạng tiếp theo.

Đánh giá bài viết
1 1.548
Sắp xếp theo

    Luyện thi

    Xem thêm