Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2015 - 2016. Đề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận với thời gian làm bài là 45 phút. Phần đáp án đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chi tiết. Mời các bạn tham khảo.

Mời bạn làm online: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Marie Curie, TP. Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)

Câu 1. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu sau là sai?

A. 2s, 4f B. 1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p

Câu 2. Số hạt p, n, e trong ion 4020Ca2+ lần lượt là:

A. 20, 19, 18 B. 18, 18, 20 C. 20, 20, 18 D. 20, 20, 20

Câu 3. Cho 3 nguyên tố X (Z = 14), Y (Z = 17), Z (Z = 15). Dãy các nguyên tố có bán kính nguyên tử tăng dần là:

A. X, Y, Z B. Z, Y, X C. X, Z, Y D. Y, Z, X

Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:

A. 27 B. 26 C. 28 D. 29

Câu 5. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất HNO3, NO, N2O, NH3 theo thứ tự là

A. -5, -2, +1, -3. B. +5, +2, +1, -3
C. +5, +2, +1, +3. D. +5, +2, -1, -3

Câu 6. Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là:

A. 34X B. 36X C. 37X D. 38X

II. Tự luận: (7,0 điểm)

Bài 1. (2,5 điểm) Cho các nguyên tố sau: X (Z = 12); Y (Z = 34); G (Z = 22); H (Z = 29)

a) Viết cấu hình electron nguyên tử (đầy đủ) của 4 nguyên tố trên. (1,0 điểm)

b) Xác định vị trí của 2 nguyên tố X, G trong bảng tuần hoàn. Giải thích? (1,0 điểm)

c) Cho biết tính chất của 2 nguyên tố Y, H (kim loại, phi kim hay khí hiếm). Giải thích? (0,5 điểm)

Bài 2. (1,5 điểm) Cho các phân tử sau: KCl, H2O, N2 và Na2O.

Biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố lần lượt là: H = 1, N = 7, O = 8, Na = 11, Cl = 17, K = 19.

a) Xác định loại liên kết hoá học trong các phân tử trên (liên kết ion, liên kết cộng hoá trị phân cực hay liên kết cộng hoá trị không cực)? (0,5 điểm)

b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử chứa liên kết cộng hoá trị. (1,0 điểm)

Bài 3. (3,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 16,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al vào 500 dung dịch HCl 2,5M (d =1,1g/ml) thu được 13,44 lít H2 (đktc) và dung dịch B

a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. (1,5 điểm)

b) Tính C% các chất trong dung dịch B. (1,0 điểm)

c) Thực hiện oxi hoá hỗn hợp A với lượng như trên ngoài không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X gồm Al2O3 và Fe3O4. Hoà tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HCl được dùng dư 10% so với lượng cần thiết thu được dung dịch Y. Tính thể tích dung dịch KOH 5M tối thiểu cần cho vào dung dịch Y để thu được lượng kết tủa không đổi. (0,5 điểm)

(Cho H = 1, O = 16, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27)
----------Hết----------
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 1

I. Trắc nghiệm: 6 câu x 0,5 điểm = 3,0 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

D

A

B

C

II. Tự luận

Bài 1. 2,5 điểm

a) Cấu hình electron nguyên tử (đầy đủ) của 4 nguyên tố.

X (Z = 12): 1s22s22p63s2

Y (Z = 34): 1s22s22p63s23p63d104s24p4

G (Z = 22): 1s22s22p63s23p63d24s2

H (Z = 29): 1s22s22p63s23p63d104s1

0,25

0,25

0,25

0,25

b) Vị trí của X, G trong bảng tuần hoàn. 1,0 điểm

X: - Ô: 12 (vì Z = 12)

- Chu kì: 3 (vì có 3 lớp e)

- Nhóm: IIA (vì là nguyên tố s và có 2 electron lớp ngoài cùng)

G: - Ô: 22 (vì Z = 22)

- Chu kì: 4 (vì có 4 lớp e)

- Nhóm: IVB (vì là nguyên tố d và có 4 electron hoá trị)

0,5

0,5

c) Tính chất của 2 nguyên tố Y, H (kim loại, phi kim hay khí hiếm). Giải thích. 0,5 điểm

- Y là phi kim, vì có 6e lớp ngoài cùng.

- H là kim loại vì có 1e lớp ngoài cùng.

0,25

0,25

Bài 2. 1,5 điểm

a) Xác định loại liên kết: 0,5 điểm

KCl: Liên kết ion

H2O: Liên kết cộng hoá trị phân cực

N2: Liên kết cộng hoá trị không phân cực

Na2O: Liên kết ion

0,25

0,25

b) Viết CT electron và công thức cấu tạo của phân tử chứa liên kết cộng hoá trị: N2 và H2O

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 N ≡ N

CT electron CT cấu tạo

H : O : H H – O – H

CT electron CT cấu tạo

0,5

0,5

Bài 3. 3,0 điểm

a. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ (1)

x 2x x x

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑ (2)

y 3y y 3y/2

Đặt x, y lần lượt là số mol của Fe và Al

Hệ pt: 56x + 27y = 16,5

x + 3y/2 = 0,6

Giải hệ được: x = 0,15 mol; y = 0,3 mol

%Fe = 50,91% và %Al = 49,09%

0,5

0,5

0,25

0,25

b. Dung dịch sau phản ứng gồm: FeCl2 0,15 mol; AlCl3 0,3 mol

HCl dư: 1,25 - (2x + 3y) = 0,05 mol

mddB = mA + mddHCl – mH = 16,5 + 500 . 1,1 – 0,6 x 2 = 565,3g

C%FeCl2 = 3,37%; C%AlCl3 = 7,08%; C%HCl = 0,32%

0,25

0,25

0,5

c. PTHH:

3Fe + 2O2 → Fe3O4

0,15 0,05

4Al + 3O2 → 2Al2O3

0,3 0,15

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

0,05 0,4 0,05 0,1

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

0,15 0,9 0,3

KOH + HCl → KCl + H2O

0,13 0,13

2KOH + FeCl2 → 2KCl + Fe(OH)2

0,1 0,05

3KOH + FeCl3 → 3KCl + Fe(OH)3

0,3 0,1

3 KOH + AlCl3 → 3KCl + Al(OH)3

0,9 0,3 0,3

KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O

0,3 0,3

Để lượng kết tủa không đổi thì KOH cần tối thiểu là vừa đủ để hoà tan hết Al(OH)3

Tổng số mol KOH là: 0,13 + 0,1 + 0,3 + 0,9 + 0,3 = 1,73 mol

Thể tích dung dịch KOH là: 1,73 : 5 = 0,346 lít = 346 ml

0,25

0,25

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm