Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 3 Có đáp án năm 2024 - 2025

Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 3 là tài liệu nhằm giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh giúp các em ôn thi hiệu quả trong các vòng cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh của Đấu trường Vioedu lớp 3. Bộ đề ôn thi VioEdu khối 3 này gồm có 03 môn: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh. Mời các em tải về để lấy trọn bộ đề ôn thi VioEdu khối 3.

1. Đề ôn Vioedu lớp 3

Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

My dành 40 phút mỗi ngày để làm bài tập về nhà. Lan dành thời gian làm bài tập về nhà mỗi ngày nhiều hơn My 15 phút.

Cả hai bạn dành ..... phút để làm bài tập về nhà mỗi ngày.

Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Hương có 24 quyển vở. Trà có nhiều hơn Hương 6 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở?

A. 52 quyển
B. 48 quyển
C. 42 quyển
D. 54 quyển

Câu 3. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.

Mẹ cho em 8 chiếc bút. Mẹ cho anh ít hơn em 3 chiếc bút.

Nhận xét nào sau đây đúng?

Mẹ cho anh ……chiếc bút.

Cả hai anh em được mẹ cho …. chiếc bút.

Câu 4. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.

Linh có 8 con gấu bông. Thảo có nhiều hơn Linh 3 con gấu bông và ít hơn Ngọc 2 con gấu bông.

Vậy Ngọc có ... con gấu bông.

Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Lan có 30 tấm bưu thiếp. Minh có ít hơn Lan 8 tấm bưu thiếp.

Vậy Minh có …… tấm bưu thiếp.

Cả hai bạn có ………… tấm bưu thiếp.

Câu 6. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Minh có hai sợi dây thừng. Sợi dây thứ nhất dài 4dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi thứ nhất 28cm. Hỏi tổng độ dài của hai sợi dây thừng bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?

Trả lời: ......cm.

Câu 7. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Bạn Yến dành thời gian mỗi ngày 1 giờ để học đàn. Bạn Linh dành thời gian học đàn mỗi ngày ít hơn bạn Yến 20 phút. Hỏi cả hai bạn dành bao nhiêu thời gian để học đàn mỗi ngày?

A. 120 phút
B. 140 phút
C. 100 phút
D.160 phút

Câu 8. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Người ta đựng 60 lít nước vào hai can. Can thứ nhất đựng 32 lít nước. Hỏi can thứ hai đựng ít hơn can thứ nhất bao nhiêu lít nước?

A.6 lít
B. 4 lít
C. 8 lít
D. 10 lít

Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Tổng số tuổi của bố, mẹ và con là 76 tuổi. Tổng số tuổi của bố và con là 44 tuổi. Tổng số tuổi của mẹ và con là 38 tuổi.

Vậy tuổi của con là .....tuổi.

Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Một người đi xe máy đi từ A đến B. Trong giờ đầu tiên người đó đi được 35km. Giờ tiếp theo, người đó đi thêm được 32km. Biết quãng đường AB dài 90km . Hỏi sau hai giờ đi người đó còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 23km
B. 22km
C.25km
D. 24km

Câu 11. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Ba lớp 3A, 3B, 3C tham gia đợt quyên góp vở ủng hộ trẻ em vùng cao. Trong đó, lớp 3A đã quyên góp được 215 quyển vở, lớp 3B quyên góp được 415 quyển vở. Hỏi lớp 3C quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Biết rằng số quyển vở cả ba lớp quyên góp được là số lớn nhất có ba chữ số.

A. 369 quyển
B.389 quyển
C.379 quyển
D.359 quyển

Câu 12. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Số mét vải một xưởng dệt đã dệt được trong một buổi sáng là số nhỏ nhất có ba chữ số và số mét vải xưởng dệt đã dệt được trong buổi chiều ít hơn buổi sáng là 50 mét vải.

Cả ngày hôm đó, xưởng dệt đã dệt được .. dam vải.

Câu 13. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Bà có một túi bánh và một túi kẹo, biết túi kẹo có 45 cái, sau khi thêm 26 cái bánh thì số bánh gấp 2 lần số kẹo nên số bánh sau khi thêm là ... cái. Vậy, trước khi thêm thì bà có ... cái bánh.

Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Một cửa hàng bán gạo, ông chủ thống kê số lượng gạo bán được trong ngày bằng sơ đồ sau:

Câu 14

Giá trị của dấu ? là ....

Câu 15. Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào ô trống.

Hùng và Đức cùng chơi bi. Hùng có 15 viên bi, Đức có số bi gấp ba lần số bi của Hùng.

