Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 6 môn tiếng Anh cấp trường trường THCS Chiềng Sàng, Sơn La năm học 2017-2018 có đáp án

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường THCS Ching Sàng CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
T KHXH Độc lp T do Hnh phúc
ĐỀ THI HC SINH GII CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TING ANH LP 6
Thi gian làm bài :150 phút
I. Pick out the word whose underlined part in pronounced differently from that of the other
words.
1.
A.
beach
B.
seat
C.
meat
D.
2.
A.
boots
B.
floor
C.
toothpaste
D.
3.
A.
idea
B.
year
C.
wear
D.
4.
A.
camp
B.
plan
C.
plane
D.
5.
A.
maps
B.
beds
C.
rooms
D.
II. Choose the best answer by circling A, B, C or D to complete these sentences
6. ……………are you going to stay ? _ In a hotel.
A. Which B. Where C. When D. What
7. What do you do .............................the weekend.
A. on B. in C to D. for
8. I am going .........Ha Long bay
A. visiting B. visit C. visited D. to visit
9. There isn’t ……………………..milk in the bottle.
A. an B. a C. any D. some
10. How much is a …………………of toothpaste.
A. can B. bar C. tube D. box
11. What about …………….table-tennis?
A. to play B. playing C. plays D. play
12. Fall means ……………..in British-English .
A. summer B. winter C. autumn D. spring
13. What is her ………………………? _ She is Australian.
A. language B. nationality C. population D. country
14. They are going ………………………….vacation in London.
A. in B. on C. at D. for
15…………………….languages can you speak?
A. When B. How C. How much D. Which
III. Supply the correct verb tense/ form of the verbs in the brackets.
16.Mrs Thu (do) ………the housework every day
=>……………………………. ………………………………….
17. My brother (listen) ………………. to music now.
=> ……………………………………………………………………….
18. They (visit)……………. Da Lat this summer vacation.
=> ………………………………………………………………………..
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
19. Long is thirsty. He’d like (drink)………….. some water.
=> ……………………………….............................................................
20. Now they (play) …………soccer.
=> ……………………………….............................................................
VI. Read the passage carefully and then answer the following questions.
My name is Petty and this is my husband, Phil. We both work in offices in London. We have
breakfast at half past seven. We don’t have a big breakfast. We usually have bread, coffee and
orange juice.
For lunch we usually have a salad or soup and sandwich. That’s at about 1.30.
We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we
have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with the milk. On
Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o’clock.
21. Who is Petty’s husband?
..........................................................................................................................
22. What do they have for lunch?
……………………………………………………………………………
23. What time do they usually have dinner?
…………………………………………………………………………………
24. What do they drink for dinner?
……………………………………………………………………………………
25. Where do they have dinner on Saturday evenings?
………………………………………………………………………………
26. Is dinner a big meal for Petty and her husband?
...................................................................................................................................
V. Choose the suitable word for each blank in the following passage
pollution
best
world
visit
five
population
streets
clock
London has a (27) ……….. of 6.7 million. London is a famous city. Tourists come from all over
the world to (28) ……… its historic buildings, theaters, museums, and its many shops. You can also
see and hear the famous (29) ………., Big Ben.
Like many big cities, London has problems with traffic and (30) ……….. There are too many
cars on the (31) ………..
The (32) ……….. thing about London is the parks. There are (33) ……….. in the city center. But
my children’s favorite place is Harleys. It is the biggest toyshop in the (34) ………..
VI. Rewrite the following sentences so that the second sentence means the same as the first one
35.What about eating some rice?
→ Let’s ...................................................................................................................
36. Her eyes are brown.
→ She has ...............................................................................................................
37. What drink do you like?
→ What is ..............................................................................................................
38. Our school has 12 classrooms.
→ There are .............................................................................................................
39. Let’s go to the park.
→ What about ……………………………………………………………………?
40. How about watching Television?
→ Why don’t you ………………………………………………………………?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
41. Why don’t we go to the movies?
→ What ………………………………………………………………………….?
42. What’s the weather like in the spring?
→How……………………………………………………………………………?
43. How about visiting our friends?
→Why......................................................................................................................?
44. How’s the weather this morning?
→ What ...................................................................................................................?
VII. Correct the mistakes in the following sentences .
45.There are an books.
=>
46.This are benches.
=>
47.What time it is?
=>
48.She is ride her bike.
=>
49.There aren’t some tall trees behind my house.
=>
50.My father watching TV at the moment.
=>
51.Chi is beautiful. Her tooth are small and white.
=>
52. I like drink apple juice. It’s my favorite drink.
=>
53.I’m very full. I’d like a bowl of noodles, Mom.
=>
54. There are four season in a year in Viet Nam.
=>
VIII. Write the sentences with the cue words.
55. It/ cool/ fall.
=>…………...............................................................................………………
56. Where/ you/ from?
=>…………...............................................................................………………
57. Ho Chi Minh City/ big/ Ha Noi.
=>…………...............................................................................……………….
58. Mexico City/ big city/ world.
=>…………...............................................................................………………
59. The Nile River/ long river/ world.
=>…………...............................................................................…......................
60. We/ going to/ visit/ Hue/ next week.
=> ………………………………………………………………………………

Đề thi chọn học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 6

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Tiếng Anh lớp 6 nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn, hãy tham khảo ngay Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 6 môn tiếng Anh cấp trường trường THCS Chiềng Sàng, Sơn La năm học 2017-2018 có đáp án được đăng tải trên VnDoc.com.

Kì thi học sinh giỏi diễn ra rất gần với kì thi học kì 2, do đó nhằm giúp các bạn ôn tập song song để có kết quả tốt nhất ở mỗi kì thi, mời các bạn tiếp tục vào tham khảo thêm:

Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh

Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm năm học 2016-2017

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm