Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 1 hóa 9 năm 2020 - 2021 có đáp án

Bộ đề thi học kì 1 hóa 9 năm 2020 - 2021 có đáp án được đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn chi tiết chuẩn theo nội dung chương trình học, bộ đề thi học kì 1 hóa 9 được tổng hợp từ các để lẻ, kèm hướng dẫn chi tiết giúp các em học sinh dễ dàng luyện tập, củng cố kiến thức, kĩ năng giải các dạng bài tập lý thuyết cũng như tính toán, khả năng phân tích các dạng bài tập.

Hy vọng với Bộ đề học kì 1 môn hóa lớp 9 năm 2020 - 2021 (Có đáp án) này còn giúp ích cho quý thầy cô trong quá trình ôn tập cũng như ra đề giữa kì 1 Hóa học 9.

Mời các bạn tham khảo:

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Thời gian 45 phút không kể thời gian giao bài

A. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 1

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây

Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64

Câu 1. Chất phản ứng được với dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:

A. BaCO3B. AgC.FeCl3 D. Zn

Câu 2. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:

A. H2; O2; N2.B. H2; CO2; N2.
C. H2; O2; SO2.D. CO2; SO2; HCl.

Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2

A. CO2, NaHCO3, Na2CO3

B. CO, Na2CO3, NaCl

C. CO2, NaCl, NaHCO3

D. CO, CO2, Na2CO3

Câu 4. Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất?

A. NH4NO3B. NH4ClC. (NH4)2SO4D. (NH2)2CO

Câu 5. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

A. CuB. CuOC. CuSO4D. CO2

 Câu 6. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy

A. CaCO3B. Na2CO3C. KNO3D. KClO3

Câu 7. Dung dịch Fe(NO3)3 có lẫn tạp chất AgNO3. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Fe(NO3)3

A. AgB. FeC. CuD. Zn

Câu 8. Để trung hòa 11,2 gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%

A. 9gamB. 4,6gamC. 5,6gamD. 1,7gam

Câu 9. Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được

A. CO2, Mg, KOH.

B. Mg, Na2O, Fe(OH)3

C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2

D. Zn, HCl, CuO.

Câu 10. Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:

A. CuOB. CaOC. MgOD. FeO

 Câu 11. Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.

A. BaCl2B. NaOHC. Ba(OH)2D. H2SO4

Câu 12. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3B. NaClC. MgOD. HCl

Câu 13. Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch.

A. KCl và NaNO3.

B. KOH và HCl

C. Na3PO4 và CaCl2

D. HBr và AgNO3.

Câu 14. Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:

A .chất tan không màu

B. chất không tan màu trắng

C. chất không tan màu nâu đỏ

D. chất không tan màu xanh lơ

Câu 15. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1%

B. 50% và 50%

C. 40% và 60%

D. 30% và 70%

Câu 16. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học

A. Na, Al, Cu, Zn

B. Cu, Al, Zn, Na

C. Na, Al, Zn, Cu

D. Cu, Zn, Al, Na

Câu 17. Để nhận ra sự có mặt của các chất khí CO, CO2, trong hôn hợp khí gồm CO, CO2, O2, N2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua.

A. bình đựng nước vôi trong dư, sau đó qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng

B. ống sứ đựng bột CuO nung nóng, sau đó dẫn qua bình đựng nước vôi trong

C. bình (1) đựng nước và bình (2) đựng nước vôi trong

D. ống đựng bột CuO nung nóng, sau đó qua bình đựng nước

Câu 18. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là:

A. Na­2CO3.

B. NaHCO3

C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.

D. Na(HCO3)2

Câu 20. Một phần lớn vôi sống được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học. Công thức hóa học của vôi sống là:

A. Na2O

B. Ca(OH)2

C. CaO

D. CaCO3

Câu 21. Cặp chất nào sau đây khi phản ứng không sinh khs CO2?

A. CaCO3 và HCl

B. K2CO3 và Ba(OH)2

C. CO và O2

D. KHCO3 và HCl

Câu 22. Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit.

B. Axit, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ.

D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

Câu 23. Trong thành phần nước Gia-ven có

A. NaCl và HCl

B. NaCl và NaClO

C. NaClO và HCl

D. NaCl, NaClO3

Câu 24. Cho Clo tác dụng vừa đủ nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3: Số gam Cl2 cần dùng là:

A. 21,3 gamB. 12,3 gamC. 13,2 gamD. 23,1 gam

Câu 25. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A. Cu, Al, Mg

B.  Cu, Al, MgO

C. Cu, Al2O3, Mg

D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 26. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngập dưới nước) những tấm kim loại:

A . ZnB. CuC. SnD. Pb

Câu 27. Cho dãy các kim loại sau: Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất:

A . WB. CuC. HgD. Fe

Câu 28. Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) đi vào ống đựng Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 2,4 gam. Khí đi ra khỏi ống có phần trăm thể tích CO2 bằng

A. 25%B. 75%C. 50%C. 40%

Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2

B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3

C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2

D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3

Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Cacbon → X → Y → Z →Y

Các chất X, Y, Z có thể là

A. CO2, CaCO3, Ca(OH)2

B. CO, CO2, CaCO3

C. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2

D. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3

...........................HẾT........................

Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 1

1D2A3A4D5B6B7B8C9B10A
11C12A13A14C15A16C17A18B19D20C
21B22B23C24A25D26A27C28B29C30B

B. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 2

Câu 1.  Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:

A. Fe, CaO, HCl.

B. Cu, BaO, NaOH.

C. Mg, CuO, HCl.

D. Zn, BaO, NaOH.

Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:

A. Quỳ tím.

B. Zn.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch BaCl2.

Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit là

A. Khí O2.

B. Khí SO2.

C. Khí N2.

D. Khí H2.

Câu 4. Chất tác dụng được với HCl và CO2:

A. Sắt

B. Nhôm

C. Kẽm

D. Dung dịch NaOH.

Câu 5. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.

B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.

C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 6. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:

A. Khí CO2

B. Khí SO2

C. Khí HCl

D. CO

Câu 7. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.

A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 8. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

A. 1,5MB. 2,0MC. 2,5 MD. 3,0 M

Câu 9. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là

A. K2SO4 và HCl.

B. K2SO4 và NaCl.

C. Na2SO4 và CuCl2

D. Na2SO3 và H2SO4

Câu 10. Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.

A. BaCl2

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. H2SO4.

Câu 11. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.

B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ

D. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 12. Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch

A. NaOH và FeCl2

B. HCl và CuCl2

C. Ca(OH)2 và NaCl

D. HCl và NaOH

Câu 13. Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

A. CO2

B. CO2; CO; H2

C. CO2 ; SO2

D. CO2; CO; O2

Câu 14. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy

A. NaOH; CaO; H2O

B. CaO; K2SO4; Ca(OH)2

C. H2O; Na2O; BaCl2

D.CO2; H2O; HCl

Câu 15. Khí CO tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe2O3, CuO, O2, PbO

B. CuO, CaO, C, O2

C. Al2O3, C, O2, PbO

D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2

Câu 16. Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:

A. 40g

B. 44g

C. 48g

D. 52g

Câu 17. Để hòa tan hoàn toàn 1,3 g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g

B. 0,04g

C. 0,05g

D. 0,06g

Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là :

A . Mg

B. Ca

C. Be

D. Ba

Câu 19. Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra muối sắt (II)?

A. Fe với dung dịch HCl

B. Fe với dung dịch HgCl2

C. FeO với dung dịch H2SO4 loãng

D. Fe với Cl2

Câu 20. Khối lượng Fe có thể điều chế được 200 tấn quặng hematit chứa 60% Fe2O3

A. 42 tấn

B. 64 tấn

C. 80 tấn

D. 78,13 tấn

Câu 21. Đinh sắt không bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?

A. Để đinh sắt trong không khí khô.

B. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước có hòa tan khí oxi.

C. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước muối

D. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước có nhỏ vài giọt axit HCl

Câu 22. Để sản xuất gang trong công nghiệp, cần có các nguyên liệu:

A. Quặng pirit sắt (FeS2), than cốc, không khí và chất phụ gia

B. Sắt phế thải, than cốc, không khí và chất phụ gia.

C. Sắt phế thải, không khí và chất phụ gia

D. Quặng sắt hemantit (Fe2O3) hoặc manhetit (Fe3O4), tha cốc, không khí và chất phụ gia

Câu 23. Muối Fe(NO3)2 có lẫn ít muối AgNO3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Fe(NO3)2?

A. Zn

B. Fe

C. Cu

D. Ag

Câu 24. Cho 5,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn tác dụng hoàn toàn với 90 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối thu được là

A. 11,79 gam

B. 11,5 gam

C. 15,71 gam

D. 17,19 gam

Câu 25. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH loãng, dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc)

A. 4,48 lít

B. 6,72 lít

C. 8,96 lít

D. 5,04 lít

Câu 26. Các đồ vật bằng nhôm bền trong không khí và nước là do:

A. Có một lớp Al(OH)3 bên ngoài bảo vệ

B. Có một lớp Al2O3 bên ngoài bảo vệ

C. Nhôm không tan trong nước

D. Nhôm bền, không bị oxi hóa

Câu 27. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn. Kim loại X là:

A. Vonfram

B. Sắt

C. Thủy ngân

D. Vàng

Câu 28. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học

A. K, Ag, Fe, Zn

B. Ag, Fe, K, Zn

C. K, Zn, Fe, Ag

D. Ag, Fe, Zn, K

Câu 29. Trong số các kim loại X, Y, Z, T thì chỉ có:

X và Y đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học kim loại

X và T đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối tương ứng.

Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học là

A. X, Y, Z, T

B. X, Y, T, Z

C. Z, T, X, Y

D. Y, X, T, Z

Câu 30. Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3, sản phẩm thu được gồm

A. hai kim loại và một muối

B. ba kim loại và một muối

C. ba kim loại và hai muối

D. hai kim loại và 2 muối

...........................HẾT........................

Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 2

1D2D3B4D5C6D7A8B9D10C
11C12A13C14D15A16C1718A19D20B
21A22D23B24A25B26B27A28D29D30C

C. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 3

Câu 1. Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?

A. SO2B. SO3C. N2O5D. P2O5

Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại dẻo nhất trong số các kim loại?

A. Ag (bạc)B. Au (vàng)C. Al (nhôm)D. Cu (đồng)

Câu 3. Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đẩy để loại bỏ tạp chất?

A. Nước

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch CuSO4

D. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 4. Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:

A. CuO và H2

B. Cu, H2O và O2

C. Cu, O2 và H2

D. CuO và H2O

Câu 24. Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200g dung dịch CuSO4 nồng độ 16%. Giá trị của a là:

A. 12gB. 14gC. 15gD. 16g

Câu 5. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3?

A. dung dịch BaCl2

B. dung dịch axit HCl

C. dung dịch Pb(NO3)2

D. dung dịch AgNO3

Câu 6. Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaOH và HBr

B. H2SO4 và BaCl2

C. KCl và NaNO3

D. NaCl và AgNO3

Câu 7. Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?

A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO

B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3

C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2

D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO

Câu 8. Dãy kim loại nào sau đây được sắp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?

A.  Na, Al, Zn, Fe, Cu, Ag

B. Al, Na, Zn, Fe, Ag, Cu

C. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na

D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na

Câu 9. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

A. AgNO3B. HClC. MgD. A

Câu 10.  Dung dịch Ba(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất nào sau đây:

A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3

B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3

D. Fe2O3, Al, H3PO4 , BaCl2

Câu 11. Cho 5,6g bột sắt vào bình khí clo có dư. Sau đó thu được 16,25g muối sắt. Tính khối lượng khí clo đã tham gia phản ứng?

A. 11,5gB. 10,65gC. 13,17gD. 11,82g

Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng với Cl2?

A. NaClB. NaOHC. FeD. Ca(OH)2

Câu 13. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 gamB. 80 gamC. 90 gamD. 150 gam

Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là:

A. Na­2CO3.B. NaHCO3
C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.D. Na(HCO3)2

Câu 15. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng

A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH

B. H2O và dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH và H2O

D. Dung dịch CuCl2 và H2O

Câu 16. Kim loại có hóa trị II. Cho 8,4 gam kim loại này tác dụng hết với dung dịch HCl sinh ra 7,84 lít khí hidro (đktc). Kim loại M là:

A. CuB. ZnC. MgD. Fe

Câu 17. Trong trường hợp nào sau đây thanh nhôm bị ăn mòn nhanh nhất?

A. Ngâm trong lọ đựng nước cất

B. Ngâm trong lo đựng dung dịch CuCl2

C. Ngâm trong lọ đựng dung dịch HCl loãng.

D. Ngâm trong lọ đựng dung dịch HCl đặc nóng.

Câu 18. Chọn phản ứng thích hợp để phân biệt 3 khí: CO, Cl2 và CO2

A. Dùng giấy quỳ tím ướt

B. Dùng phenolphtalein

C. Dùng dung dịch Ca(OH)2

D. Dùng dung dịch KCl

Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau

1) Đốt dây sắt trong bình đựng khí oxi

2) Cho miếng kẽm tác dụng với HCl

3) Cho Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng

4) Cho nhôm tác dụng với dung dịch kiềm NaOH

Số thí nghiệm phản ứng sinh ra khí hidro là:

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 20. Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3, sản phẩm thu được gồm

A. hai kim loại và một muối

B. ba kim loại và một muối

C. ba kim loại và hai muối

D. hai kim loại và 2 muối

Câu 21. Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 thường được điều chế bằng cách nào.

A. cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi

B. nhiệt phân canxi cacbonat

C. đốt cacbon trong bình khí oxi

D. nhiệt phân NaHCO3 trong dung dịch

Câu 22. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:

A. Vàng đậmB. ĐỏC. Xanh lamD. Da cam

Câu 23. Để trung hòa tan dung dịch chứa 16 gam NaOH cần 100 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng là:

A. 19,6%B. 16,9%C. 32,9%D. 39,2%

Câ 24. Một hợp chất có chứa 27,59% oxi về khối lượng, còn lại là Fe. Công thức của oxit sắt đó là:

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe(OH)2

Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.

B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon lớn hơn 5%.

C. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.

D. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm lớn hơn 5%.

Câu 26. Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng

A. Fe và CuCl2

B. Fe và Fe2(SO4)3

C. Fe và H2SO4 đặc nguội

D. Fe và HCl

Câu 27. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:

A. Mg

B. CaCO3

C. MgCO3

D. Na2SO3

Câu 28. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy ngân thì có thể dùng chất nào cho dưới đây để khử độc?

A. Bột sắt

B. Bột lưu huỳnh

C. Nước

D. Nước vôi

Câu 29. Trộn bột C vừa đủ với hỗn hợp bột gồm Al2O3, CuO và FeO, sau đó cho hỗn hợp vào ống sứ nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được trong ống sứ là

A. Al, Fe, Cu

B. Al, FeO, Cu

C. Al2O3, FeO, Cu

D. Al2O3, Fe, Cu

Câu 30.  Khử 4,64g hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau bằng CO thu được chất rắn B. Khí thoát ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 1,97g kết tủa. Khối lượng của chất rắn B là:

A. 4,4gB. 4,84gC. 4,48gD. 4,45g

............................Hết............................

Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 3

1D2B3D4D5B6C7B8A9D10B
11B12A13B14B15A16C17D18A19B20C
21A22C2324B25A26C27A28A29D30C

..................................

Trên đây VnDoc đã gửi tới các bạn Bộ đề thi học kì 1 hóa 9 năm 2020 - 2021 có đáp án, để có thể chuẩn bị tốt cho bài thi kiểm tra hóa 9 học kì 1. Các bạn chú ý ôn tập thật kĩ, nắm chắc lý thuyết sách giáo khoa. Luyện tập với các đề tham khảo. Từ đó bổ sung các kiến thức còn chưa vững.

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 9

    Xem thêm