Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 Kết nối tri thức

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP HC K I-M HỌC
MÔN: HÓA 10
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Liên kết cng hóa tr là liên kết hóa học đưc hình thành gia hai nguyên t bng
A. mt electron chung. B. s cho nhn electron.
C. ch mt cp electron chung. D. mt hay nhiu cp electron chung.
Câu 2. Chu kì là dãy các nguyên t mà nguyên t ca chúng có cùng
A. s electron. B. s lp electron. C. s electron hóa tr. D. s e lp ngoài cùng.
Câu 3. Nguyên t R nhóm A, nguyên t R phân lp electron ngoài cùng là 4s
1
. S hiu nguyên t
ca nguyên t R là
A. 19 hoc 24 hoc 29. B. 19. C. 29. D. 24.
Câu 4. Cu hình electron nguyên t nào sau đây ca nguyên t kim loi?
A. 1s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Câu 5. Cho các nguyên t:
8
X,
11
R,
6
Y. Bán kính nguyên t ca các nguyên t tăng dần theo th t
A. X < Y < R. B. Y < X< R. C. R < X< Y. D. R < Y< X.
Câu 6. y các chất o sau đây sắp xếp theo chiu tăng tính base
A. NaOH<Al(OH)
3
<Mg(OH)
2
. B. Mg(OH)
2
<NaOH<Al(OH)
3
.
C. Al(OH)
3
<NaOH<Mg(OH)
2
. D. Al(OH)
3
<Mg(OH)
2
<NaOH.
Câu 7. Nguyên t nguyên t X tng s electron trên phân lp p là 11. y cho biết cu hình electron
lp ngoàing ca nguyên t X kiu xen ph các orbital trong nguyên t để to ra phân t X
2
?
A. 3s
2
3p
5
, kiu xen ph trc p-p. B. 3s
2
3p
5
, kiu xen ph bên p-p.
C. 3s
1
, kiu xen ph s-s. D. 3s
2
3p
5
, kiu xen ph s-p.
Câu 8. Trong các hp chất sau đây, hợp cht nào là hp cht ion?
A. H
2
O B. H
2
S C. KBr D. NH
3
Câu 9. Cu hình electron lp ngoài ng ca nguyên t X có dng ns
2
np
3
. Trong hp cht cao nht vi
oxygen, X chiếm 43,662% v khi lưng. Phần trăm của X trong hp cht vi hydrogen
A. 91,176%. B. 17,648%. C. 82,352%. D. 8,824%.
Câu 10. Ht nhân nguyên t X có 17 proton và 20 neutron. Ký hiu nguyên t X là
A.
X
37
20
. B.
X
37
17
. C.
X
20
17
. D.
X
54
17
.
Câu 11. ng thc Lewis ca phân t O
2
A. O = O B. : O = O: C. : = : D. =
Câu 12. Cho độ âm điện các nguyên t K(0,82); O(3,44); Cl(3,16); H(2,20); N(3,04). Hp cht có liên
kết cng hóa tr phân cc mnh nht là
A. KCl B. Cl
2
O
7
C. NH
3
D. H
2
O
Câu 13. Chất nào sau đây c liên kết ion, liên kết CHT phân cc liên kết cho nhn?
A. HNO
3
B. NaNO
3
C. NaOH D. K
2
CO
3
Câu 14. Nguyên t X thuc nhóm A trong bng tun hoàn. Oxide cao nht ca X có công thc hóa hc là
XO
3
. S electron lp ngoài cùng ca X là
A. 8 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 15. X, Y, Z là 3 nguyên t thuc cùng chu kì ca bng tun hoàn. Biết oxide ca X khi tan trong
c to thành mt dung dch làm hng qu tím, Y phn ng với nước to thành mt dung dch làm xanh
giy qu tím, còn Z phn ứng được vi c dung dch acid và dung dch kim. Nếu xếp theo trt t tăng
dần độ âm điện thì trt t đúng sẽ
A. Y<Z<X. B. Z<Y<X. C. X<Y<Z. D. X<Z<Y.
Câu 16. Chất nào sau đây đu có liên kết hydrogen gia các phân t?
A. SiH
4
; CH
4
. B. H
2
O; HF. C. PH
3
; NH
3
. D. H
2
S; HCl.
Câu 17. Cho 9,0g hn hp 2 kim loi A, B hòa tan hoàn toàn trong dung dch HCl dư thu được 7,437 lít
khí H
2
(đkc). A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau và thuc nhóm IIA. A, B là các nguyên t
A. Be, Ca. B. Ca, Sr. C. Be, Mg. D. Mg, Ca.
Câu 18. Cho các phát biu sau
a. Liên kết ion là liên kết được hình thành bi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái du.
b. Trong phân t C
2
H
2
có mt liên kết ba.
c. Mi cp electron góp chung to nên hai liên kết cng hóa tr.
d. Độ âm đin ca mt nguyên t đặc trưng cho khả năng nhường electron ca nguyên t đó khi hình
thành liên kết hóa hc.
e. Liên kết gia nguyên t C và O phân cc nên phân t CO
2
phân cc.
S phát biu sai
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.(Đ S)
Câu 1. Nguyên t X được s dng làm vt liu máy bay, ô tô, tên la, tàu vũ tr. Trong bng tun hoàn,
X thuc chu kì 3, nhóm IIIA.
a. X có tính kim loi mạnh hơn Mg(Z=12).
b. Oxide cao nht ca X có công thc hóa hc X
2
O
3
.
c. Hp cht hydroxide ca X có công thc hóa hc X(OH)
3
.
d. Hydroxide ca X có tính base mnh.
Câu 2. K CO
2
trong khí quyển sự gia tăng hàm lượng CO
2
nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng
nhà kính. Cho độ âm điện của nguyên tử C là 2,55 và O là 3,44.
a. Pn tử CO
2
là phân tử không phân cực.
b. Phân tử CO
2
có 2 xen phủ s-p và 2 xen php-p.
c. Trong phân tử CO
2
có 2 liên kết σ và 2 kiên kết π.
d. Trong phân tử CO
2
có 4 cặp e hóa trị riêng chưa tham gia liên kết.
Câu 3. Nguyên t Y là kim loi cng nht, dùng trong dao ct kính và ô s 24 ca bng tun hoàn.
a. Y có 6 e hóa tr và là nguyên t kim loi.
b. Y nguyên t d.
c. Y chu kì 4 ca bng tun hoàn.
d. trạng thái cơ bản, Y có 6 e phân lp s.
Câu 4. Cho 5 nguyên t A, X, Y, Z, T theo th t thuc 5 ô liên tiếp nhau trong bng tun hoàn các
nguyên t hóa hc, có s hiu nguyên t tăng dần. Tng s ht mang điện trong 5 nguyên t ca 5 nguyên
t trên bng 100.
a. Nguyên t A là oxygen và T là nguyên t Magnesium.
b. A, X, Y thuc loi là nguyên t p.
c. Z, T thuc cùng mt nhóm.
d. Z, T thuc loi là nguyên t phi kim.
PHN III: Câu hi trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong t nhiên, bromine có 2 đồng v
79
Br có hàm lượng 50,7% còn li
81
Br. Nguyên t khi
trung bình ca bromine là bao nhiêu?
Câu 2. Cho các cht sau: NaCl, H
2
O, K
2
O, BaCl
2
, CaF
2
, HCl, NH
4
NO
3
. bao nhiêu cht cha liên kết
ion?
Câu 3. Tng s cp electron dùng chung gia các nguyên t trong phân t ethylene (C
2
H
4
) là bao nhiêu?
Câu 4. Hp cht khí vi hydrogen ca nguyên t X công thc XH
4
, được s dng làm tác nhân ghép
ni để bám dính các sợi như sợi thy tinh si carbon. Oxide cao nht ca X cha 53,3% oxygen v
khối lượng, thường được dùng để sn xut ca s, l thy tinh. y cho biết giá tr nguyên t khi trung
bình ca X là bao nhiêu?
Câu 5. Trong sn xut tht chế biến sn, người ta thường b sung mt hp cht công thc dng X
2
Y để
c chế s sinh i phát trin ca vi khun trong tht, giúp tht lâu hư, tránh các trường hp ng độc thc
phm do tht b ôi thiu. Phân t X
2
Y có tng s proton là 23. Biết X, Y hai nhóm A liên tiếp trong cùng
mt chu kì. Phần trăm khối lượng ca Y trong oxide cao nht ca Y là bao nhiêu?
Câu 6. Hp cht X công thc là A
2
B tng s hạt (p, n, e) là 92, trong đó số hạt mang đin nhiu
hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên t nguyên t A s proton nhiều hơn so với nguyên t
nguyên t B là 3. S hạt mang điện ca nguyên t A ?
================ Hết ================

Đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Hóa học 10 KNTT

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 Kết nối tri thức là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể ôn luyện nội dung kiến thức môn Hóa học 10 để chuẩn chị cho kì thi học kì 1 sắp tới. Đề cương được tổng hợp gồm có 10 mã đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi THPT Quốc gia mới. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm