Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10 vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được hệ thống lý thuyết các khái niệm cơ bản của Tin học từ đó cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp các bạn nhớ kiến thức nhanh hơn chuẩn bị cho kỳ thi HK1. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 10
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI
MÔN TIN HỌC LỚP 10
I. Phần lý thuyết:
Câu 1: Tin học là gì? Tại sao máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được của con người trong kỉ nguyên thông tin?
Câu 2: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu?
Thông tin có mấy dạng? Các đơn vị để đo lượng thông tin và so sánh độ lớn của chúng?
Các thông tin sẽ được mã hóa theo nguyên lí nào? Nêu nội dung nguyên lí.
Câu 3: Em hãy vẽ sơ đồ cấu trúc của máy tính?
CPU là gì? Cho biết các thành phần của CPU?
Bộ nhớ trong là gì? Cho biết các thành phần của bộ nhớ trong?
Bộ nhớ ngoài là gì? Cho biết các thiết bị nhớ ngoài nào thường dùng?
Thiết bị vào là gì? Kể tên các thiết bị vào?
Thiết bị ra là gì? Kể tên các thiết bị ra?
Câu 4: Thế nào là hệ điều hành? Hệ điều hành có mấy loại? Em hãy so sánh các loại.
Câu 5: Thế nào là tệp? Cho biết qui định đặt tên tệp trong Windows?
Câu 6: Em hãy trình bày quá trình nạp hệ điều hành?
Câu 7: Tại sao phải chọn chế độ ra khỏi hệ thống? Có mấy chế độ ra khỏi hệ thống và phân biệt các loại?
Câu 8: Trình bày các quy ước trong việc soạn thảo văn bản? Vì sao phải tuân thủ theo các qui ước đó?
Câu 9: Hãy viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu Telex (hoặc Vni) nhập đoạn văn:
"Học vấn do người siêng năng đạt được, tài sản do người tinh tế sở hữu, quyền lợi do người dũng cảm nắm giữ, thiên đường do người lương thiện xây dựng"
Câu 10: Hãy phân biệt các chức năng chính trên màn hình làm việc của Word? Trình bày các thao tác trong soạn thảo văn bản đơn giản? (Chú ý học tất cả các tổ hợp phím tắt trong biên tập văn bản).
Câu 11: Định dạng văn bản là gì? Trình bày các mức định dạng văn bản?
II. Phần bài tập: Chuyển đổi giữa các hệ đếm (ghi lại cách làm) và dấu phẩy động sau?
a. 3CD16 = ?10 b. 9310 = ?2 c. 1110101111,1012 = ?16
d. 128000x10-9 =? e. 4A5F16 = ?10 f. 25310 = ?2
g. 1010110111,0012 = ?16 h. 0,0000025 x 10-6 =? k. 784910 = ?16
l. 102510 = ?16
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
Câu 1: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Soạn thảo văn bản. B. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
C. Tính toán và lập bảng biểu. D. Tạo các tệp đồ họa.
Câu 2: Hãy chọn phương án sai?
A. Ctrl+V tương ứng với lệnh Paste. B. Ctrl+S tương ứng với lệnh Save.
C. Ctrl+A Chọn toàn bộ văn bản. D. Ctrl+C tương ứng với lệnh Cut.
Câu 3: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5 GB có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A? (giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).
A. 5120 B. 25600 C. 2560 D. 51200
Câu 4: Phông Times New Roman ứng với bộ mã nào sau đây.
A. Bộ mã TCVN3 B. Bộ mã VNI
C. Bộ mã ASCII. D. Bộ mã UNICODE.
Câu 5: Trong MicroSoft Word, "Dấu nặng" được gõ theo kiểu TELEX như thế nào?
A. Dawus naangj. B. Daaus nawngj.
C. Phím số 5. D. Da6u1 na8ng5.
Câu 6: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 240 KB B. 24 GB C. 240 MB D. 24 MB
Câu 7: Để xóa văn bản tại vị trí bên phải con trỏ ta thực hiện phím nào sau đây?
A. Backspace. B. Ctrl + C. C. Ctrl + X. D. Delete.
Câu 8: Chức năng nào không phải của hệ điều hành:
A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.
B. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
C. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
D. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
Câu 9: Trong MicroSoft Word ở thanh trạng thái, nếu chữ OVR sáng có nghĩa đang ở chế độ nào?
A. Chế độ đè. B. Không ở chế độ nào.
C. Cả chế độ chèn và đè. D. Chế độ chèn.
Câu 10: Tổ hợp phím nào để di chuyển văn bản từ vị trí này đến vị trí khác?
A. Ctrl + V. B. Ctrl + X. C. Ctrl + C. D. Ctrl + A.
Câu 11: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?
A. Bộ xử lý trung tâm. B. Bộ nhớ ngoài.
C. Bộ nhớ trong. D. Bộ điều khiển.
Câu 12: Số nhị phân 1011100101,112 biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây:
A. 2E5,316 B. 2E5,C16 C. C,2E516 D. 3,2E516
Câu 13: Nút lệnh Undo có tính năng gì?
A. Quay lại trang đầu tiên. B. Quay lại trang cuối cùng.
C. Hủy bỏ thao tác vừa làm. D. Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ.
Câu 14: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý:
A. Newton B. J. Von Newman
C. Blase Pascal D. Anhxtanh
Câu 15: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Ram không hoạt động:
A. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng.
B. Máy chạy liên tục không dừng.
C. Máy không làm việc được.
D. Thông báo lỗi và hoạt động bình thường.
Câu 16: Để gõ chữ Việt ta dùng bộ mã TCVN3 ứng với phông chữ nào sau đây?
A. VNI-Times. B. .VnTime. C. Times New Roman. D. Tahoma.
Câu 17: Số thập phân 91210 biểu diễn số hexa nào dưới đây:
A. 390 B. 093 C. 39A D. A93
Câu 18: Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte?
A. 1 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 3 byte
Câu 19: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:
A. Phần mềm công cụ. B. Phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm hệ thống. D Phần mềm tiện ích.
Câu 20: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 1BF16 = 44710 B. 1BF16 = 47010 C. 1BF16 = 45010 D. 1BF16 = 45910
Câu 21: Bộ mã ASCII mã hóa được:
A. 1024 kí tự. B. 128 kí tự. C. 256 kí tự. D. 512 kí tự.
Câu 22: Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện?
A. Edit → Save As... B. File → Save As...
C. File → Open... D. File → Save
Câu 23: Cách mở hộp thoại Font để định dạng kí tự?
A. Format → Paragraph.. B. Insert → Font...
C. Edit → Font... D. Format → Font...
Câu 24: Trong MicroSoft Word, để gõ chữ X2 ta lần lượt gõ các phím nào sau đây?
A. Gõ X, nhấn tổ hợp phím Shift +, 2.
B. Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl +, 2.
C. Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =, 2.
D. Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =, 2.
Câu 25: 1011002 = ?16
A. B00 B. A45 C. 2C D. D12
Câu 26: Một byte biểu diễn được số nguyên trong phạm vi từ:
A. -127 đến 128. B. -128 đến 127. C. -128 đến 128. D. -127 đến 127.
Câu 27: Tổ hợp phím nào tương ứng với lệnh Paste?
A. Ctrl + X. B. Ctrl + C. C. Ctrl + A. D. Ctrl + V.
Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ:
A. EXCEL.DOC B. Lemonade1.2.dat
C. Bai:12.PAS D. Van-Ban.DOC
Câu 29: Khi nhấn phím Home, sẽ thực hiện việc nào sau đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
B. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại
C. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản
D. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại
Câu 30: Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Format -> Font B. Format -> Tab
C. Format -> Paragraph D. Format -> Bullets and Numbering
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP THI TỐT
Trên này VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Hi vọng qua đây bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Tin học lớp 10 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán lớp 10, Tiếng Anh lớp 10...