Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

TRƯỜNG THPT………….
TỔ: HÓA HỌC
-------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC ………
Môn: HÓA HỌC 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1. Các ht cu to n ht nhân ca hu hết nguyên t là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron
C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 2. Các ht cu to n hu hết các nguyên t :
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron
C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 3. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tlà
A. Electron. B. Proton.
C. Neutron. D. Neutron và electron.
Câu 4. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại
A. Proton. B. Neutron.
C. Electron. D. Neutron và electron.
Câu 5. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A. Số hạt proton = Số hạt neutron
B. Số hạt electron = Số hạt neutron
C. Số hạt electron = Số hạt proton
D. Số hạt proton = Số hạt electron = Số hạt neutron
Câu 6. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi biết số khối A, số thứ tự
của nguyên tố (Z ) theo công thức:
A. A = Z N B. N = A Z C. A = N Z D. Z = N + A
Câu 7. Đin tích ca ht nhân do ht nào quyết định ?
A. Ht proton. B. Ht electron.
C. Ht neutron. D. Ht proton và electron.
Câu 8. S hiu nguyên t (Z) cho biết:
A. S khi ca nguyên t. B. S electron, s proton trong nguyên t.
C. Khi lượng nguyên t. D. S neutron trong nguyên t.
Câu 9. Đây là t nghim tìm ra ht nhân nguyên t. Hiện tượng nào chng t điều đó ?
A. Chùm α truyền thng.
B. Chùm α b bật ngược tr li.
C. Chùm α bị lệch hướng.
D. B C đều đúng.
Câu 10. Hình v sau mô t t nghim mt loi ht cu to nên nguyên tử. Đó là:
A. Thí nghim tìm ra electron.
B. Thí nghim tìm ra neutron.
C. Thí nghim tìm ra proton.
D. Thí nghim tìm ra ht nhân
Câu 11. Vào năm 1987, nhà bác học o đã phát hiện ra s tn ti ca các ht electron khi nghiên cu
hiện tượng phóng điện trong chân không?
A. m-xơn (J.J. Thomson) B. --pho (E. Rutherford)
C. Chat-ch (J. Chadwick) D. Niu-tơn (Newton)
Câu 12. Ht nhân nguyên t được tìm ra năm 1911 bng cách cho ht α bn phá mt lá vàng mng. Thí
nghim trên được đưa ra đầu tiên do nhà bác học nào say đây?
A. Mendeleep. B. Chatwick. C. Rutherfor. D. Thomson.
Câu 13. Nguyên t được cu tạo như thế nào ?
A. Nguyên t được cu to bi ba loi ht cơ bản là proton, neutron và electron.
B. Nguyên t được cu to bi ht nhân và v electron.
C. Nguyên t được cu to bởi các điệnt t mang đin tích âm.
D. Nguyên t được cu to bi hạt nhân mang điện tích dương và lớp v electron mang đin tích âm.
Câu 14. Qui ước lấy amu (hay đvC) làm khối lượng nguyên t. Mt amu khối lượng bng:
A. 12 khối lượng nguyên t C. B. 1,6605.10
-27
kg.
C. 1,6605.10
-25
kg. D. 1,6605.10
-25
g.
Câu 15. Giá tr đin tích 1- và khi lưng 0,0059 amu là ca hạt nào dưới đây trong nguyên t?
A. Electron. B. Neutron. C. Proton. D. Ion.
Câu 16. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. Electron. B. Electron và neutron.
C. Proton và neuton. D. Proton và electron.
Câu 17. Nguyên t Gold 79 electron v nguyên tử. Điện tích ht nhân ca nguyên t Gold là
A. + 79 B. - 79 C.
17-
-1,26.10 C
D.
17-
+1,26.10 C
Câu 18. Để đo ch thước ca ht nhân, nguyên t...hay các h vi mô khác, người ta không dùng các đơn
v đo phổ biến đối vi các h như cm, m, km... mà thường dùng đơn vị đo nanomet (nm) hay
angstron (Å). Cách đổi đơn vị đúng là:
A. 1nm = 10
10
m. B. 1 Å =10
9
m. C. 1nm =10
7
cm. D. 1 Å =10nm.
Câu 19. Điu khẳng định o sau đây không đúng?
A. Ht nhân nguyên t được cu to n bi các ht proton, electron, neutron.
B. Trong nguyên t s ht proton bng s ht electron.
C. S khi A là tng s proton (Z) và tng s neutron (N).
D. Nguyên t được cu to nên bi các ht proton, electron, neutron.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong mt nguyên t: s electron = s proton = điện tích ht nhân.
B. S khi là tng s ht proton và ht electron.
C. S khi là khi lượng tuyệt đối ca nguyên t.
D. Nguyên t trung hòa v đin nên s electron = s proton.
Câu 21. Nhận định o sau đây là sai ?
A. Ht nhân nguyên t được cu to nên bi các ht proton, electron, neutron.
B. Trong nguyên t, s ht electron bng s ht proton.
C. S khi là tng s ht proton (Z) và s ht neutron (N).
D. Nguyên t có cu to rng.
Câu 22. Khi i v s khi, điu khẳng định nào sau đây ln đúng? Trong nguyên t, s khi:
A. bng tng khối lượng các ht proton và neutron.
B. bng tng s các ht proton và neutron.
C. bng nguyên t khi.
D. bng tng các ht proton, neutron và electron.
Câu 23. Chn phát biu đúng:
A. Khi ng riêng ca ht nhân lớn hơn khối lượng riêng ca nguyên t.
B. Bán kính nguyên t bng bán kính ht nhân.
C. Bán kính nguyên t bng tng bán kính e, p, n.
D. Trong nguyên t, các ht p, n, e xếp khích nhau thành mt khi bn cht.
Câu 24. Biu thc nào sau đây không đúng?
A. A = Z + N. B. E = P. B. Z = A - N. D. Z = E = N.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên t được cu to t các hạt cơ bản p, n,
B. Nguyên t có cấu trúc đặc khít, gm v nguyên t và ht nhân nguyên t.
C. Ht nhân nguyên t cu to bi các ht proton và ht neutron.
D. V nguyên t được cu to t các ht electron.
Câu 26. Nguyên t photpho
31
15
P
khối lượng nguyên t gn bng 30,98 amu. Phát biu đúng là:
A. S khi ht nhân ca photpho là 31; nguyên t khi ca photpho là 30,98 g/mol.
B. S khi ht nhân ca photpho là 31; nguyên t khi ca photpho là 30,98.
C. S khi ht nhân ca photpho là 31; nguyên t khi ca photpho là 31.
D. S khi ht nhân ca photpho là 30,98; nguyên t khi ca photpho là 30,98.
Câu 27. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:
(1) X có 26 neutron trong hạt nhân. (2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
(3) X có điện tích hạt nhân là 26+. (4) Khi lượng nguyên tử X là 26 amu.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. m 1911, Rơ-đơ-pho (E. Rutherford) và các cng s đã dùng các hạt α bn p lá vàng mng
ng màn huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi
đường đi của các ht α. Kết qu thí nghiệm đã rút ra các kết
lun v nguyên t như sau:
(1) Nguyên t có cu to rng.

Đề cương ôn tập thi cuối học kì 1 môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi học kì 1 lớp 10 nhé.

Đề cương được tổng hợp gồm có nội dung kiến thức cần ôn tập, bài tập luyện tập kèm theo. Hi vọng qua đây bạn đọc có thêm tài liệu để ôn thi.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi học kì 1 lớp 10.

Đánh giá bài viết
1 72
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm