Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Hóa 10 Kết nối tri thức - Đề 3

ĐỀ 3
ĐỀ THI CUI HC K I
NĂM HỌC ……………..
MÔN: HÓA 10
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Hạt nào sau đây mang điện tích âm và có khối lượng không đáng kể trong nguyên t?
A. Proton. B. Electron. C. Proton và neutron. D. Neutron.
Câu 2. Cho các nguyên t X, Y, Z, T có các đặc điểm như sau:
(1) X có 17 proton và s khi bng 35. (2) Y có 17 neutron và s khi bng 33.
(3) Z có 17 neutron và 15 proton. (4) T có 20 neutron và s khi bng 37.
Nhng nguyên t là đồng v ca cùng mt nguyên t hóa hc là
A. X và Y. B. X, YZ. C. Y và Z. D. X và T.
Câu 3. Lp N có bao nhiêu phân lp electron?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4. Orbital nguyên t
A. đám mây chứa electron có dng hình cu.
B. đám mây chứa electron có dng hình s 8 ni.
C. khu vc không gian xung quanh ht nhân mà tại đó xác suất có mt electron 90%.
D. qu đạo chuyển động ca electron quay quanh ht nhân có kích thước năng lượng xác định.
Câu 5. Cu hình electron ca nguyên t Si (Z = 14) là
A.
2 2 6 4
1s 2s 2p 3p
. B.
2 2 5 2 2
1s 2s 2p 3s 3p
. C.
2 2 6 4
1 s 2 s 2p 2 d
. D.
2 2 6 2 1
1s 2s 2p 3s 3p
.
Câu 6. Phân t nào sau đây có liên kết cng hóa tr không phân cc?
A. HCl. B. Cl
2
. C. PH
3
. D. H
2
S.
Câu 7. Biết s hiu nguyên t ca hai nguyên t X và Y lần lượt là 12 và 8. Cho các phát biu sau:
(a) Độ âm điện ca nguyên t X nh hơn độ âm điện ca nguyên t Y.
(b) X là kim loi, Y là phi kim.
(c) Trong các phn ng hóa hc, nguyên t X có xu hướng nhường 2 electron.
(d) Khi hình thành liên kết vi nguyên t X, nguyên t Y nhn 1 electron.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 8. Chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen gia các phân t?
A. H
2
S. B. H
2
O. C. HCl. D. CH
4
.
Câu 9. Sulfur (S) thuc nhóm VIA trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc. Công thc oxide cao
nht ca sulfur là
A. SO
2
. B. SO
3
. C. H
2
SO
3
. D. H
2
SO
4
.
Câu 10. Anion X
cu hình electron ca phân lp ngoài cùng là 2p
6
. V trí ca X trong bng tun hoàn
A. chu kì 2, nhóm VA. B. chu kì 3, nhóm IA.
C. chu kì 2, nhóm VIA. D. chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 11. Trong bng tun hoàn các ngun t, chu kì 1 và chu 3 số nguyên t ln lưt là
A. 2 và 6. B. 2 và 8. C. 1 và 6. D. 1 và 8.
Câu 12. S th t ca nhóm (tr hai ct 9, 10 ca nhóm VIIIB) bng
A. s đơn vị điện tích ht nhân. B. s lp electron.
C. s electron hóa tr. D. s electron lp ngoài cùng.
Câu 13. S liên kết
và liên kết
trong mt liên kết ba là
A. 0 và 3. B. 1 và 3 . C. 1 và 2. D. 3 và 1 .
Câu 14. Trong mt nhóm ca bng tun hoàn các ngun t hóa hc, theo chiều tăng dần điện ch ht
nhân, bán kính nguyên t ca các nguyên t gim dn do s lp electron ...(I), lc hút gia ht nhân vi
electron lp ngoài cùng ...(II). Cm t cần điền vào (I), (II) lần lượt là
A. tăng dần, tăng dần. B. gim dn, gim dn.
C. gim dần, tăng dần. D. tăng dần, gim dn.
Câu 15. Quá trình hình thành phân t X có s xen ph orbital như sau:
Chất X nào sau đây không tha mãn? (cho s hiu nguyên t H, F, Cl, Br lần lượt là 1, 9, 17, 35)
A. HCl. B. HF. C. HBr. D. Cl
2
.
Câu 16. Liên kết ion được to thành gia hai nguyên t bng
A. mt hay nhiu cp electron dùng chung.
B. mt hay nhiu cặp electron dùng chung nhưng chỉ do mt nguyên t đóng góp.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái du.
D. mt hay nhiu cp electron dùng chung và cp electron dùng chung b lch v phía nguyên t độ
âm điện lớn hơn.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính cht ca hp cht cng hoá tr?
A. Nhiệt độ nóng chy và nhiệt độ sôi thấp hơn các hợp cht ion.
B. Tn ti trng thái rn, lng hoc khí điều kiện thường.
C. Các hp cht cng hóa tr đều dẫn điện tt.
D. Hp cht cng hoá tr không phân cực thường tan tt trong dung môi không phân cc.
Câu 18. Nếu gia phân t cht tan dung môi th to thành liên kết hydrogen hoc có tương tác van
der Waals càng mnh vi nhau thì càng tan tốt vào nhau. do nào sau đây phù hợp để gii thích du
ho (thành phần chính là hydrocarbon) không tan trong nước?
A. C nước và dầu đều là các phân t có cc.
B. c là phân t phân cc và du là không/ít phân cc.
C. c là phân t không phân cc và du là phân cc.
D. C nước và dầu đều không các phân cc.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mi phát biu sau đây về mô hình nguyên t hiện đại là đúng hay sai?
a. Electron chuyển động không theo nhng qu đạo xác định trong c khu vc không gian xung quanh ht
nhân.
b. Tt c các AO nguyên t đều có hình dng ging nhau.
c. Mi AO ngun t ch có th chứa được 1 electron.
d. Các electron s chuyển động trong các AO có hình s tám ni.
Đáp án:
a. Đúng.
b. Sai. AO s có dng hình cu, AO p có dng hình s tám ni.
c. Sai. Mi AO cha tối đa 2 electron.
d. Sai. Các electron s chuyển động trong các AO có hình cu.
Câu 2. Nguyên t nguyên t R có cu hình electron phân lp cui cùng là 3p
3
. Cho nguyên t khi ca R
là 31.
a. Công thc hydroxide cao nht ca R là HRO
3
.
b. R có tính phi kim mạnh hơn Si (Z = 14).
c. Nguyên t R có 5 electron phân lp ngoài cùng.
d. Phần trăm khối lượng ca nguyên t R trong hp cht khí vi hydrrogen là 92,37%.
Đáp án:
a. Sai.
b. Đúng.
c. Sai. Có 3 electron.
d. Sai. %R = 91,18%.
Câu 3. Sodium oxide (Na
2
O) có trong thành phn thy tinh và các sn phm gm s. Cho s hiu nguyên
t ca Na, O, Ne lần lượt là 11, 8 và 10.
a. Trong phân t Na
2
O, các ion Na
+
và ion O
2
đều đạt cu hình electron bn vng ca khí hiếm neon.
b. Phân t Na
2
O được to ra bi lực hút tĩnh điện gia hai ion Na
+
và mt ion O
2
.
c. điều kiện thường, Na
2
O là cht lng.
d. Na
2
O có nhiệt độ nóng chy thấp hơn magnesium oxide (MgO).
Đáp án:
a. Đúng.
b. Đúng.
c. Sai. Na
2
O là cht rn.
d. Đúng. Bán kính Na
+
< bán kính Mg
2+
, đồng thời điện tích ca Mg
2+
nhiều hơn Na
+
nên MgO nhit
độ nóng chảy cao hơn.
Câu 4. Cho biết năng lượng liên kết H-I, H-Br và H-Cl lần lượt là 299 kJ/mol, 366 kJ/mol, 432 kJ/mol.
a. Khi đun nóng, HI bị phân hu (thành H
2
và I
2
) nhiệt độ thấp hơn so với HBr (thành H
2
và Br
2
).
b. Phn ng ca Cl
2
vi H
2
xy ra d hơn so với phn ng ca Br
2
vi H
2
.
c. Khi đun nóng, HCl bị phân hu (thành H
2
và Cl
2
) nhiệt độ thấp hơn so với HBr (thành H
2
và Br
2
).
d. Độ bn liên kết tăng dần theo th t là HCl, HBr, HI.
Đáp án:
a. Đúng.
b. Đúng.
c. Sai. HCl khó b phân hủy hơn do năng lượng liên kết lớn hơn.
d. Sai. Theo chiu gim dn.
PHN III: Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nguyên t nguyên t nitrogen (hình dưới đây) chuyển thành ion mang điện tích bao nhiêu khi
nhận electron để tha mãn quy tc octet?
Mô hình cu to nguyên t nitrogen
Đáp án: -3.
Câu 2. Cho 0,99 gam hn hp gm potassium (K) mt kim loi kiềm X vào nước dư. Để trung hòa
dung dịch thu được cn 50 mL dung dch HCl 1M. Nguyên t khi ca X bao nhiêu? Cho nguyên t
khi ca các nguyên t Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133.
Đáp án: 7.
2R + 2H
2
O 2ROH + H
2
ROH + HCl RCl + H
2
O
HCl ROH R R
0,99
n n n 0,05 mol M 19,8
0,05
M
Li
= 7 < 19,8 < M
K
= 39.
Câu 3. Cho các chất với trị số nhiệt độ sôi sau: (1) H
2
O, (2) H
2
S, (3) CH
4
161,58
o
C; 60,75
o
C;
100
o
C. Ghép giá trị nhiệt độ sôi vào mỗi chất sao cho tạo thành y ba chữ số theo thứ tự tăng dần nhiệt
độ sôi (ví dụ 123, 312,…)
Đáp án: 321.
Giá tr nhiệt độ sôi ca tng cht: H
2
O (100
o
C); H
2
S (60,75
o
C); CH
4
(161,58
o
C).
Câu 4. Cho các ion: Li
+
, Ca
2+
, Al
3+
, F
-
, O
2-
, PO
4
3-
. bao nhiêu hp cht ion (to nên t mt loi cation
và mt loi anion) có th được to thành t các ion đã cho?
Đáp án: 9.
Công thc các hp cht ion th to thành là: LiF, Li
2
O, Li
3
PO
4
, CaF
2
, CaO, Ca
3
(PO
4
)
2
, AlF
3
, Al
2
O
3
,
AlPO
4
.
Câu 5. Cho hp cht hữu cơ X có công thức cu tạo như sau:
Tng s cp electron dùng chung gia các nguyên t trong phân t X là bao nhiêu?
Đáp án: 11.

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 10 môn Hóa học có đáp án

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 Hóa 10 Kết nối tri thức - Đề 3 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới nhé. Đề thi được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm