Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 4 vòng 3 năm 2023 - 2024

Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt 4 năm 2023 vòng 3 với nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Việt khác nhau lớp 4 khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 4 sắp tới.

Vòng thi tự do - vòng 3 cuộc thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 4 diễn ra từ ngày 05/11/2023

I. Đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 4 vòng 3

Bài 1. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống

Câu 1. Bán mặt cho đất, bán …………….cho trời.

Câu 2. Bụng ……… ……dạ chịu.

Câu 3. Bới …………tìm vết.

Câu 4. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo ……….. .

Câu 5. Bình cũ, rượu …… …….

Câu 6. Chọn mặt gửi …… ……..

Câu 7. Chim …… ……, cá lặn.

Câu 8. Chó …… …..mèo đậy

Câu 9. Ba …… ……một lời.

Câu 10. Chia năm …… …….bảy.

Câu 11. Ba chìm, bảy …… ……, chín lênh đênh

Câu 12. Bán anh em xa, …… ……láng giềng gần.

Câu 13. Ba mặt một …… …….

Câu 14. Bài …… …..bố trận.

Câu 15. Ba cọc …… …….đồng.

Câu 16. Ba ……………chích chòe.

Câu 17. Bán sống bán …… ……..

Câu 18. Bách chiến, bách …… …..

Bài 2. Chọn đáp án đúng

Câu 1 . Dòng nào dưới đây là từ ghép?

a. cuống cuồng, lung linh, lênh đênh

b. phơi phới, run rẩy, xao xác

c. lóng lánh, náo nức, nhau nhảu

d. cây cỏ, núi non, bãi bờ

Câu 2. Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?

a. bương chải, lọm khọm, rụt rè

b. lung lay, rộn ràng, dõng dạc

c. rì rào, xấu xí, băn khoăng

d. chăm chỉ, kiêng nhẫn, chinh phục

Câu 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thơ sau:

"Nếu chúng mình có phép lạ

Hóa trái bom thành trái ...

Trong ruột không còn thuốc nổ

Chỉ toàn kẹo với bi tròn."

(Trích "Nếu chúng mình có phép lạ", SGK Tiếng Việt 4, tập 1)

a. hoa b. ngon c. thơm d. đẹp

Câu 4. Giải câu đố: Để nguyên có ở ngoài da

Thêm huyền lại biến thành nhà cho chim.

Từ thêm huyền là từ nào?

a. cầu b. làng c. lồng d. quàng

Câu 5. Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

"Đã có ai lắng nghe

Tiếng mưa trong rừng cọ

Như tiếng thác dội về

Như ào ào trận gió"

(Nguyễn Viết Bình)

a. nhân hóa b. so sánh

c. nhân hóa và so sánh d. nhân hóa và đảo ngữ

Câu 6. Dòng nào sau đây viết đúng tên người, tên địa lí nước ngoài?

a. Bạch Cư Dị, Công-gô, niagara

b. Tô-ki-ô, Bồ Đào Nha, Tô-mát Ê-đi-xơn

c. Tô-ki-ô, Bồ Đào Nha, Tô-mát Ê-đi-xơn

d. Ita-lia, Ấn Độ, Thích Ca Mâu Ni

Câu 7. Từ nào dưới đây có nghĩa là tuyên truyền, giải thích, động viên để người khác tự nguyện làm một việc nào đó?

a. dằn vặt

b. loan tin

c. vận động

d. phò tá

Câu 8. Dòng nào sau đây viết sai chính tả?

a. rung rinh, say mê

b. sững sờ, xứng đáng

c. man mát, chí tuệ

d. giàn giụa, vằng vặc

Câu 9. Đoạn thơ sau đây có mấy từ láy?

"Chú bé loắt choắt

Các xắc xinh xinh

Cái chân thoăn thoắt

Cái đầu nghênh nghênh"

(Tố Hữu)

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu 10. Trần Đăng Khoa là tác giả của bài thơ nào dưới đây?

a. Nếu chúng mình có phép lạ b. Mẹ ốm

c. Truyện cổ nước mình d. Tre Việt Nam

Câu 11. Thành ngữ nào có nghĩa là “danh tiếng, tên tuổi và sự nghiệp được lưu truyền muôn đời”?

a. lòng son dạ sắt b. danh bất hư truyền

c. lưu danh thiên cổ d. cả 3 đáp án

Câu 12. Có bao nhiêu cách mở bài trong văn kể chuyện?

a. một b. hai c. ba d. bốn

Câu 13. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu hầu như là máu thịt”?

a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án sai

Câu 14. Từ nào trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn”?

a. thông minh b. thoăn thoắt c. cuống quýt d. chậm chạp

Câu 15. Từ nào dưới đây là tính từ chỉ độ cao?

a. lênh đênh b. công lênh c. lênh khênh d. lênh láng

Câu 16. Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì?

a. kiên trì b. kiên trung c. kiên cố d. kiên tâm

câu 17. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

a. châm chọc b. thơm thảo c. tên tuổi d. thướt tha

Câu 18. Từ “ nhỏ” trong câu: Bà nhỏ thuốc đau mắt cho tôi” thuộc từ loại nào?

a. tính từ b. danh từ c. động từ d. không có phương án

Câu 19. Từ “đứng” trong khổ thơ sau thuộc từ loại nào?

Vẫn còn bao nhiêu nắng

Đã vơi dần cơn mưa

Sấm cũng bớt bất ngờ

Trên hàng cây đứng tuổi. (Sang thu – Hữu Thỉnh)

a. động từ b. danh từ c.tính từ d. đại từ

Câu 20. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: Trái nhót như ngọn đèn tín hiệu . (Phạm Tiến Duật)

a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án

II. Đáp án đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 4 vòng 3

Bài 1. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống

Câu 1. Bán mặt cho đất, bán ………lưng…….cho trời.

Câu 2. Bụng ………làm……dạ chịu.

Câu 3. Bới ……lông……tìm vết.

Câu 4. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo ……sau….. .

Câu 5. Bình cũ, rượu ……mới…….

Câu 6. Chọn mặt gửi ……vàng……..

Câu 7. Chim ……sa……, cá lặn.

Câu 8. Chó ……treo…..mèo đậy

Câu 9. Ba ……mặt……một lời.

Câu 10. Chia năm ……xẻ…….bảy.

Câu 11. Ba chìm, bảy ……nổi……, chín lênh đênh

Câu 12. Bán anh em xa, ……mua……láng giềng gần.

Câu 13. Ba mặt một ……lời…….

Câu 14. Bài ……binh…..bố trận.

Câu 15. Ba cọc ……một…….đồng.

Câu 16. Ba ………hoa……chích chòe.

Câu 17. Bán sống bán ……chết……..

Câu 18. Bách chiến, bách ……thắng…..

Bài 2. Chọn đáp án đúng

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

d

b

b

c

b

b

c

c

d

b

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

c

b

a

d

c

a

d

c

c

a

Trên đây là Nội dung của Đề thi Trạng nguyên tiếng Việt 4 vòng 3 năm 2023. VnDoc. com hy vọng rằng tài liệu Đề luyện thi tiếng Việt trên đây sẽ giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Đánh giá bài viết
4 1.934
Sắp xếp theo

    Trạng Nguyên Tiếng Việt

    Xem thêm