Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12: Thể tích khối trụ

Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12: Thể tích khối trụ

Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12: Thể tích khối trụ tổng hợp lí thuyết trọng tâm và 30 bài tập trắc nghiệm về thể tích khối trụ, cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, đường cao, đường sinh của khối trụ. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn thi THPT Quốc gia môn Toán trắc nghiệm hiệu quả.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 12, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 12 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 12. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Khối trụ

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

I. Công thức thể tích khối trụ

Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12: Thể tích khối trụ

  •  Diện tích xung quanh hình trụ: {{S}_{xq}}=2\pi rl\({{S}_{xq}}=2\pi rl\)
  •  Diện tích đáy hình trụ: {{S}_{day}}=\pi {{r}^{2}}\({{S}_{day}}=\pi {{r}^{2}}\)
  •  Diện tích toàn phần hình trụ: {{S}_{tp}}={{S}_{xq}}+2{{S}_{day}}=2\pi l+2\pi {{r}^{2}}\({{S}_{tp}}={{S}_{xq}}+2{{S}_{day}}=2\pi l+2\pi {{r}^{2}}\)
  •  Thể tích khối trụ: {{V}_{tru}}=\pi {{r}^{2}}h\({{V}_{tru}}=\pi {{r}^{2}}h\)

Trong đó:

+ l là độ dài đường sinh

+ h là chiều cao

+ r là bán kính đáy.

II. Bài tập trắc nghiệm về thể tích khối trụ

Câu 1: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là:

A. l=h\(A. l=h\) B. R=h\(B. R=h\)
C. {{l}^{2}}={{h}^{2}}+{{R}^{2}}\(C. {{l}^{2}}={{h}^{2}}+{{R}^{2}}\) D. {{R}^{2}}={{h}^{2}}+{{l}^{2}}\(D. {{R}^{2}}={{h}^{2}}+{{l}^{2}}\)

Câu 2: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh {{S}_{xq}}\({{S}_{xq}}\) của hình trụ (T) là:

A. {{S}_{xq}}=\pi Rl\(A. {{S}_{xq}}=\pi Rl\) B. {{S}_{xq}}=\pi {{R}^{2}}h\(B. {{S}_{xq}}=\pi {{R}^{2}}h\)
C. {{S}_{xq}}=2\pi Rl\(C. {{S}_{xq}}=2\pi Rl\) D. {{S}_{xq}}=\pi Rh\(D. {{S}_{xq}}=\pi Rh\)

Câu 3: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần {{S}_{tp}}\({{S}_{tp}}\) của hình trụ (T) là:

A. {{S}_{tp}}=\pi Rh+\pi {{R}^{2}}\(A. {{S}_{tp}}=\pi Rh+\pi {{R}^{2}}\)
B. {{S}_{tp}}=\pi Rl+2\pi {{R}^{2}}\(B. {{S}_{tp}}=\pi Rl+2\pi {{R}^{2}}\)
C.{{S}_{tp}}=\pi Rh+2\pi {{R}^{2}}\(C.{{S}_{tp}}=\pi Rh+2\pi {{R}^{2}}\)
D. {{S}_{tp}}=2\pi Rh+2\pi {{R}^{2}}\(D. {{S}_{tp}}=2\pi Rh+2\pi {{R}^{2}}\)
Câu 4: Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm, chiều cao 4 cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là:

A. 40\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\(A. 40\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\)
B. 20\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\(B. 20\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\)
C. 90\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\(C. 90\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\)
D. 15\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\(D. 15\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\)
Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm, chiều cao 2 cm, diện tích toàn phần của hình trụ này là:

A. 40\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\(A. 40\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\)
B. 35\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\(B. 35\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\)
C. 70\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\(C. 70\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\)
D. 45\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\(D. 45\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\)
Câu 7: Cho hình trụ có đường kính đáy 8cm, chiều cao hình trụ bằng 5cm. Thể tích hình trụ là:

A. 20\pi \left( c{{m}^{3}} \right)\(A. 20\pi \left( c{{m}^{3}} \right)\)
B. 40\pi \left( c{{m}^{3}} \right)\(B. 40\pi \left( c{{m}^{3}} \right)\)
C. 80\pi \left( c{{m}^{3}} \right)\(C. 80\pi \left( c{{m}^{3}} \right)\)
D. 60\pi \left( c{{m}^{3}} \right)\(D. 60\pi \left( c{{m}^{3}} \right)\)
Câu 8: Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng a\sqrt{2}\(a\sqrt{2}\) là:

A. \frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{2}\(A. \frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{2}\)
B. \frac{{{a}^{3}}}{2}\(B. \frac{{{a}^{3}}}{2}\)
C. \frac{2{{a}^{3}}}{3}\(C. \frac{2{{a}^{3}}}{3}\)
D. \frac{a\sqrt{2}}{3}\(D. \frac{a\sqrt{2}}{3}\)
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA\(AA'=2a\). Tam giác ABC vuông tại A có cạnh BC=2a\sqrt{3}\(BC=2a\sqrt{3}\). Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là:

A. 2\pi {{a}^{3}}\(A. 2\pi {{a}^{3}}\)
B. 4\pi {{a}^{3}}\(B. 4\pi {{a}^{3}}\)
C. 8\pi {{a}^{3}}\(C. 8\pi {{a}^{3}}\)
D. 6\pi {{a}^{3}}\(D. 6\pi {{a}^{3}}\)
Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, mặt bên là các hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là:

A. 4\pi {{a}^{3}}\(A. 4\pi {{a}^{3}}\)
B. 2\pi {{a}^{3}}\(B. 2\pi {{a}^{3}}\)
C. \frac{2\left( \sqrt{3}+1 \right)\pi {{a}^{2}}}{3}\(C. \frac{2\left( \sqrt{3}+1 \right)\pi {{a}^{2}}}{3}\)
D. \frac{3}{2}\pi {{a}^{3}}\(D. \frac{3}{2}\pi {{a}^{3}}\)
Câu 11: Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao bằng \frac{3R}{2}\(\frac{3R}{2}\). Mặt phẳng \left( \alpha \right)\(\left( \alpha \right)\) song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng \frac{R}{2}\(\frac{R}{2}\). Diện tích thiết diện của hình trụ với \left( \alpha \right)\(\left( \alpha \right)\)

A. \frac{3{{a}^{2}}\sqrt{3}}{2}\(A. \frac{3{{a}^{2}}\sqrt{3}}{2}\)
B. \frac{3{{a}^{2}}\sqrt{2}}{2}\(B. \frac{3{{a}^{2}}\sqrt{2}}{2}\)
C. \frac{2{{a}^{2}}\sqrt{2}}{3}\(C. \frac{2{{a}^{2}}\sqrt{2}}{3}\)
D. \frac{2{{a}^{2}}\sqrt{3}}{3}\(D. \frac{2{{a}^{2}}\sqrt{3}}{3}\)
Câu 12: Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh AB. Biết AC=2a\sqrt{2}\(AC=2a\sqrt{2}\), \widehat{ACB}={{45}^{0}}\(\widehat{ACB}={{45}^{0}}\). Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là:

A. {{S}_{tp}}=8\pi {{a}^{2}}\(A. {{S}_{tp}}=8\pi {{a}^{2}}\)
B. {{S}_{tp}}=4\pi {{a}^{2}}\(B. {{S}_{tp}}=4\pi {{a}^{2}}\)
C. {{S}_{tp}}=16\pi {{a}^{2}}\(C. {{S}_{tp}}=16\pi {{a}^{2}}\)
D. {{S}_{tp}}=12\pi {{a}^{2}}\(D. {{S}_{tp}}=12\pi {{a}^{2}}\)

(Còn tiếp)

Mời các bạn tải tài liệu để tham khảo hướng dẫn đáp án chi tiết!

--------------------------------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12: Thể tích khối trụ. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Thi THPT Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Văn, Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Trắc nghiệm Toán 12

Xem thêm