Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 2

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi giữa học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa kì 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 3 của bộ GD&ĐT giúp các em nhắc lại những chuyên đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Bài 1: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng từ trong ngoặc

(Spell; my; P-H-O-N-G; name’s; how;)

Phong: Hi, (1)…… name’s Phong.

Linda: Hello, Phong. My (2)…… Linda. (3)…… do you spell your name?

Phong: (4)…… How do you (5)…… your name?

Linda: L-I-N-D-A.

Bài 2: Khoanh tròn từ khác loại

1. mother school father sister
2. big book pen ruler
3. bedroom kitchen bathroom garden
4. she he living room I
5. sunny windy rainy tortoise
6. am weather are is
7. dog bird fish robot fish robot
8. ship doll ball have

Bài 3: Chọn đáp án đúng cho các câu sau

1. What’s …… name? Her name is Hoa.

A. my

B. his

C. her

2. How is she? She’s ……

A. five

B. nice

C. fine

3. How old is your grandmother? She is eighty …… old.

A. years

B. year

C. yes

4. …… to meet you.

A. Nine

B. Nice

C. Good

5. Bye. See you ……

A. late

B. nice

C. later

6. What’s it? It’s …… inkpot.

A. an

B. a

C. some

7. How many …… are there? There is a desk.

A. desk

B. a desk

C. desks

8. The weather is …… today.

A. cold

B. ok

C. too

9. …… is Nam from? He’s from Hai phong.

A. What

B. Who

C. Where

10. Who is he?…… is my friend

A. He

B. I

C. She

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. friend / is / my / Hien / new.

2. is / That / classroom / her.

3. your / Write / please / name / , /.

4. down / your / Put / pencil/

5. She / kitchen / cooking / is / the / in.

ĐÁP ÁN

Bài 1:

1. my; 2. name’s; 3. How; 4. P-H-O-N-G; 5. spell;

Bài 2:

1. school; 2. big; 3. garden; 4. living room;

5. tortoise; 6. weather; 7. robot; 8. have;

Bài 3:

1-C; 2-C; 3-A; 4-B; 5-C;

6-A; 7-C; 8-A; 9-C; 10-A;

Bài 4:

1. Hien is my new friend.

2. That is her classroom.

3. Write your name, please.

4. Put your pencil down.

5. She is cooking in the kitchen

Trên đây là Đề thi tiếng Anh giữa học kì 2 lớp 3 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm