Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm học 2017-2018 có ma trận + đáp án
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2017-2018 có ma trận + đáp án. Đây không chỉ là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 6, mà còn là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô giáo, giúp quý thầy cô soạn bài và làm đề kiểm tra hiệu quả.
ĐỀ 1:
A. LISTENING
I. Listen and choose the correct answer.
1. What day are they planning on seeing a movie?
Friday
Saturday
Sunday
Wednesday
2. When is the new movie supposed to come out?
Friday
Saturday
Sunday
Wednesday
3. What do they plan on doing before the movie?
Nothing
Eat Dinner
Play pool
Eat Lunch
4. Where do they plan on meeting?
In front of the movie theater
In front of McDonalds
In front of Tower Records
In front of the subway entrance
2. Listen and choose the correct picture according to what you hear by circling A, B or C.
B. READING
I. Read the passage the do exercise below.
Linh is a student. She is twelve years old. There are five people in her family: her father, her mother, her sister, her brother and Minh. Her father is forty- nine years old. He’s a doctor. Her mother is forty- five and she’s a nurse. Her brother is twenty – three. He is an engineer. Her sister is eighteen and she is a student.
1. What does Linh do?
2. How old is she?
3. What does her father do?
4. What does her mother do?
5. How many people are there in her family?
II. Fill in the space with suitable word in the box:
takes walks is gets has near end |
Nam (1) …….. a student. He (2) ………… up at half past five. He (3) ……… a shower and gets dressed. He (4) ……….. breakfast then leaves the house at half past six. The school is (5) ………….. his house so he walks.
C. LANGUAGE FOCUS
I. Choose the right words to complete the sentences.
1. This .................Miss Hoa. (is/ are/ am/ name)
2. This sign says “ Stop!”. You ...........go ahead. (Must/ can/ must not/ can’t)
3. Nam and Nga ......... students. (be/ is/ are/ am)
4. I .......... a student. (is/ am/ are/ a)
5. What does your father ..........? (is/ do/ does/ are)
6. What’s ......... name? - He’s Binh. (my/ your/ his/ her)
7. What are those? - .......... are school bags. (They/ It/This/ That)
8. Which sports do you ............?- Soccer. (listen/ do/ play)
II. Find and correct the mistakes.
1. There are two benchs in my room.
2. Mr Hien isn’t live in a house in the country.
3. The Browns are traveling to Ho Chi Minh City in train.
4. There aren't a trees to the left of Lan's house.
D. WRITING
I. Write the sentences using the cue words.
1. She/ not have/ much time/ write/ friends.
2. Hoa's sister/ listen/ music/ room/ the moment.
3. Mrs Hue/ children/ eating/ breakfast/ foodstall.
4. Your brother/ play/ volleyball/ yard/ now/?
II. Make question for the answer:
1. I get up at six o’clock.
2. He lives in the village.
3. It’s eight o’clock.
4. I’m eleven.
5. My father is a doctor.
6. I do my homework after school.
-------------------------
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Bình Giang, Kiên Giang năm học 2017-2018 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm học 2017-2018 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Bù Đăng, Bình Phước năm học 2017-2018 có đáp án
Luyện đề là một hoạt động cần thiết ngoài việc giúp các bạn trau dồi ngữ pháp còn giúp các bạn quản lý quỹ thời gian hợp lý. Bên cạnh đó, việc hệ thống lại kiến thức xuyên suốt cả quá trình học kì 1 qua đề cương cũng rất quan trọng giúp bạn nắm được tổng thể ngữ pháp. Ngoài Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh, chúng tôi còn sưu tầm và đăng tải Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán, Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Ngữ văn...sẽ giúp các bạn có một kì thi học kì hiệu quả nhất. Chúc các bạn thi tốt!