Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 4 vòng 4 năm 2023 - 2024
Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt 4 năm 2023 vòng 4 với nội dung bám sát chương trình học tiếng Việt lớp 4 giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 4 Vòng thi điều kiện sắp tới.
Đề thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 4 năm 2023 vòng 4 có đáp án
Vòng thi điều kiện - Vòng 4 cuộc thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 4 diễn ra từ ngày 13/11 đến 13/12/2023.
I. Đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 4 Vòng 4
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các từ để thành câu phù hợp.
Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười
…………………………………………………….
Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân
…………………………………………………….
Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái
…………………………………………………….
Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ phố/ có/ Lừa
…………………………………………………….
Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ ịnh
…………………………………………………….
Câu 6. vẹn./ tình/ trọn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân
…………………………………………………….
Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ
…………………………………………………….
Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nằm
…………………………………………………….
Câu 9. ngọn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt
…………………………………………………….
Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thấy/ chèo. / cả/ Chớ
…………………………………………………….
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa.
Quá khứ | Bừa bộn | Lười biếng | ấp úng | Nhỏ bé |
Giống nhau | Hiền lành | Hiện tại | To lớn | Đục ngầu |
Siêng năng | Bất hạnh | Lưu loát | Bằng phẳng | Trong veo |
Ngăn nắp | Hạnh phúc | Khác nhau | Độc ác | Nhấp nhô |
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả?
a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh b. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy
c. lành lặn, lanh lợi, nâng niu d. lung lay, lấp loáng, nô lức
Câu 2. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau?
"Sông được lúc dềnh dàng
Chim bắt đầu vội vã
Có đám mây mùa hạ
Vắt nửa mình sang thu"
(Hữu Thỉnh)
a. so sánh b. nhân hóa c. đảo ngữ d. so sánh và nhân hóa
Câu 3. Xi-ôn-cốp-xki trong bài tập đọc " Người tìm đường lên các vì sao" ước mơ điều gì?
a. Ông ước được đi ra nước ngoài.
b. Ông ước có thể xây một ngôi nhà lớn.
c. Ông ước được bay lên bầu trời.
d. Ông ước trở thành người giàu có.
Câu 4. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi chính tả?
"Hôm qua còn nấm tấm
Chen lẫn màu lá sanh
Sáng nay bừng lửa thắm
Rừng rực cháy trên cành."
(Lê Huy Hòa)
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 5. Chức năng chính của câu nghi vấn là gì?
a. dùng để kể b. dùng để bộc lộ cảm xúc
c. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu
Câu 6. Không sắc thì chỉ là ba.
Đến khi có sắc hóa ra rất nhiều
Từ không sắc là từ gì?
a. ba b. tam c. lam d. tan
Câu 7. Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây?
a. Người tìm đường lên các vì sao b. vẽ trứng
c. Ông Trạng thả diều d. Văn hay chữ tốt
Câu 8. Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào?
a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ
Câu 9. Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp?
a. chí phải, đồng chí b. chí lí, chí tình
c. chí thân, chí công d. ý chí, quyết chí
Câu 10. Dấu câu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó và để đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt?
a. dấu phẩy b. dấu chấm
c. dấu ngoặc kép d. dấu chấm hỏi
II. Đáp án đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 4 Vòng 4
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các từ để thành câu phù hợp.
Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười
………Ngày tháng mười chưa cười đã tối.…………….
Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân
………Mùa xuân có hoa đào nở.…………….
Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái
………Trái nhót như ngọn đèn tín hiệu.……………….
Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ phố/ có/ Lừa
………Đồng Đăng có phố Kì Lừa.………….
Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ ịnh
………thịnh vượng….
Câu 6. vẹn./ tình/ trọn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân
………Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn.…………….
Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ
………Người ngay thì được phật, tiên độ trì.………….
Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nằm
………Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng……….
Câu 9. ngọn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt
………Quả ớt như ngọn lửa đèn dầu.…………….
Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thấy/ chèo. / cả/ Chớ
………Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo.……….
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa.
Quá khứ >< hiện tại
hiền lành >< độc ác
to lớn >< nhỏ bé
Giống nhau >< khác nhau
bất hạnh >< hạnh phúc
bằng phẳng >< nhấp nhô
Siêng năng >< lười biếng
lưu loát >< ấp úng
đục ngầu >< trong veo
Ngăn nắp >< bừa bộn
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
c | b | c | b | c | b | d | c | d | c |
Trên đây là Nội dung của Đề thi Trạng nguyên tiếng Việt 4 vòng 4 năm 2023. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Đề luyện thi tiếng Việt trên đây sẽ giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 4 vòng 5 - Thi Sơ khảo