Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 5 Có đáp án

Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 5 là tài liệu nhằm giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức môn Toán giúp các em ôn thi hiệu quả trong các vòng cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh của Đấu trường Toán học lớp 5 Vioedu. Mời các em tải về để lấy trọn bộ.

1. Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 5

Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Số 0,005 đọc là:

Không phẩy không không năm

Không phẩy không năm

Không không phẩy không không năm

Năm không không phẩy không

Câu 2: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng

Trong các tính chất sau, tính chất nào là tính chất của phép nhân phân số?

Tính chất trao đổi

Tính chất giao hoán

Tính chất kết hợp

Tính chất thêm bớt

Câu 3: Viết số thập phân thích hợp

Đọc số: Mười hai phẩy ba mươi tư

Viết số: ……………….

Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

5kg7g = ………………..kg

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống

24,05 + 18,92 +15,67 =…………………………

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống

24,7 + 20,6 + 18,4 = ……………….

Câu 7: So sánh:

3,105 ……………..3,102

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống

\frac{12}{5}x\frac{1}{5}=\frac{.......}{.......}\(\frac{12}{5}x\frac{1}{5}=\frac{.......}{.......}\)

(nhập phân số dưới dạng phân số tối giản)

Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

Đổi: 7 yến 5 kg = …………………… yến

Câu 10: So sánh

12,326 …………….12,321

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống

Số thập phân “Một phẩy hai mươi lăm” được viết là ………………

Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

11kg 540g = ………………kg

Câu 13: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

Kết quả của phép tính 11,23 + 34,56 là ………………..

Câu 14: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

2 tạ 35 kg= …………… tạ

Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

16 mm2 = ………………. cm2

Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống

So sánh: 0,7 ………..0,70

Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Kết quả của phép tính \frac{2}{3}x\frac{1}{5}\(\frac{2}{3}x\frac{1}{5}\)

\frac{3}{2}\(\frac{3}{2}\)

\frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

\frac{3}{15}\(\frac{3}{15}\)

\frac{2}{15}\(\frac{2}{15}\)

Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống

Số thập phân “Ba phẩy một trăm hai mươi lăm” được viết là ……………..

Câu 19: So sánh

2,3 …………………. 3,1

Câu 20: Chọn đáp án đúng

Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả đúng

\frac{4}{5}x2=\frac{8}{5}\(\frac{4}{5}x2=\frac{8}{5}\)

3x\frac{1}{5}=\frac{5}{3}\(3x\frac{1}{5}=\frac{5}{3}\)

3x\frac{4}{5}=\frac{15}{4}\(3x\frac{4}{5}=\frac{15}{4}\)

\frac{2}{5}x\frac{1}{4}=\frac{5}{2}\(\frac{2}{5}x\frac{1}{4}=\frac{5}{2}\)

Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Số thập phân gồm tám mươi đơn vị, năm phần mười, hai phần trăm và ba phần nghìn được đọc là:

Bẩy mươi phẩy năm trăm hai mươi ba

Tám mươi phẩy năm trăm hai mươi ba

Sáu mươi lăm phẩy năm trăm hai mươi ba

Câu 22: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống

Câu 22

Viết số: ……………….

Câu 23: Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau (Kéo đáp án vào ô trống)

Câu 23

Câu 24: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Cho X – 15,3 = 82,1 + 27, 8

Giá trị của X là:

94,6

57,3

125,2

72,8

Câu 25: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:

X < 15,89

Trả lời: X = …………………

Câu 26: Câu sau là đúng hay sai?

9 tấn 26 kg = 9,26 tấn

Đúng

Sai

Câu 27: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Một mảnh đất có diện tích là 0,9 dam2. Người ta dùng một phần đất để trồng rau, phần còn lại làm lối đi. Diện tích phần lối đi là a (m2). Biết rằng từ 0,9 dịch dấu phẩy sang phải một hàng ta được a. Vậy diện tích phần đất trồng rau là bao nhiêu mét vuông?

81

90

8,1

810

Câu 28: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:

X < 1,005

Trả lời: X = …………………

Câu 29: Câu sau là đúng hay sai?

9 tấn 45 kg = 9,45tấn

Đúng

Sai

Câu 30: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống:

Câu 30

Câu 31: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Trong các số sau, số nào bé hơn số 13,67?

13,6
13,7
13,76

Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Kết quả của phép tính \frac{15}{4}x\frac{2}{5}\(\frac{15}{4}x\frac{2}{5}\) là một phân số tối giản có tổng tử số và mẫu số là ……

Câu 33: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Biết X-\frac{5}{7}=\frac{4}{21}x\frac{9}{8}\(X-\frac{5}{7}=\frac{4}{21}x\frac{9}{8}\) . Giá trị của X là:

\frac{1}{14}\(\frac{1}{14}\) ; \frac{3}{14}\(\frac{3}{14}\) ; \frac{13}{14}\(\frac{13}{14}\) ; \frac{14}{13}\(\frac{14}{13}\)

Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân “Ba mươi tư phẩy chín trăm mười tám” được viết là …………..

2. Đáp án Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 5

Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA: Không phẩy không không năm

Câu 2: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng

ĐA: Tính chất giao hoán

Tính chất kết hợp

Câu 3: Viết số thập phân thích hợp

Viết số: 12,34

Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

5kg7g = 5,007 kg

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống

24,05 + 18,92 +15,67 = 58,64

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống

24,7 + 20,6 + 18,4 = 63,7

Câu 7: So sánh:

3,105> 3,102

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống

ĐA: 12/25

Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

Đổi: 7 yến 5 kg = 7,5 yến

Câu 10: So sánh

12,326 > 12,321

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống

Số thập phân “Một phẩy hai mươi lăm” được viết là 1,25

Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

11kg 540g = 11,54kg

Câu 13: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

ĐA: 45,79

Câu 14: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

2 tạ 35 kg= 2,35 tạ

Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

16 mm2 = 0,16 cm2

Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống

ĐA: =

Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA: \frac{2}{15}\(\frac{2}{15}\)

Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống

ĐA: 3,125

Câu 19: So sánh

ĐA: <

Câu 20: Chọn đáp án đúng

ĐA: \frac{4}{5}x2=\frac{8}{5}\(\frac{4}{5}x2=\frac{8}{5}\)

Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA: Tám mươi phẩy năm trăm hai mươi ba

Câu 22: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống

Viết số: 50,025

Câu 23: Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau (Kéo đáp án vào ô trống)

8kg5hg - 8,5 kg

8kg5dag - 8,05 kg

8kg5g - 8,005 kg

Câu 24: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA: 125,2

Câu 25: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:

Trả lời: X = 15

Câu 26: Câu sau là đúng hay sai?

ĐA: Sai

Câu 27: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA:81

Câu 28: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:

Trả lời: X = 1

Câu 29: Câu sau là đúng hay sai?

ĐA: Sai

Câu 30: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống

15dm2 8cm2 - 15,08dm2

158cm2 - 1,58dm2

10dm2 58cm2 - 10,58dm2

Câu 31: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA: 13,6

Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ trống

ĐA: \frac{3}{2}\(\frac{3}{2}\)

Câu 33: Bạn hãy chọn đáp án đúng

ĐA: \frac{13}{14}\(\frac{13}{14}\)

Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ trống

ĐA: 34,918

3. Đề ôn luyện VioEdu khối 5 cấp Huyện

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

Kết quả của phép tính 12 : 2.5 là:

4.8

5.2

4.2

5.8

Câu 2: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

Kết quả của phép tính 7,8 x 5,2 là …………………………

(kết quả của phép tính được viết dưới dạng phân số rút gọn)

Câu 3: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

Tỉ số phần trăm của 36 và 120 là ……………………..%

Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Hình nào dưới đây là hình tam giác?

Câu 4

Hình 1

Hình 2

Hình 2

Hình 4

Câu 5: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

Diện tích của tam giác ABC với các kích thước trong hình vẽ dưới đây là ………cm2

Câu 5

....

Tải về để tham khảo trọn Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 5.

Ngoài Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 5. Các em có thể tham khảo thêm các đề Trạng nguyên tiếng Việt cũng được đăng tải trên VnDoc.com. Chúc các em học tốt.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện thi

    Xem thêm