Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 Kết nối tri thức

Trang1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HC KHI: 10
CH ĐỀ 1: NGUYÊN T
I. KIN THC CN NM VNG
1. Nắm được: Thành phn cu to ca nguyên t, mi quan h gia s ht p,n,e.
2. Các khái niệm và cách xác định : điện tích ht nhân, s khi, s hiu nguyên t, kí hiu nguyên
t, nguyên t hóa học, đồng v, nguyên t khi, nguyên t khi trung bình, lp phân lp
electron, orbital nguyên t nguyên t: s, p, d f .
3. Cách viết cu hình electron ca nguyên t, ion.
4. Nêu được đặc điểm ca lp electron ngoài cùng, mi quan h giữa đặc điểm lp e ngoài cùng
đến tính cht ca nguyên t.
5. Giải được các dng bài tập: liên quan đến kí hiu nguyên t; đồng v; các loi ht trong nguyên
t, phân t và ion.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Xác định điện tích ht nhân, s đơn vị đin tích ht nhân, s proton, s neutron, s electron,
s khi ca các nguyên t sau:
7
3
Li
;
19
9
F
;
24
12
Mg
;
40
20
Ca
.
Bài 2: Mt nguyên t C có 6 proton và 6 neutron. Mt nguyên t O có 8 proton và 8 neutron.
Xét các phân t CO và CO
2
to nên t các nguyên t O và C trên. Hãy ni mt vế ct A
tương ứng vi mt hoc nhiu vế ct B.
Ct A
Ct B
a) Phân t CO
b) Phân t CO
2
1. có s proton và s neutron bng nhau.
2. có khối lượng xp x 28 amu.
3. có khối lượng xp x 44 amu.
4. có 22 electron.
5. có s hạt mang điện nhiu gp hai ln s
hạt không mang điện.
Bài 3: Viết cu hình electron ca các nguyên t s hiu nguyên t ln lượt là: 8; 10; 11; 20;
26. Xác đnh nguyên t s, p, d hay f cho biết nguyên t nào kim loi, phi kim, khiếm.
Gii thích?
Bài 4(*): Cũng giống như nam châm, mỗi nguyên tử/ ion cũng có thể có t tính (b nam châm
hút), Nếu nguyên tử/ ion có electron độc thân thì nó có t tính và được gi là cht thun t.
Ngưc li, nguyên t/ ion nếu không có electron độc thân thì được gi là cht nghch t. Hãy
gii thích vì sao nguyên t Cu (Z= 29) thun t nhưng ion Cu
+
li nghch t.
Bài 5: Có bao nhiêu loi phân t BeH
2
được hình thành t Be và H, biết Be ch1 loi nguyên
t
9
Be, H có 3 đng v
1
H,
2
H,
3
H?
Bài 6
: Trong tự nhiên silver (Ag) hai đồng vị bền là
107
Ag và
109
Ag. Nguyên tử khối
trung bình của Ag là 107,87.
a)Tính phần trăm khối lượng của
107
Ag có trong AgNO
3
?
b) Tính số nguyên tử Ag trong 16,18 gam Ag.
Trang2
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho các nguyên ts hiệu tương ứng là X (Z
1
= 11), Y (Z
2
= 14), Z (Z
3
= 17),
T (Z
4
= 20), R (Z
5
= 10). Các nguyên tkim loi gm
A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T.
Câu 2: Cation R
2+
có tổng số hạt electron, neutron và proton bằng 80. Trong nguyên tử R số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 22 hạt. Số khối của R là
A. 54. B. 55. C. 56. D. 57.
Câu 3: Nguyên tử X tổng số hạt proton, neutron electron bằng 28. Shạt proton, neutron
và electron trong nguyên tử X lần lượt là
A. 9, 9 và 10. B. 9, 10 và 9. C. 8, 12 và 8. D. 10, 9 và 10.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ba nguyên t:
26 55 26
13 26 12
, , ?X Y Z
A. X, Y thuc cùng mt nguyên t hoá hc.
B. X và Z có cùng s khi.
C. X và Y có cùng s neutron.
D. X, Z là hai đồng v ca cùng mt nguyên t hoá hc.
Câu 5: Nitrogen (N) trong thiên nhiên hn hp gồm hai đồng v
N
14
7
(99,63%)
N
15
7
(0,37%). Nguyên t khi trung bình ca nitrogen
A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7
Câu 6: S electron tối đa chứa trong các phân lp s, p, d, f lần lượt
A. 2, 8, 18, 32. B. 2, 6, 10, 14. C. 2, 6, 8, 18. D. 2, 4, 6, 8.
Câu 7: S phân lp electron ca lp M (n = 3) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: S đơn vị điện tích ht nhân ca nguyên t fluorine (F) là 9. Trong nguyên t F, s
electron phân mức năng lượng cao nht
A. 2. B. 5. C. 9. D. 7.
Câu 9: Các electron ca nguyên t nguyên t X được phân b trên ba lp, lp th ba có 6
electron, s đơn vị điện tích ht nhân nguyên t ca nguyên t X là
A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 10: Nguyên t M có tng s electron phân lp p là 7 và s neutron nhiều hơn số proton
là 1 ht. S khi ca nguyên t M là
A. 25. B. 22. C. 27. D. 28.
CH ĐỀ 2: BNG TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA HC
I. KIN THC CN NM VNG
1. Nêu được nguyên tc sp xếp các nguyên t trong BTH.
2. Trình bày được cu to ca bng tun hoàn: ô nguyên t, chu k, nhóm nguyên t.
3. Nắm đưc qui lut biến đi tun hoàn cu hình electron nguyên t, tính kim loi, tính phi kim,
độ âm điện, hóa tr ca các nguyên t theo chu k nhóm A, tính acid- base ca oxide
hydroxide ca các nguyên t theo chu kì.Vn dng vào bài tp c th.
4. Phát biểu được định lut tuần hoàn và ý nghĩa của bng tun hoàn trong vic d đoán tính chất,
cu to, so sánh tính cht ca các nguyên t hóa hc và vn dng vào bài tp.
5. Giải được các dng bài tập xác định nguyên t trong: hp cht oxide cao nht, trong hp cht
khí vi hydrogen, qua phương trình hoá hc và v trí nguyên t trong BTH.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Calcium (Ca) là nguyên t kim loi chiếm khối lượng nhiu nhất trong cơ thế con ngưi.
Răng và xương là các bộ phn cha nhiu calcium nht, s hiu nguyên t ca Ca là 20. Hãy xác
định v trí ca calcium trong bng tun hoàn.
Bài 2: Nguyên t R nhóm IA chu kì 3. Xác định cu hình electron ca nguyên t R.
Trang3
Bài 3: Cho nguyên t Mg (Z=12). Hãy cho biết:
- Tính cht đặc trưng của nguyên t đó (kim loại, phi kim hay khí hiếm). Gii thích.
- Công thc phân t ca oxide cao nht và hydrogen ơng ứng. Nêu tính chất đặc trưng
ca các hp cht trên( tính acid, base).
- Viết PTHH ca phn ng gia Mg vi O
2
và Cl
2
.
Bài 4: Sp xếp các nguyên t sau theo chiu tính kim loại tăng dần:
11
Na,
19
K,
12
Mg,
13
Al. Viết
công thc oxide cao nht và công thc hydrogen tương ứng ca các nguyên t đó và so sánh tính
base ca chúng.
Bài 5: Cho 4,6 gam mt kim loi kim A tác dng vi nước thu được 2,24 lít khí H
2
ktc).
Tìm tên ca kim loi kim A.
Bài 6: Cho 4,4 gam mt hn hp hai kim loi nm hai chu kì liên tiếp và đều thuc nhóm IIA
ca BTH tác dng vi dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H
2
đktc. Hãy xác định hai
kim loi.
Bài 7: Nguyên t X là phi kim thuc chu kì 3 ca bng h thng tun hoàn. X tạo được hp
cht khí vi hydrogen và công thc oxide cao nht là XO
3
. Cho biết đin tích ht nhân ca X.
Bài 8: Mt nguyên t X có công thc oxide cao nht là RO
3
. Hp cht ca X vi hidrogen cha
94,12% X v khối lượng. Xác đnh X.
Bài 9:
a) X và Y là hai nguyên t cùng mt nhóm A thuc hai chu kì kế tiếp nhau trong BTH. Tng
s hiu nguyên t ca hai nguyên t đó là 32. Xác định tên và kí hiu ca X, Y.
b) Cho 2 nguyên t X,Y hai ô liên tiếp trong mt chu kì ca BTH có tng s proton là 27. Hãy
viết cu hình electron nguyên t và xác đnh v trí ca chúng trong BTH.
Bài 10: Mt kim loi M phn ng mãnh lit với nước to thành dung dch MOH. Nếu M
nguyên t chu kì 4, hãy viết cu hình electron ca M.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: X thuc chu kì 3, nhóm VA. S hiu nguyên t ca nguyên t X là
A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 2: Magnesium là nguyên tkhối lượng riêng nh hơn một phn ba so vi aluminium.
Magnesium giúp ci thiện các đặc tính cơ học ca aluminium khi được s dng làm cht to hp
kim. Nhng hp kim này rt hu ích trong chế to máy bay và ô tô. Cu hình electron ca
magnesium là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. Công thc hydroxide ca magnesium là
A. Mg(OH). B. Mg(OH)
2
. C. MgO. D. Mg(OH)
3
.
Câu 3: Sulfur được s dụng trong quá trình lưu hóa cao su, làm chất dit nm và có trong thuc
n đen. Sulfur là nguyên tố nhóm VIA. Công thc oxide cao nht ca sulfur
A. SO
2
. B. SO
3
. C. SO
6
. D. SO
4
.
Câu 4: Hydroxide ca nguyên t X (thuc nhóm A) có tính base, 1 mol hydroxide này tác dng
va đủ với 3 mol HCl. Phương án nào sau đây d đoán về v trí nhóm ca nguyên t X trong
bng tuần hoàn là đúng?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA.
C. Nhóm IIIA. D. Không xác định được.
Câu 5: Hai nguyên t X và Y kế tiếp nhau trong mt chu kì
XY
ZZ
. X và Y có tng s
proton trong hai ht nhân nguyên t là 39. Y
A. Na. B. Ca. C. K. D. Mg.
Câu 6: Cation
3
X
có cu hình electron lp ngoài cùng
26
3s 3p
. V trí ca nguyên t X trong
bng tun hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 4, nhóm IIIB.
C. chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IVB.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các nguyên t nhóm VIIIA có 8 electron lp ngoài cùng.

Đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Hóa học 10 KNTT

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 Kết nối tri thức. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 Kết nối tri thức. Bài viết đã gửi tới bạn đọc nội dung ôn tập thi học kì 1 môn Hóa học 10 KNTT. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập môn Toán 10 KNTT...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm