Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh 6

Nằm trong bộ đề ôn thi giữa kì 1 lớp 6 năm 2019 - 2020, đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu tiếng Anh được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh 6 Unit 1 - 3 sách mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. postB. stopC. clockD. volleyball
2. A. breadB. greatC. headD. ready
3. A. MondayB. someC. comeD. homework
4. A. goesB. watchesC. dishesD. classes
5. A. childrenB. muchC. schoolD. chair
6. A. lunchB. funnyC. sunD. computer

II. Find one odd word A, B, C or D.

1. A. orangeB. yellowC. appleD. blue
2. A. armB. elbowC. chubbyD. knee
3. A. inB. butC. ofD. under
4. A. calculatorB. compassC. bicycleD. pencil case
5. A. blackB. tailC. blondeD. straight

III. Fill in the blanks with the words from the list

Student; hair; family; tall; short; eyes;

Nose; round; beautiful; hair; blue;

Hello. My name is Helen. I am a ______1____. There are four people in my _____2_____: my father, my mother, my sister and I. My father isn’t ______3____. He’s tall with black __4_____, blue ___5____, and a big ____6______. My mother is not ______7____. She is short. Her face is oval with _____8_____ eyes and a small nose. My sister is _____9____. She isn’t short. She’s tall. Her ____10______ is long and her face is round. Her eyes are _____11_____and her nose is small.

IV. Complete the sentences so its meaning doesn’t change.

1. The woman is tall and thin.

→ She’s ____________________

2. The man is old.

→ He’s ____________________

3. The pencil is short.

→ It’s ____________________

4. Hip hop is my favourite kind of music.

→ I ____________________

5. The house is small.

→ It’s ____________________

6. Her hair is long.

→ She ____________________

7. Her eyes are brown.

→ She ____________________

V. Circle the letter of the correct answer.

1. She __________ long hair.

A.Has

B. have

C. is

D. does

2. __________ have some popcorn?

A.Would you like to

B. Can you

C. Can I

D. Do my

3. One of them has __________ oval face.

A. a

B. an

C. the

D. ___

4. Does your sister have lunch at 11.30 every day? - __________

A. Yes, she does

B. Yes, she has

C. No, she does

D. No, she hasn’t

5. Mai is __________. She understands things quickly and easily.

A. Clever

B. kind

C. creative

D. confident

6. Eyes are __________ of the body.

A. Nose

B. arms

C. parts

D. face

7. __________ is he? – He’s my friend

A. How

B. What

C. Why

D. Who

8. Her hair __________ black.

A. Has

B. have

C. is

D. are

9. __________ brown eyes?

A. Do she have

B. Does she have

C. Does she has

D. Has she

10. Look! These pupils are in grade 6. They __________ tall and strong. They __________ football on the school ground.

A. Is/ plays

B. are/ play

C. is/ is playing

D. are/ are playing

11. My sister and I __________ our grandmother next weekend.

A. Visit

B. visits

C. is visiting

D. are visiting

12. When __________ the teacher come to class?

A. Does

B. is

C. do

D. are

13. There aren’t __________ apples left.

A. some

B. no

C. any

D. a

14. You should _____ morning exercises every morning

A .Do

B. make

C. have

D. get

15. It’s very nice and sunny today. Why don’t we ___ swimming?

A.Take

B. have

C. get

D. go

16. __________ your mother play badminton?

A. Do

B. does

C. is

D. am

VI. Put the words in correct order

1. Doesn’t/ Duy/ live/ here/ near/

._________________________________

2. Homework/ with/ I/ my/ do/ friends/

._________________________________

3. Goes/ the/ club/ he/ to/ Sunday/ judo/ every

_________________________________

4. Are/ under/ books/ the/ the/ bed/ ?

_________________________________

5. Doing/ what/ tomorrow/ you/ are/ ?

_________________________________

6. My/ sporty/ is/ kind/ brother/ very/ and/ .

_________________________________

7. Are/ we/ to/ moving/ an/ next/ apartment/ month/ .

_________________________________

Để biết được trình độ của mình tới đâu, mời các bạn luyện tập trực tiếp với các bài test online của chúng tôi sau đây:

Đáp án có trong file tải: Đề luyện thi môn tiếng Anh 6 giữa học kì 1 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm