Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Hóa 10 Kết nối tri thức - Đề 2

ĐỀ 2
ĐỀ THI CUI HC K I
NĂM HỌC ……..
MÔN: HÓA 10
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Hạt mang điện trong ht nhân nguyên t
A. proton và electron. B. proton.
C. neutron. D. proton và neutron.
Câu 2. y nào dưới đây gồm các đồng v ca cùng mt nguyên t hóa hc?
A.
14 14
67
X, Y
. B.
19 20
9 10
X, Y
. C.
28 29
14 14
X, Y
. D.
40 40
18 19
X, Y
.
Câu 3. Các nguyên t trong cùng chu kì
A. có cùng s lp electron.
B. có cùng s electron lp v ngoài cùng ca chúng.
C. có tính cht hóa hc tương t nhau.
D. có cùng s đin tích ht nhân.
Câu 4. Trong các nguyên t nhóm A, đại lượng nào sau đây không biến đổi tun hoàn?
A. Bán kính nguyên t. B. Tính kim loi.
C. Đ âm đin. D. Khi lượng nguyên t.
Câu 5. Ô nguyên t trong bng tun hoàn không cho biết thông tin nào sau đây?
A. hiu nguyên t. B. Tên nguyên t.
C. S hiu nguyên t. D. S khi ca ht nhân.
Câu 6. Bng tun hoàn hin nay có s chu kì và s hàng ngang lần lưt là
A. 7 9. B. 7 và 8. C. 7 7. D. 6 7.
Câu 7. Trong mt nhóm A (tr nhóm VIIIA), theo chiều tăng của đin tích ht nhân nguyên t thì
A. tính kim loi tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính phi kim gim dn, bán kính nguyên t tăng dần.
C. độ âm đin gim dn, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên t gim dn.
Câu 8. Theo quy tc bát t thì nguyên t có xu hướng đạt cu trúc bn ging
A. kim loi kim gn k. B. kim loi kim th gn k.
C. nguyên t halogen gn k. D. nguyên t khí hiếm gn k.
Câu 9. Trong nguyên t, electron hóa tr là các electron
A. độc tn. B. phân lp ngoài cùng.
C. obital ngoàing. D. tham gia to liên kết hóa hc.
Câu 10. Chn phương án đúng để hoàn thành các câu sau:
Khi to thành các hp chất ion, (1) mất các electron hóa tr ca chúng đ tạo thành (2) mang
điện tích dương và … (3) … nhận các electron hóa tr để tạo thành … (2) … mang điện tích âm.
A. (1) kim loi, (2) anion, (3) phi kim, (4) cation.
B. (1) phi kim, (2) cation, (3) kim loi, (4) anion.
C. (1) kim loi, (2) ion đa nguyên t, (3) phi kim, (4) anion
D. (1) kim loi, (2) cation, (3) phi kim, (4) anion.
Câu 11. nh v dưới đây mô t 3 dng orbital:
a)
Các orbital tương ng vi các hình a), b) và c) là
A. s, p
x
, p
y
. B. s, p
y
, p
z
. C. s, p
x
, p
z
. D. p
x
, p
y
, p
z
.
Câu 12. Liên kết trong phân t nào sau đây được hình thành nh s xen ph orbital p p? Cho s hiu
nguyên t H, N, O, F lần lưt là 1, 7, 8, 9.
A. NH
3
. B. HF. C. O
2
. D. H
2
.
Câu 13. Nguyên t ca nguyên t X có cu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, nguyên t ca nguyên t Y có cu
hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
. Liên kết hhc gia nguyên t X và nguyên t Y
A. liên kết kim loi. B. liên kết cng hoá tr.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhn.
Câu 14. Tương tác van der Waals xut hin do s hình thành các lưng cc tm thời cũng như các
ng cc cm ng. Các lưỡng cc tm thi xut hin là do s chuyn động ca
A. các nguyên t trong phân t. B. các electron trong phân t.
C. các proton trong ht nhân. D. các neutron và proton trong ht nhân.
Câu 15. Cu hình electron hóa tr ca nguyên t R trạng thái bản ns
2
np
1
. Phát biu nào sau đây
sai?
A. R thuc khi nguyên t p.
B. R nm nhóm IIIA trong bng tun hoàn.
C. Công thc oxide cao nht ca R có dng R
2
O
3
.
D. R là mt nguyên t phi kim.
Câu 16. M là nguyên t chu kì 3, kh năng phản ng mnh với nước to thành dung dch kim MOH.
Cu hình electron ca M là
A. [Ar]4s¹. B. [Ne]3s²3p
5
. C. [Ne]3s
1
. D. [Ne]3s²3p
1
.
Câu 17. y các chất nào dưới đây mà tất cả các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. N
2
, CO
2,
Cl
2
, H
2
. B. N
2
, Cl
2
, H
2
, HCl.
C. N
2
, HI, Cl
2
, CH
4
. D. Cl
2
, O
2
, N
2
, F
2
.
Câu 18. Hp cht khí to bi nguyên t R vi hydrogen là RH. Trong oxide cao nht, R chiếm 58,86% v
khối lượng. Nguyên t R là (cho nguyên t khi ca Br = 80, F = 19, I = 127, Cl = 35,5)
A. Br. B. F. C. I. D. Cl.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. Aluminium (Al) kim loi nhiu ng dng trong thc tiễn, được dùng làm y dn điện, chế
to các thiết b, máy móc trong công nghip và nhiều đồ dùng sinh hot. Trong bng tun hoàn các
nguyên t hoá hc, nguyên t Al thuc chu kì 3 và nhóm IIIA.
a. Đin tích ht nhân ca Al là +13.
b. trạng thái cơ bản, nguyên t Al có 3 electron độc thân.
c. Nguyên t Al3 lp electron và 3 electron lp ngoàing.
d. Theo xu hướng biến đổi tính kim loi, Mg (Z = 12) có tính kim loi yếu hơn Al.
Đáp án:
a. Đúng.
b. Sai. Có 1 electron độc thân.
c. Đúng.
d. Sai. Tính kim loi ca Mg mạnh hơn Al trong cùng một chu kì.
Câu 2. Cho 2 nguyên t X và Ys hiu nguyên t ln lượt là 11 và 8.
a. X là kim loi, Y là phi kim.
b. Hp cht to thành gia nguyên t X và nguyên t Y X
2
Y.
c. Nguyên t X nhường electron để to thành cation X
; nguyên t Y nhận electron để tr thành ion Y
2+
.
d. Liên kết trong hp chất được to thành gia nguyên t X và Y liên kết cng hóa tr.
Đáp án:
a. Đúng.
b. Đúng. Hợp cht Na
2
O.
c. Sai. X
+
Y
2
.
d. Sai. Liên kết ion.
Câu 3. Cho sơ đồ ca mt nguyên t X được biu din như sau:
a. X là nguyên t nguyên t lithium (Z = 3).
b. Nguyên t X có bán kính lớn hơn bán kính của nguyên t ca carbon (Z = 6).
c. Trong nguyên t X, s hạt mang điện nhiều hơn hạt mang điện là 2.
d. Khi lượng ca mt nguyên t X gần đúng bằng 7 (amu). Biết khối lượng ca mt ht electron, proton,
neutron ln lượt là 0,00055; 1 và 1 amu.
Đáp án:
a. Đúng.
b. Đúng.
c. Đúng.
d. Sai. m
X
xp x = 3 + 3 + 4 = 8 amu.
Câu 4. Để mt cht có th nóng chy hoc i, cn phi cung cấp năng lượng để phá v liên kết gia các
phân t và cung cp động năng để phân t chuyn động. Nhiệt độ nóng chy nhit đ sôi ca cht ph
thuc vào hai yếu t:
(1) Khi lượng phân t: Khi lượng phân t càng ln thì ng cn nhiều động năng để chuyển động nên
nhit độ nóng chy, nhiệt độ sôi càng cao.
(2) Liên kết gia các phân t: S ng liên kết gia các phân t càng nhiu, lc liên kết càng mnh thì
càng cn nhiều ng lượng để phá v liên kết gia chúng. Khi đó nhiệt đ nóng chy nhiệt đ sôi ca
chất đó càng cao.
a. Nhiệt độ nóng chy nhit đ i ca cht ph thuc vào hai yếu t: khối lưng phân t, liên kết gia
các phân t.
b. Nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ sôi ca H
2
O cao n H
2
S là do gia các phân t H
2
O có liên kết hydrogen
trong khi đó H
2
S không có.
c. Nhiệt độ sôi của HF cao hơn hẳn so vi HCl, HBr, HI do gia các phân t hydrogen fluoride (HF)
liên kết hydrogen, còn gia các phân t HCl cũng như HBr và HI không có liên kết hydrogen.
d. Trong quá trình chưng cất rượu, C
2
H
5
OH bay hơi trước H
2
O mc khi lượng phân t C
2
H
5
OH ln
hơn knhiu khối lượng phân t H
2
O do liên kết hydrogen gia các pn t H
2
O bn n so với liên
kết hydrogen gia các phân t C
2
H
5
OH.
Đáp án:
a. Đúng.
b. Đúng.
c. Đúng.
d. Đúng.
PHN III: Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho 6 nguyên t có s hiu nguyên t lần lượt là 7, 11, 13, 17 19. Trong s các nguyên t trên,
bao nhiêu nguyên t thuc cùng mt nhóm?
Đáp án: 3.
Câu 2. Tng s cp electron dùng chung gia các nguyên t trong phân t acetylene (C
2
H
2
) là bao nhiêu?
Đáp án: 5.
Câu 3. Trong dung dch ethanol (C
2
H
5
OH) có bao nhiêu loi liên kết hydrogen được to thành?
Đáp án: 4.

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 10 môn Hóa học có đáp án

Đề thi học kì 1 Hóa 10 Kết nối tri thức - Đề 2 có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia mới. Đề được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm