Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 Kết nối tri thức
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 Kết nối tri thức vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm các câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp các bạn nhớ kiến thức nhanh hơn chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1 lớp 10 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.
Đề cương ôn tập cuối kì 1 môn Tin 10
Câu 1: Định nghĩa nào về byte là đúng?
A. Là một kí tự
B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính
D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Byte là đơn vị đo dữ liệu gồm 8 bit.
B. Byte là đơn vị đo tốc độ của máy tính
C. Byte là đơn vị dữ liệu nhỏ nhất mà máy tính truy cập được.
D. Máy tính không truy cập đến từng bit mà truy cập theo nhóm bit.
Câu 3: Ý kiến nào về dữ liệu là KHÔNG ĐÚNG?
A. Bài ghi trong vở của em là dữ liệu.
B. Tệp bài soạn bằng Word của cô giáo là dữ liệu.
C. Dữ liệu là tệp video ghi lại tiết giảng của cô giáo.
D. Cô giáo đang giảng bài là dữ liệu.
Câu 4: Hoạt động thông tin là:
A. Tiếp nhận thông tin
B. Xử lí, lưu trữ thông tin
C. Truyền (trao đổi) thông tin
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 6: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì?
A. Dữ liệu được lưu trữ.
B. Thông tin vào.
C. Thông tin ra.
D. Thông tin máy tính.
Câu 7: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Lệnh
B. Chỉ dẫn
C. Thông tin
D. Dữ liệu
Câu 8: Chọn phương án đúng. Thiết bị số là:
A. thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học.
B. thiết bị có thể xử lí thông tin.
C. máy tính điện tử.
D. thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của thiết bị số?
A. Giúp xử lí thông tin rất nhanh với độ chính xác cao và có thể làm việc liên tục.
B. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn, giá thành rẻ.
C. Có khả năng truyền tin với tốc độ rất lớn.
D. Thực hiện việc tìm kiếm thông tin chậm, đòi hỏi nhiều thao tác.
Câu 10: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy.
B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ.
D. Xô, chậu.
Câu 11: Đâu là thiết bị số:
A. Bộ thu phát Wifi, thẻ nhớ, máy tính xách tay, tivi LED.
B. Bộ thu phát Wifi, thẻ nhớ, máy tính xách tay, quạt điện cơ.
C. Bộ thu phát Wifi, thẻ nhớ, máy tính xách tay, đồng hồ, quạt điện cơ..
D. Bộ thu phát Wifi, thẻ nhớ, máy tính xách tay có wifi, đồng hồ thông minh, quạt điện thông minh(smart Fan), smart tivi.
Câu 12: Thiết bị nào KHÔNG phải là thiết bị thông minh?
A. Smart watch.
B. Smart tivi.
C. Smart phone.
D. Tivi LED, đồng hồ lịch vạn niên.
Câu 13: Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin?
A. Máy phát điện.
B. Máy tính điện tử.
C. Đồng hồ.
D. Động cơ hơi nước.
Câu 14: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông minh:
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth.
B. Cân.
C. Ổ cắm.
D. Khóa đa năng.
Câu 15: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A. Máy tính bỏ túi
B. Máy tính bảng.
C. Đồng hồ lịch vạn niên.
D. Máy ảnh số.
Câu 16: Thiết bị thông minh là:
A. Thiết bị điện tử có thể hoạt động tự chủ không cần sự can thiệp của con người, tự thích ứng với hoàn cảnh và có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
B. Thiết bị điện tử có thể hoạt động tự chủ không cần sự can thiệp của con người.
C. Thiết bị điện tử có khả năng kết nối Internet.
D. Thiết bị điện tử.
Câu 17: Phát biểu không đúng khi nói về trợ thủ số cá nhân (Personnal Digital Assistant-PDA)?
A. PDA khi mới ra đời chỉ có một số chức năng có bản: sổ ghi chép, đồng hồ xem thời gian, báo thức, sổ ghi số điện thoại, máy tính bỏ túi ....
B. Ngày này các PDA đã tích hợp thêm nhiều chức năng hữu ích: nghe nhạc, xem phim, chụp ảnh, gọi điện thoại, tìm đường, điều khiển các thiết bị số khác...
C. Các PDA phổ biến như Iphone, điện thoại Android, iPad, Máy tính bảng Android...
D. Phần lớn các PDA đều chạy hệ điều hành Windows
Câu 18: Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng của Chính phủ.
B. Mạng cục bộ.
C. Mạng có dây.
D. Mạng thông tin toàn cầu.
Câu 19: Để sử dụng chung máy in trong mạng LAN thì máy in được kết nối với thiết bị nào?
A. Hub/Switch
B. Router
C. DSL
D. Modem
Câu 20: Điều nào đúng với mạng cục bộ (LAN)?
A. Người dùng phải có thông tin đăng nhập để truy cập nó
B. Nó yêu cầu kết nối có dây
C. Nó yêu cầu kết nối không dây
D. Nó không an toàn
Câu 21: Để có thể trao đổi và chia sẻ tài liệu trong một nhóm một cách nhanh chóng và tiện lợi thì phương án nào là hợp lí?
A. Gửi tài liệu qua địa chỉ email.
B. Gửi tài liệu qua zalo.
C. Gửi tài liệu qua facebook.
D. Sử dụng dịch vụ đám mây.
Câu 22: Dưới góc độ địa lý, có những loại mạng nào ?
A. Mạng có dây, mạng không dây.
B. Mạng LAN, mạng WAN.
C. Mạng đường thẳng, mạng hình sao.
D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng.
Câu 23: Dịch vụ lưu trữ đám mây phổ biến là:
A. iCloud
B. Dropbox
C. Google Drive
D. Dropbox, Google Drive
Câu 24: Phát biểu đúng khi nói về IoT(Internet of Things) ?
A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu.
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lý dữ liệu tự động.
C. IoT là mạng của các thiết bị nhận tín hiệu.
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
Câu 25: Internet là mạng?
A. Mạng cục bộ (LAN)
B. Mạng diện rộng (WAN)
C. Mạng không dây (WN - Wireless Network)
D. Mạng khu vực ảo (VAN - Virtual Area Network)
Câu 26: Điều nào sau đây SAI khi nói về các đặc điểm của Virus?
A. Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại.
B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan.
C. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh
D. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows.
Câu 27: Biện pháp KHÔNG phù hợp trong phòng chống hành vi bắt nạt?
A. Kết bạn với những người quen biết trong mạng xã hội.
B. Kết bạn dễ dãi qua mạng
C. Thu giữ tất cả bằng chứng khi bị bắt nạt
D. Chia sẻ thông tin, cảm xúc với bố mẹ, thầy cô và người thân!
Câu 28: Điều nào sau đây SAI khi nói về trojan?
A. Trojan nhằm mục đích chiếm đoạt quyền và chiếm đoạt thông tin.
B. Trojan cần đến cơ chế lây lan khi muốn khống chế một số lượng lớn các máy tính.
C. Trojan là Virus
D. Rootkit là một loại hình trojan.
Câu 29: Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 30: Bản chất của virus là gì?
A. Các phần mềm hoàn chỉnh.
B. Các đoạn mã độc.
C. Các đoạn mã độc gắn với một phần mềm.
D. Là sinh vật có thể thấy được.
Câu 31: Bản chất của Worm, sâu máy tính là gì?
A. Phần mềm hoàn chỉnh.
B. Một đoạn mã độc.
C. Nhiều đoạn mã độc.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 32: Phần mềm chống virus Window Defender được tích hợp trên hệ điều hành nào?
A. MS-DOS.
B. Window XP.
C. Window 7.
D. Window 10, 11.
Câu 33: Những hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm về đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng?
A. Công bố thông tin cá nhân không được phép trên Facebook.
B. Đưa thông tin không đúng sự thật, xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự của cá nhân
C. Cung cấp, chia sẻ thông tin, miêu tả tỉ mĩ hành động chém, giết, tai nạn, kinh dị, rùng rợn.
D. Chia sẻ thông tin, đăng thông tin từ các nguồn thông tin chính thống.
Câu 34: Bản quyền của phần mềm không thuộc về đối tường nào?
A. Người lập trình.
B. Nhà đầu tư
C. Người mua quyền sử dụng.
D. Người mua quyền tài sản.
Câu 35: Các quảng cáo sai sự thật về thuốc và thực phẩm chức năng vi phạm những điều nào của Pháp luật Việt Nam?
A. Điều 10 Nghị định 15/2020/NĐ-CP
B. Điều 101 Nghị định 15/2020/NĐ-CP
C. Điều 101 Nghị định 18/2020/NĐ-CP
D. Điều 110 Nghị định 15/2020/NĐ-CP
Câu 36: Có một truyện ngắn, tác giả để trên Website để mọi người có thể đọc. Những hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền?
A. Tải về máy để đọc
B. Chia sẻ trên trang Facebook cá nhân của mình cho bạn bè đọc.
C. Đăng tải đường link trên trang Facebook của mình cho mọi người tìm đọc.
D. Ghi ra đĩa tặng cho các bạn.
Câu 37: Nếu đăng trên mạng xã hội nhận xét có tính xúc phạm đến một người khác thì hành vi này là:
A. Vi phạm pháp luật
B. Vi phạm đạo đức
C. Tùy theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hoặc pháp luật.
D. Không vi phạm gì
Câu 38: Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin?
A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook.
B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng.
C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo.
D. Phát tán video độc hại lên mạng.
Câu 39: Quyền tác giả là gì?
A. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
B. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình không sáng tạo ra hoặc không sở hữu.
C. Quyền của tất cả mọi người đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
D. Không có quyền tác giả.
Câu 40: Học sinh tải về một video kể chuyện bằng hình ảnh từ Internet để thuyết trình trong giờ học. Vậy học sinh đó cần lưu ý điều gì?
A. Nên chia sẻ cho cả lớp vì tài liệu này phục vụ cho học tập không vì mục đích thương mại.
B. Nên xem xét đến vấn đề bản quyền và có trích dẫn nguồn đầy đủ khi khai thác, sử dụng phục vụ cho việc học tập.
C. Không nên tải về và chia sẻ vì vi phạm bản quyền.
D. Không nên chia sẻ cho cả lớp vì chỉ người tải về mới được phép sử dụng.
Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung đề cương nhé