Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thăng Long

Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10

Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thăng Long là đề thi học kì I lớp 10 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tài, hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm nhiều đề luyện tập nhằm củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi học kì 1 sắp diễn ra.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10

17 bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10

Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm học 2014 - 2015 trường THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp

TRƯỜNG THPT THĂNG LONG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016

Môn: HÓA HỌC - Lớp 10

(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)

A. Phần chung

Câu 1 (2 điểm):

Viết sơ đồ hình thành liên kết trong các phân tử sau: CaCl2, KF, H2S, C2H2

Cho 1H; 6C; 9F; 16S; 17Cl; 19K; 20Ca

Câu 2 (4 điểm): Hòa tan hoàn toàn 25,6g hỗn hợp A gồm CaO, CaCO3 bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được dung dịch B và 4,48 lit khí (đktc).

a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.

b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.

c) Tính C% của muối trong dung dịch B.

Cho Ca = 40; O = 16; C = 12; H = 1; Cl = 35,5

B. Phần riêng

Dành cho các lớp ban cơ bản D:

Câu 3 (2 điểm): Cho

a) Viết cấu hình electron nguyên tử của X. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.

b) Viết công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro của X.

Câu 4 (2 điểm): Cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa.

a) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O

b) Cl2 + NaOH(đ) → NaCl + NaClO3 + H2O

Dành cho các lớp ban cơ bản A và ban KHTN:

Câu 3 (2 điểm): Cation A+ có số proton là 19, anion B2- có số electron là 18.

a) Viết cấu hình electron nguyên tử của A, B. Nêu vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn.

b) Viết công thức oxit cao nhất, hidroxit tương ứng tạo bởi A, B. Các hợp chất đó có tính chất gì?

Câu 4 (2 điểm): Cân bằng các phản ứng oxi hoá- khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa.

a) H2SO4 + HI → I2 + H2S + H2O

b) Cl2 + KOH(đ) → KCl + KClO3 + H2O

c) FexOy + HNO3 (đ) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10

A. Phần chung

Câu 1 (2 điểm)

Mỗi sơ đồ liên kết 0,5đ

Với H2S, C2H2 nếu học sinh chỉ viết CT e và CTCT vẫn cho điểm tối đa.

Câu 2 (2 điểm)

a) n(CO2) = 0,2 mol (0.25đ)

Viết đúng 2PT: 1đ

n(CaCO3) = 0.2 mol (0.25đ)

%m(CaCO3) = 78,125% (0.25đ)

%m(CaO) = 21,875% (0.25đ)

b) n(CaO) = 0,1 mol (0.25đ)

n(HCl) = 0,6 mol (0.5đ)

m(dd HCl) = 150g (0.25đ)

c) m(dd B) = 166,8 (0.5đ)

C% = 19,96% (0.5đ)

B. Phần riêng

Dành cho các lớp ban cơ bản D

Câu 3 (2 điểm)

a) Viết đúng cấu hình e 0,5đ

Xác định vị trí 0,5đ

b) CT oxit 0,5đ

CT hợp chất khí với H 0,5đ

Câu 4 (2 điểm) Với mỗi phản ứng

Viết đúng bán phản ứng 0,25đ

Đặt hệ số cân bằng đúng 0,5đ

Chỉ đúng chất khử, chất OXH 0,25đ

Dành cho các lớp ban cơ bản A và ban KHTN

Câu 3 (2 điểm)

a) Viết đúng mỗi cấu hình e 0,25đ

Xác định vị trí mỗi chất 0,25đ

b) CT mỗi oxit 0,25đ

CT mỗi hidroxit 0,125đ

Tính chất mỗi chất 0,125đ

Câu 4 (2 điểm)

a) Viết đúng bán phản ứng 0,25đ

Đặt hệ số cân bằng đúng 0,5đ

Chỉ đúng chất khử, chất OXH 0,25đ

b,c) Viết đúng bán phản ứng 0,125đ

Đặt hệ số cân bằng đúng 0,25đ

Chỉ đúng chất khử, chất OXH 0,125đ

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm