Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Vật lí 10 Chân trời sáng tạo - Đề 2

ĐỀ 2
ĐỀ THI CUI HC K I
M HC …….
MÔN: VT LÍ 10-CTST
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
Câu 1: Đối tưng nghiên cu ca vt lý là gì?
A. Các dng vn động và tương tác ca vt cht.
B. Quy luật tương tác ca các dng năng lượng.
C. Các dng vn động ca vt chất và năng lượng.
D. Quy lut vn động, phát trin ca s vt hin tượng.
Câu 2: Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân th nguyên tc an toàn khi s
dụng đin?
A. Bọc kĩ cácy dẫn điện bng vt liệu cách điện.
B. Sa cha điện khi chưa ngắt nguồn điện.
C. Chm tay trc tiếp vào đin, dây điện trn hoc dây dn điện b h.
D. Đến gn nng không tiếp xúc vi các máy biến thế và
i điện cao áp.
Câu 3: nhi mô t đồ th độ dch chuyn thi gian ca
mt chiếc xe ô tô chy trên đường thng. Vn tc ca xe bng
A. 90 km/h. B. 45 km/h.
C. 90 km/h. D. 45 km/h.
Câu 4: Gi véc vn tc tuyệt đối là
1,3
v ;
véc vận tc
tương đối là
1,2
v ;
véc vn tc kéo theo là
2,3
v.
ng thc
cng vn tốc đưc viết
A.
1,3 1,2 2,3
v = v . v
. B.
1,3 1,2 2,3
v = v + v
. C.
. D.
1,2 1,3 2,3
v = v + v .
Câu 5: Mt vật đưc ném ngang t độ cao h vi vn tc
0
v
ti nơi gia tốc trng trưng g.
B qua sc cn ca không khí. Tm bay xa ca vt
A.
0
h
v
g
. B.
0
2h
v
g
. C.
2
0
v
g
. D.
2
0
v
2g
.
Câu 6: nh khách ngi trên xe ô đang chuyển động, xe bt ng r sang phi. Theo quán
nh, hành khách s
A. nghiêng sang phi. B. nghiêng sang trái.
C. ng người v phía sau. D. chúi người v phía trước.
Câu 7: Phát biểu nào sau đậy sai khi nói v khái nim v lc?
A. Lc là s kéo hoc đy.
B. Lc có các tác dng: làm biến dng vt hoặc làm thay đổi vn tc ca vt.
C. Lc ch có tác dng làm biến dng vt.
D. Lc luôn do mt vt to ra và tác dng lên vt khác, hai loi lc: lc tiếp xúc và lc
không tiếp xúc.
Câu 8: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác
dụng thì
A. Vật lập tức dừng lại.
B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng li.
C. Vật chuyn động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyn động thẳng đều.
Câu 9: Trng lc là:
A. Lc hút Ti Đất tác dng lên vt
B. Lc hp dn gia Mặt Tng và vt
C. Lc đẩy Trái Đất tác dng lên vt
D. Lc hp dn gia Mt Tri và vt
Câu 10: Điu nào sau đây là sai khi nói v trng lc?
A. Trng lc đưc xác đnh bi biu thc
P mg.
B. Điểm đặt ca trng lc là trng tâm ca vt.
C. Trng lc t l nghch vi khi lượng ca vt.
D. Trng lc là lc hút ca Ti Đất tác dng lên vt.
Câu 11: Chn phát biu sai. Khi vt A tác dng lên vt B mt lc thì vật B cũng tác dng tr
li vt A mt lc, hai lc này
A. có điểm đặt lên hai vt khác nhau. B. có cùng giá.
C. có cùng đ ln. D. ng chiu.
Câu 12: Đẩy một xe chở hàng cho nó chuyn động khi giữ nguyên khối lượng của xe thu được
bng số liu sau:
Lực đẩy (N)
0,5
1,0
1,5
Gia tốc (m/s
2
)
1,0
2,0
3,0
Kết lun nào sau đây đúng từ kết quả thí nghim trên?
A. Lực đẩyng, gia tốc tăng nhưng kng tỉ lệ thuận.
B. Lực đẩyng, gia tốc tăng và tỉ lệ thuận.
C. Lực đẩy giảm, gia tốc giảm không tỉ lệ thuận.
D. Kng thể kết lun được mi quan hệ gia tốc lực.
Câu 13: ng ca gia tc
A. luôn cùng hưng vi lc tác dng lên vt.
B. ngược hưng vi lc tác dng lên vt.
C. có th ng hướng hoặc ngược hưng vi lc tác dng n vt.
D. có th ng hướng vi lc tác dng lên vt.
Câu 14: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức quán tính ca mt vt?
A. vn tc. B. khối lượng. C. lc tác dng. D. gia tc.
Câu 15: Mt vt khi lượng 50 kg đặt nm yên trên mt n nm ngang, cho g = 10
m/s
2
. Phn lc do sàn tác dng lên vt có đ ln là
A. 500 N B. 50 N C. 5 N D. 0
Câu 16: Lc
F
truyn cho vt khi lượng m
1
gia tc 2 m/s², truyn cho vt khi lượng m
2
gia
tc 6 m/s². Lc
F
s truyn cho vt khi lượng m = m
1
+ m
2
vi gia tc là
A. 1,5 m/s². B. 2 m/s². C. 4 m/s². D. 8 m/s².
Câu 17: Mt vật đang lơ lửng trong nước chu tác dng ca
A. lc đy Archimedes và lc cn ca nước. B. lc đy Archimedes và lc ma sát.
C. trng lc và lc cn ca nước. D. trng lc và lc đy Archimedes.
Câu 18: Gi
AB
F
là lc do vt A tác dng lên vt B
BA
F
là lc do vt B c dng tr li vt
A. Biu thức định định luật III Newton là
A.
AB
F
=
BA
F
B.
AB
F
= -
BA
F
C.
AB
F
-
BA
F
=
0
D.
AB
F
+
BA
F
=
0
PHN II. Trc nghim đúng sai
Câu 1: Hai người đi xe đạp từ A đến C, nời thứ nhất đi theo
đường từ A đến B, rồi từ B đến C; người thứ hai đi thẳng từ A
đến C (Hình vẽ). Cả hai đều về đích cùng một lúc.
a) Người thứ nhất đi được quãng đường 8 km.
b )Độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai bằng nhau.
c) Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người thứ nhất bằng nhau.
d) Độ dịch chuyn của người thứ nhất là 5,7 km, hướng 45
0
Đông – Bắc.
Đ Đ S Đ
Câu 2: Một xe bán tải khối lượng 2,5 tấn đang di chuyn trên cao tốc với tốc độ 90 km/h. Các
xe cần gikhoảng cách an toàn so vi xe phía trước 70m. Khi xe đi trước sự cố và dừng lại
đột ngột. Để có thể dừng lại an toàn thì:
a) Quãng đường tối đa xe phía sau đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dng là 80m.
b) Gia tốc của xe là – 4,46 m/s
2
.
c) Thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là 5,6s.
d) Lực cản tối thiu là 11500 N.
S Đ Đ Đ
PHN III: T lun
Bài 1: Mt vt khối lượng 0,5 kg đặt trên mt bàn nằm ngang được kéo bng lc 2 N theo
phương ngang. Bỏ qua ma sát gia vt và mt bàn. Ly g = 10 m/s
2
.
a. Tính gia tc ca vt.
b. Sau khi đi được 2 s, vn tốc và quãng đưng ca vật khi đó là bao nhiêu?
Bài 2: Mt ngọn đèn có khối lượng m = 600 g được treo dưi trn nhà bng mt si dây. Ly g
= 9,8 m/s
2
.
a. Xác đnh trng lượng ca ngọn đèn.
b. Biết y ch chu lực ng ln nht là 6 N. Nếu treo ngn đèn này vào một đầu y thì
dâyb đứt không? Ti sao?
ĐÁP ÁN
PHN III. T lun
Câu hi
Ni dung
Đim
Bài 1
a. a = F/m = 4 m/s
2
b. v = at = 8 m/s;
2
0
1
2
s v t at
= 16 m
0,5đ
0,7
0,7
Bài 2
a. P = mg = 0,6.9,8 = 5,88 N
b. y không b đứt do T = P = 5,88 N < Tmax
0,5đ
0,5đ

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 10 môn Vật lý có đáp án

Đề thi học kì 1 Vật lí 10 Chân trời sáng tạo - Đề 2 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới nhé.

Đề thi được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm