Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 10 môn Toán Chân trời sáng tạo
Đề cương ôn tập cuối học kì 1 lớp 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN ĐẠI SỐ
Câu
1
. Tìm tập hợp A = [–3; 4) ∪ (–1; 5]
A. (–1; 5] B. [–3; 5] C. (–1; 4) D. [–3; –1]
Câu
2
. Cho (–5; –1) ∩ (–2; 4) = (a; b). Tìm a, b
A. a = –1 và b = 4 B. a = –2 và b = –1 C. a = 4 và b = –1 D. a = –2 và b = 4
Câu
3
. Cho (a; 1) \ (b; 5) = (–1; 0]. Tìm a, b
A. a = –1 và b = 0 B. a = –2 và b = –1 C. a = 0 và b = –1 D. a = –2 và b = 2
Câu
4
. Tìm tập hợp A = (–1; 5) \ [2; 6]
A. [2; 5) B. [5; 6] C. (–1; 2] D. (–1; 2)
Câu
5
. Cho hai tập hợp A = (–∞; 2), B = [–5; 7). Chọn phép toán đúng
A. A ∪ B = (–∞; –7] B. A ∩ B = (–5; 2) C. A \ B = (–∞; –5] D. B \ A = [2; 7)
Câu
6
. Cho hai tập hợp A = (0; 3), B = {1; 2; 3; 4} Tập hợp C = B \ A có số phần tử là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu
7
. Chọn phép toán sai
A. {0; 2; 3} \ (1; 3) = {0; 3} B. (0; 3) ∩ {0; 3} = (1; 2)
C. (–5; –2) \ [–5; –2] = Ø D. {1; 0} ∪ (0; 1) = [0; 1]
Câu
8
. Tìm tập xác định của hàm số y =
2
x1
A. R \ {1} B. R \ {–1} C. (1; +∞) D. (–∞; –1)
Câu
9
. Tìm tập xác định của hàm số y =
1
3 x x 1
A. (–3; 1) B. [–1; 3] C. (–1; 3) D. R \ {–1; 3}
Câu
10
. Tìm tập xác định của hàm số y =
x2
x2
A. (–2; +∞) B. (0; +∞) C. [2; +∞) D. (2; +∞)
Câu
11
. Tập giá trị của hàm số y = |x| là
A. R B. [0; +∞) C. [1; +∞) D. R \ {0}
Câu
12
. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. y = x + 2 B. y = x² + 1 C. y = x² – 2x D. y = 2x – 2
Câu
13
. Hàm số nào sau đây lẻ?
A. y = x³ + 2x + 3 B. y = x + |x| C. y = x – x³ D. y = 3x²
Câu
14
. Hàm số nào sau đây chẵn?
A. y = x² – 2x + 4 B. y = 4x² – 4x C. y = 3|x| + 5x² D. y = x|x|
Câu
15
. Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng Δ: y = 2x – 1 và đi qua M(0; 1)
A. y = 2x – 3 B. y = 2x + 3 C. y = 2x + 1 D. y = 2x – 1
Câu
16
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 1) và B(–1; 3)
A. y = 3x – 2 B. y = 2x – 1 C. y = –x + 2 D. y = x
Câu
17
. Parabol (P): y = –x² + 4x – 3 có đỉnh là
A. (2; 1) B. (–2; –16) C. (4; –3) D. (–4; –35)
Câu
18
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x² – 2x + 3 là
A. 3 B. –2 C. 1 D. 2
Câu
19
. Giá trị lớn nhất của hàm số y = –x² + 2x – 1 là
A. 1 B. 2 C. 1/2 D. 0
Câu
20
. Xác định Parabol (P): y = ax² + bx – 5 qua A(–2; 3) và B(–1; –2)
A. y = 2x² – 3x – 9 B. y = x² – 2x – 5 C. y = 2x² – x – 9 D. y = x² – 4x – 5
Câu
21
. Xác định Parabol (P): y = ax² + bx + 2 có đỉnh I(1; 0)
A. y = x² – 2x + 2 B. y = x² – 3x + 2 C. y = 2x² – 4x + 2 D. y = –x² – 3x + 2
Câu
22
. Xác định Parabol (P): y = ax² + 6x + c có đỉnh I(–1; 2)
A. y = 3x² + 6x – 1 B. y = 3x² + 6x + 5 C. y = –3x² + 6x + 11 D. y = –3x² + 6x – 1
Câu
23
. Xác định Parabol (P): y = x² + bx + c có đỉnh I(0; –1)
A. y = x² – 7 B. y = x² – 3 C. y = x² – 1 D. y = x² – 4
Câu
24
. Cho hàm số y = x² + 2mx + 1. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm
phân biệt
A. |m| < 1 B. |m| < 2 C. |m| > 1 D. |m| > 2
Câu
25
. Tập nghiệm của phương trình |2x – 1| = x + 2 là
A. {1/3; –3} B. {3; –1/3} C. {–1; 1} D. {1/3; 1}
Câu
26
. Số nghiệm của phương trình |4 – x| = x – 4 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu
27
. Trong miền nghiệm của ba bất phương trình x ≥ 0; y ≥ 0; 2x + y ≤ 4, tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức S = 3x + 2y.
A. 6 B. 12 C. 8 D. 9
Câu
28
. Cho phương trình |2x + 1| = |3x – 1|. Tổng các nghiệm của phương trình là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
x
y
2
1
0
Câu
29
. Cho parabol (P): y = ax² + bx + c như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức y = ax² + bx + c là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu
30
. Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình x + (m + 2)y – 4 < 0 có nghiệm là (2; 2)
A. m = 1 B. m < 1 C. m < –1 D. m > 0
Câu
31
. Cho phương trình x² – 2x – 8 = 0 có hai nghiệm là x
1
, x
2
. Lập phương trình có hai nghiệm là y
1
= x
1
+ x
2
và y
2
= x
1
x
2
.
A. y² + 4y – 16 = 0 B. y² – 4y – 16 = 0 C. y² – 6y – 16 = 0 D. y² + 6y – 16 = 0
Câu
32
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức y = x² + 4x + 3 là
A. 1 B. –1 C. 0 D. 2
Câu
33
. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình x² – 1 = |x + 1| là
A. 2 B. –1 C. 0 D. 1
Câu
34
. Số nghiệm của phương trình x² – 3|x| + 2 = 0 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu
35
. Tổng các nghiệm của phương trình x² – 5|x| + 4 = 0 là
A. 0 B. 5 C. –5 D. 10
Câu
36
. Cho phương trình mx – 1 = x + 1. Tìm giá trị của m để phương trình có 1 nghiệm duy nhất
A. m = 1 B. m ≠ 1 C. m = 0 D. m ≠ 0
Câu
37
. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a + b = 3 và ab = 2. Giá trị của biểu thức P = |a² – b²| là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
38
. Cho phương trình m(x + 1) = m²x – 1. Số các giá trị khác nhau của m để phương trình vô nghiệm là
A. 2 B. 1 C. 0 D. vô số
Câu
39
. Cho hàm số y = m(x + 1) + m². Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến trên R
A. m = 0 B. m > 0 C. m < 0 D. m ≠ 0
Câu
40
. Cho hàm số y = 1 – 2x – x². Chọn kết luận đúng
A. Hàm số có tập xác định D = R \ {–1} B. Đồ thị hàm số có đỉnh là I(–1; 2)
C. Hàm số đồng biến trên (–∞; 1) D. Hàm số nghịch biến trên (–∞; 1)
Câu
41
. Trong miền nghiệm của ba bất phương trình x ≤ 4; y ≤ 3 và x + y ≥ 5, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức S = 6x + 5y.
A. 24 B. 27 C. 39 D. 29
Câu
42
. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |2x – 1| = x là
A. –1 B. 1 C. 1/3 D. –3
Đề cương ôn tập cuối học kì 1 lớp 10 môn Toán CTST
Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 10 môn Toán Chân trời sáng tạo được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây nhé.
- Bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024
- Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý 10 Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024
Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 10 môn Toán Chân trời sáng tạo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi học kì 1 sắp tới nhé. Mời các cùng tham khảo thêm tài liệu học tập môn Toán 10 CTST, Ngữ văn 10 CTST...