Chế độ làm việc và lương của nhân viên trường học
Chế độ làm việc và lương của nhân viên trường học không phải là giáo viên thì có được hưởng các chế độ giống như giáo viên không? Dưới đây là các thông tin về chế làm việc, lương, phụ cấp của các bộ phận khác trong trường học như: kế toán, thư viện, thiết bị…
Chế độ làm việc và lương của nhân viên trường học
Chế độ làm việc của nhân viên trường học
Chế độ làm việc của nhân viên trường học được áp dụng quy định tại Điều 105 Bộ luật Lao động 2019. Theo đó, thời giờ làm việc bình thường là không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần, khuyến khích làm việc 40 giờ/tuần.
Ngoài ra, nếu nhân viên làm việc ngoài giờ theo yêu cầu của nhà trường thì được hưởng chế độ thêm giờ. Trong đó:
- Phải được sự đồng ý của người lao động;
- Bảo đảm số giờ làm thêm của người lao động không quá 50% số giờ làm việc bình thường trong 01 ngày; trường hợp áp dụng quy định thời giờ làm việc bình thường theo tuần thì tổng số giờ làm việc bình thường và số giờ làm thêm không quá 12 giờ trong 01 ngày; không quá 40 giờ trong 01 tháng.
>> Xem thêm: 5 Bảng lương mới của cán bộ, công chức, viên chức từ 1-7-2022
Chế độ trả lương, phụ cấp
Đối với nhân viên thiết bị trường học
Theo Điều 6 Thông tư 08/2019/TT-BGDĐT, viên chức đáp ứng đủ điều kiện để được bổ nhiệm vào chức danh nhân viên thiết bị, thí nghiệm được áp dụng bảng lương viên chức loại A0 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Trong đó, nếu tính theo mức lương cơ sở năm 2021 là 1,49 triệu đồng/tháng thì mức lương của nhân viên thiết bị trường học như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 |
Hệ số lương | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 |
Mức lương | 3.129 | 3.590 | 4.052 | 4.514 | 4.976 | 5.438 | 5.900 | 6.362 | 6.824.2 | 7286.1 |
Đối với nhân viên thư viện
Điều 9 Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định về cách xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện như sau:
- Chức danh nghề nghiệp thư viện viên hạng II được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm 2 (A2.2), từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38;
- Chức danh nghề nghiệp thư viện viên hạng III được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Chức danh nghề nghiệp thư viện viên hạng IV được áp dụng hệ số lương của viên chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06.
Sau đây là bảng lương cụ thể:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 | |
Nhân viên thư viện hạng II | ||||||||||||
Hệ số lương | 4 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.7 | 6.04 | 6.38 | ||||
Mức lương | 5960 | 6466.6 | 6973.2 | 7479.8 | 7986.4 | 8493 | 8999.6 | 9506.2 | ||||
Nhận viên thư viện hạng III | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |||
Mức lương | 3486.6 | 3978.3 | 4470 | 4961.7 | 5453.4 | 5945.1 | 6436.8 | 6928.5 | 7420.2 | |||
Nhận viên thư viện hạng IV | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 |
Mức lương | 2771.4 | 3069.4 | 3367.4 | 3665.4 | 3963.4 | 4261.4 | 4559.4 | 4857.4 | 5155.4 | 5453.4 | 5751.4 | 6049.4 |
Đối với nhân viên kế toán
Việc xếp lương của công chức chuyên ngành kế toán được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư 77/2019/TT-BTC như sau:
- Kế toán viên cao cấp được xếp lương theo công chức loại A3 - nhóm A3.2;
- Kế toán viên chính được xếp lương theo công chức loại A2 - nhóm A2.2;
- Kế toán viên được xếp lương theo công chức loại A1;
- Kế toán viên trung cấp được xếp lương theo công chức loại A0.
Mức lương cụ thể của công chức chuyên ngành kế toán được thể hiện qua bảng dưới đây:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | |
Kế toán viên cao cấp | ||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | ||||
Mức lương | 8.568 | 9.104 | 9.64 | 10.177 | 10.713 | 11.25 | ||||
Kế toán viên chính | ||||||||||
Hệ số lương | 4 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.7 | 6.04 | 6.38 | ||
Mức lương | 5.96 | 6.467 | 6.973 | 7.480 | 7.986 | 8.493 | 9.0 | 9.506 | ||
Kế toán viên | ||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |
Mức lương | 3.487 | 3.978 | 4.47 | 4.962 | 5.453 | 5.945 | 6.437 | 6.929 | 7.42 | |
Kế toán viên trung cấp | ||||||||||
Hệ số lương | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 |
Mức lương | 3.129 | 3.591 | 4.053 | 4.515 | 4.977 | 5.439 | 5.9 | 6.362 | 6.824 | 7.286 |
Xem thêm các tài liệu Dành cho Giáo viên chi tiết:
- Bảng lương mới của giáo viên Tiểu học
- Giáo viên chưa đạt chuẩn được xếp lương thế nào từ 20/3/2021
- Chính thức: Giáo viên Tiểu Học đạt chuẩn có hệ số lương thấp nhất là 2,34
- Mới: Cách xếp lương và bảng lương giáo viên Tiểu Học từ ngày 20/3/2021
- Hướng dẫn mới về bổ nhiệm, xếp lương giáo viên Tiểu Học từ 20/3/2021
- Bảng lương giáo viên các cấp theo hạng chức danh nghề nghiệp mới từ 20/3/2021