Khi đó:

Cả hai bạn có……. ?

Đức có nhiều hơn Hùng…. ?

Câu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Năm nay, tổng số tuổi của bà, mẹ và Lan là 130 tuổi. Biết Lan năm nay 14 tuổi. Tuổi bà gấp 5 lần tuổi Lan. Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?

A. 46 tuổi
B. 48 tuổi
C. 45 tuổi
D.51 tuổi

Câu 17. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Để chuẩn bị cho một buổi biểu diễn, người ta xếp chỗ cho một vũ đoàn 40 người thành 5 hàng. Nhưng vì độ khó của bài biểu diễn nên cần thêm một số người hỗ trợ, vì vậy người ta phải xếp thêm mỗi hàng 3 người nữa.

Vậy, số thành viên của vũ đoàn sau khi bổ sung là ... người.

Nếu xếp số thành viên của vũ đoàn sau khi bổ sung người thành các hàng, mỗi hàng 5 người thì được ... hàng.

Câu 18. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Một khu vườn được chia thành hai lô đất, mỗi lô trồng 6 hàng cây hồng xiêm mỗi hàng có 5 cây và 4 hàng cây táo mỗi hàng có 7 cây.

Vậy khu vườn có ... cây hồng xiêm và ... cây táo

Câu 19. Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào ô trống.

Yến cần xếp 16 quyển sách toán, 24 quyển sách tiếng việt và 32 quyển sách tiếng anh vào 2 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Biết rằng số sách mỗi loại trong các ngăn là như nhau.
Khi đó:

Số sách toán được xếp vào 1 ngăn là ? quyển

Số sách tiếng việt được xếp vào 1 ngăn là ? quyển

Số sách tiếng anh được xếp vào 1 ngăn là ? quyển

Câu 20. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Có 6 thùng dầu, mỗi thùng có 14 lít.

Nếu lấy số dầu trên chia đều vào các thùng nhỏ, mỗi thùng 4 lít thì được ... thùng.

Nếu lấy số dầu trên chia đều vào 2 thùng lớn thì mỗi thùng có ... lít

Câu 21. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Cho phép tính: 125+321

Kết quả của phép tính đã cho là ……

Câu 22. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Cho phép tính: 935−761

Kết quả của phép tính đã cho là bao nhiêu?

A. 174
B. 184
C. 284
D. 274

Câu 23. Bạn hãy điền dấu (>;<;=) vào ô trống.

Cho: A=531−215; B=639−445

Khi đó: A .. B

Câu 24. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Câu 24

Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là ……..

Câu 25. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Số 32 giảm đi 8 lần thì được ......

Câu 26. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống để được câu trả lời đúng.

Cho phép chia: 42:2=21

Số bị chia là ?

Số chia là ?

Thương là ?

Câu 27. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Cho một số, biết rằng nếu lấy số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau chia cho số đó thì được thương là số liền trước của 8. Số đó là ...

Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Câu 28

Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là ...

Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.

2dam+15dam=... dam

Câu 30. Bạn hãy số thích hợp vào ô trống.

42:6=...

Câu 31. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Cho: A=23×3 B=14×2

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. A=B
B. A>B
C. A<B

Câu 32. Bạn hãy chọn các đáp án đúng (Có thể có nhiều đáp án đúng).

Trong các phép nhân dưới đây, phép nhân nào có cùng kết quả là 84?

A. 24×4
B. 25×3
C. 21×4
D. 12×7

Câu 33. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Một hộp có 24 chiếc bánh. Hỏi 3 hộp bánh như thế thì có bao nhiêu chiếc bánh?

A. 36 chiếc bánh
B. 24 chiếc bánh
C. 72 chiếc bánh

Câu 34. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất?

A. 7×4+8
B.7×6−10
C. 7×2+25

Câu 35. Bạn hãy điền dấu (>;<;=) thích hợp vào ô trống.

6m 4cm………….. 640cm

Câu 36. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống để được câu trả lời đúng.

Cho hình vẽ:

Đề ôn Vioedu lớp 3

Hình vẽ trên có ..... góc vuông.

Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Cho hình vẽ:

Đề ôn Vioedu lớp 3

Hình đã cho có ... góc vuông.

Câu 38. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Cho hình vẽ:

Đề ôn Vioedu lớp 3

Hình vẽ trên có ... góc vuông.

Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Cho hình vẽ:

Đề ôn Vioedu lớp 3

Hình vẽ trên có ..... góc vuông.

Câu 40. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Hùng có 24 cái kẹo, Hùng cho Mai \frac{1}{3}13 số kẹo đó. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu cái kẹo?

A. 8 cái kẹo
B. 72 cái kẹo
C. 16cái kẹo

Câu 41. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Người ta đóng 26 chiếc bút chì vào các hộp, mỗi hộp có 6 chiếc bút. Khi đó đóng được nhiều nhất ……hộp như vậy và còn dư ……………..chiếc bút chì.

Câu 42. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Cho một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là số nhỏ nhất có 2 chữ số và số dư là số lớn nhất có thể. Nếu lấy số đó chia cho 7 thì được thương là ... và số dư là ...

Câu 43. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Trung bình cứ 1 giờ Lan thấy có 3 chuyến xe buýt chạy qua nhà mình. Hỏi từ lúc 9 giờ đến lúc 12 giờ, Lan thấy bao nhiêu chuyến xe buýt chạy qua nhà mình?

A. 8 chuyến
B. 7 chuyến
C. 9 chuyến

Câu 44. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Lúc Mai bắt đầu học bài thì đồng hồ có kim ngắn chỉ giữa số 8 và số 9, kim dài chỉ vào số 3. Lúc Mai học xong thì thấy đồng hồ có kim ngắn chỉ vào số 9, kim dài chỉ vào số 12. Vậy Mai học bài trong ... phút.

Câu 45. Em hãy sắp xếp các phép tính sau đây theo thứ tự kết quả giảm dần (theo chiều từ trên xuống dưới)

A. 42:7+5
B. 54:6−4
C. 49:7−5

.....

2. Đáp án Đề ôn Vioedu lớp 3

Câu 1. Đáp số: 95

Câu 2. Đáp số: 54 quyển

Câu 3. Đáp án: Mẹ cho anh 5 chiếc bút.

Cả hai anh em được mẹ cho 13 chiếc bút.

Câu 4. Đáp số: 13

Câu 5. Minh có: 22

Cả hai bạn có: 52

Câu 6.

Đổi 4dm=40cm

Sợi dây thứ hai dài là: 40+28=68(cm).

Tổng độ dài của hai sợi dây thừng là: 40+68=108(cm).

Đáp án: 108

Câu 7. Đáp án: c, 100 phút

Câu 8. Đáp án: B. 4 lít

Câu 9.

Lời giải:

Vì tổng số tuổi của bố, mẹ và con là 76 tuổi, tổng số tuổi của bố và con là 44 tuổi, nên số tuổi nhiều hơn chính là tuổi của mẹ. Vậy tuổi của mẹ là:

76−44=32 (tuổi)

Tổng số tuổi của mẹ và con là 38 tuổi nên tuổi của con là:

38−32=6 (tuổi)

Đáp án: 6

Câu 10. Đáp án: A. 23km

Câu 11. Đáp án là: 369 quyển

Câu 12. Cả ngày hôm đó, xưởng dệt đã dệt được 15 dam vải.

Câu 13.

Lời giải:

Số bánh sau khi thêm là:

45×2=90 (cái)

Trước khi thêm, bà có số bánh là:

90−26=64 (cái)

Vậy số cần điền vào ô trống là 90;64.

Đáp án: 90, 64

Câu 14. 159

Câu 15. 60 viên bi, 30 viên bi.

Câu 16. Đáp án: 46 tuổi

Câu 17.

Lời giải:

Vì phải xếp thêm mỗi hàng 3 người nên 5 hàng thì xếp thêm số người là:

3×5=15 (người)

Vậy số thành viên của vũ đoàn sau khi bổ sung thêm mỗi hàng 3 người là:

15+40=55 (người)

Nếu xếp số thành viên của vũ đoàn sau khi bổ sung người thành các hàng, mỗi hàng 5 người thì xếp được số hàng là:

55:5=11 (hàng)

Đáp án: 55, 11

Câu 18.

Lời giải:

Số cây hồng xiêm của mỗi lô là:

5×6=30 (cây)

Tổng số cây hồng xiêm của khu vườn là:

30×2=60 (cây)

Số cây táo của mỗi lô đất là:

7×4=28 (cây)

Tổng số cây táo của khu vườn là:

28×2=56 (cây)

Đáp án: 60, 56

Câu 19.

Lời giải:

Tổng số ngăn sách là:

2×2=4 (ngăn)

Số sách toán được xếp vào 1 ngăn là:

16:4=4 (quyển)

Số sách tiếng việt được xếp vào 1 ngăn là:

24:4=6 (quyển)

Số sách tiếng anh được xếp vào 1 ngăn là:

32:4=8 (quyển)

Đáp án: Số sách toán được xếp vào 1 ngăn là 4 quyển

Số sách tiếng việt được xếp vào 1 ngăn là 6 quyển

Số sách tiếng anh được xếp vào 1 ngăn là 8 quyển

Câu 20.

Lời giải:

Tổng số lít dầu là: 14×6=84 (lít)

Nếu lấy số dầu trên chia đều vào các thùng nhỏ, mỗi thùng 4 lít thì được số thùng là:

84:4=21 (thùng)

Nếu chia đều số lít dầu trên vào 2 thùng thì mỗi thùng có số lít dầu là:

84:2=42 (lít)

Vậy số cần điền vào ô trống là: 21;42.

Câu 21. Kết quả của phép tính đã cho là: 446

Câu 22. Đáp án là: 174

Câu 23.

Lời giải:

Ta có:

A=531−215=316.

B=639−445=194

Vì 316>194 nên A>B, do đó dấu cần điền vào ô trống là: >

Đáp án: >

Câu 24. Trả lời: 4

câu 25. Trả lời: 4

Câu 26. Số bị chia là: 42

Số chia là 22

Thương là 21

Câu 27. Trả lời: 14

Câu 28. Trả lời: 5

Câu 29. Trả lời: 17

Câu 30. Đáp án: 7

Câu 31: Đáp án: A>B

Câu 32: Đáp án: A.21×4; D.12×7

Câu 33: Đáp án: 72 chiếc bánh

Câu 34: Đáp án: 7×2+25

Câu 35: Đáp án: <

Câu 36. Đáp án: 2

Câu 37. Đáp án: 8

Câu 38. Đáp án: 5

Câu 39. Đáp án: 9

Câu 40: Đáp án: 16 cái kẹo

Câu 41. Trả lời: 4, 2

Câu 42. Đáp án: 7, 5

Câu 43. Đáp án: 9 chuyến

Câu 44: Trả lời: 45

.....

3. Đề ôn luyện VioEdu lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh (các vòng)

Đấu trường :Danh sách chủ điểm

Vòng sơ loại 6

Chủ điểm - Lớp 3 Toán

Bảng chia 3

Chủ điểm - Lớp 3 Tiếng Anh

Division tables up to 10

Chủ điểm - Lớp 3- Tiếng Việt

Từ đồng nghĩa

1. BẢNG CHIA 3

Câu 1. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống để được kết quả đúng

15dm : 3 x 5 = 24cm

24cm : 3 + 16cm = 25dm

9kg : 3 x 8 = 28dm

4dm x 4 + 12dm = 24kg

30kg : 3 + 15kg = 25kg

Câu 2. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống để được kết quả đúng

27dm : 3 9dm

12kg : 3 8dm

24dm : 3 4kg

27kg : 3 9kg

Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Lớp 2A xếp hàng tập thể dục. Nếu các bạn xếp thành 7 hàng thì mỗi hàng có 3 bạn và còn thừa ra 2 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn?

A. 20 bạn.

B.22 bạn.

C.21 bạn.

D.23 bạn.

Câu 4. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Cho hai phép tính:

Phép tính 1: 6:3=2. Phép tính 2: 6:3=3.

Hỏi trong hai phép tính trên, phép tính nào sai ?

A. Phép tính 2.

B. Phép tính 1.

Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Có 21 bông hoa cắm đều vào 3 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa?

A. 6 bông hoa.

B. 7 bông hoa.

C. 3 bông hoa.

D. 4 bông hoa.

Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Bạn An nói: “Kết quả của phép chia 30:3 bằng 10”. Hỏi bạn An nói đúng hay sai?

A. Sai

B. Đúng

Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Cho phép tính sau: 12:3

Kết quả của phép tính trên là …

Câu 8. Chọn đáp án đúng.

9:3=… Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.12.

B.9.

C.3.

D.6.

Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống.

12:3=….

Câu 10. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Có 24 cái cốc được xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc?

Trả lời: Mỗi hộp có … cái cốc

....

Chủ điểm - Lớp 3 Tiếng Anh

Division tables up to 10

Câu 1. Choose the correct answer to fill in the blank.

18 : 2 … 40 : 4

A. <

B. >

C.=

Câu 2. Fill the correct number in the blank.

The store has all 67l of oil. The store has sold 27l. If the remaining liters of oil are filled into 5l cans, how many cans are there in all?

Answer: …cans

Câu 3. Fill the correct number in the blank.

The store has all 88l of oil. The store has sold 43l. If the remaining liters of oil are filled into 5l cans, how many cans are there in all?

Answer: …cans

Câu 4. Choose the correct answer.

Class 3A has 48 students in 6 rows. How many students are there in each row?

A. 42 students

B. 54 students

C. 8 students

D. 7 students

Câu 5. Choose the correct answer.

Class 3A has 54 students in 6 rows. How many students are there in each row?

A. 6 students

B. 54 students

C. 9 students

D. 48 students

Câu 6. choose the correct answer.

Find x, know that: x× 5=30

A. x = 25

B. x = 5

C. x = 6

D. x = 35

Câu 7. Choose the correct answer.

Find x, know that: x×4=36

A. x=9

B. x=8

C. x=32

D. x=10

Câu 8.Fill the missing number in the blank.

Share 42 oranges among 6 girls.

How many oranges will each girl have?

Answer: …oranges.

Câu 9. Fill the correct number in the blank.

There are 24 students in rows, each row has 4 students. How many rows can be arranged?
Answer: … rows.

Câu 10. Choose the correct answer.

Each vase holds 6 flowers. How many vases can be placed with 54 flowers?

A.8 vases

B.48 vases

C.60 vases

D.9 vase

Câu 11. Choose the correct answer.

Each vase holds 6 flowers. How many vases can be placed with 42 flowers?

A.7 vases

B.42 vases

C.48 vases

D.6 vases

Câu 12. Fill the correct number in the blank.

Find x such that: x:7=4

The value of x is ….

Câu 13.Choose the correct answer.

There are 32 crayons to be divided equally among 4 groups. How many crayons did each group receive?

A. 7

B. 28

C. 8

D. 9

Câu 14. Choose the correct answer.

There are 40 crayons to be divided equally among 4 groups. How many crayons did each group receive

A. 10

B. 11

C. 9

D. 32

Câu 15.fill the suitable number in the blank.

Angela is typing her story of 80 words.She can type 8 words per minute. How long will it take her to type the story?

Answer: ….minutes.

Câu 16. Choose the correct answer.

Mrs. Park has 48 students. She puts 6 students in each group. How many groups are there?

A. 9

B. 8

C. 6

D. 42

....

Chủ điểm - Lớp 3- Tiếng Việt

Từ đồng nghĩa

Câu 1. Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?

A. Khổng lồ và đồ sộ

B. Leo và chạy

C. Đứng và ngồi

D. Luyện tập và rèn luyện

Câu 2. Từ nào dưới đây không cùng nghĩa với các từ còn lại?

A. Xách

B. Đá

C. Cầm

D. Nắm

Câu 3. Em hãy ghép các từ ở cột bên trái với từ đồng nghĩa ở cột bên phải:

Rảnh rỗi

Lừng danh

Nổi tiếng

Đồ sộ

Mềm yếu

Yếu đuối

Khổng lồ

Nhàn hạ

Câu 4. Em hãy chọn từ cùng nghĩa với từ "thông minh".

A. An toàn

B. Ngu ngốc

C. Sáng dạ

D. Nhỏ nhắn

Câu 5. Em hãy gạch chân bằng cách click chuột vào dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại?

Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn

Câu 6.Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa?

A. Trình bày, tấp nập, nhộn nhịp, biểu diễn.

B. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.

C. Chọn lọc, trình bày, yên bình, nhẹ nhàng.

D. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc.

Câu 7. Em hãy chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

Mẹ tôi luôn {} nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ.

A. giữ gìn

B.giữ vững

C. bảo vệ

D.trông coi

Câu 8. Em hãy chọn từ đồng nghĩa với từ "hòa bình".

A. Bình yên

B. Yên tĩnh

C. Thanh thản

D. Chiến tranh

Câu 9. Từ nào cùng nghĩa với đồng lòng ?

A. Bè phái

B. Đồng hương

C. Đồng tâm

D. Yêu thương

Câu 10. Em hãy chọn những từ đồng nghĩa trong các từ sau:

A. thông thái

B. nho nhỏ

C. thông minh

D. đất nước

E. sáng dạ

Câu 11. Từ nào sau đây cùng nghĩa với từ "gọn gàng"?

A. ngăn nắp

B. lộn xộn

C. bừa bãi

D. cẩu thả

Còn tiếp

....

Trên đây là một phần tài liệu.

Tải về để tham khảo trọn Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh.

Ngoài Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 3. Các em có thể tham khảo thêm các đề Trạng nguyên tiếng Việt cũng được đăng tải trên VnDoc.com. Chúc các em học tốt và thi tốt.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

    Nhiều người đang xem

    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện thi

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng