Đề thi học kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức - Đề 5
Đề thi học kì 1 Lí 10 KNTT
Lớp:
Lớp 10
Môn:
Vật Lý
Dạng tài liệu:
Đề thi
Bộ sách:
Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại:
Tài liệu Lẻ
Loại File:
Word + PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – ĐỀ 5
Môn: Vật lí - Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Khi đo một đại lượng vật lí A ta thu được giá trị trung bình là và sai số tuyệt đối của phép đo là .
Kết quả của phép đo là
A.
. A A A
B.
. A A A
C.
. A A A
D.
..A A A
Câu 2: Một người đi xe đạp từ A đến B, rồi từ B đến C. Độ dịch chuyển của người có
độ lớn là
A. 7 km. B. 5 km.
C. 12 km. D. 1 km.
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Độ lớn gia tốc của vật
A. không đổi theo thời gian. B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian. D. lúc đầu tăng dần sau đó giảm dần.
Câu 4: Trong thí nghiệm mô tả ở hình bên, người ta cho hòn bi B rơi tự do không vận tốc
ban đầu đồng thời cho hòn bi A ném ngang. Kết luận nào sau đây đúng?
A. B rơi xuống đất trước A.
B. A và B rơi xuống đất cùng một lúc.
C. Quãng đường đi được của B lớn hơn của A.
D. Quãng đường đi được của A và B bằng nhau.
Câu 5: Từ độ cao h, một vật được ném ngang với tốc độ ban đầu 12 m/s. Thời gian rơi của vật là 2 s. Tầm xa
của vật là
A. 6 m. B. 5 m. C. 20 m. D. 24 m.
Câu 6: Một cầu thủ sút một quả bóng với vận tốc ban đầu 30 m/s hướng lên theo phương xiên góc 30
o
so với
phương nằm ngang. Vận tốc ban đầu của quả bóng theo phương nằm ngang có độ lớn là
A.
15 3
m/s. B. 15 m/s. C.
15 2
m/s. D. 30 m/s.
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật là
A. gia tốc của vật. B. trọng lượng của vật. C. vận tốc của vật. D. khối lượng của vật.
Câu 8: Tác dụng lực
F
vào một vật có khối lượng m thì vật chuyển động với gia tốc
a.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
a
F.
m
B.
m
F.
a
C.
a F.m.
D.
F m.a.
Câu 9: Khi vật A tác dụng lên vật B một lực
AB
F
thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực
BA
F
. Hệ thức đúng là
A.
AB BA
F F .
B.
AB BA
F F .
C.
AB
BA
1
F.
F
D.
AB
BA
1
F.
F
Câu 10: Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn xuất hiện thành từng cặp. B. Luôn ngược chiều.

C. Luôn cùng chiều. D. Luôn có cùng độ lớn.
Câu 11: Chọn phát biểu sai?
Trọng lực tác dụng lên một vật có khối lượng m tại nơi có gia tốc trọng trường g có
A. phương thẳng đứng. B. chiều hướng về tâm Trái Đất.
C. điểm đặt gọi là trọng lượng. D. độ lớn P =
m.g.
Câu 12: Hình bên là đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động
thẳng. Đoạn nào sau đây ứng với vật chuyển động thẳng đều?
A. Đoạn OA. B. Đoạn AB.
C. Đoạn BC. D. Đoạn CD.
PHẦN II (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Một diễn viên đóng thế, phải thực hiện một pha hành động khi điều khiển chiếc mô tô nhảy khỏi vách
đá cao 50 m theo phương ngang. Lấy
2
g 9,8 m / s .=
Bỏ qua lực cản của không khí.
a. Sau khi rời khỏi vách đá mô tô rơi tự do.
b. Thời gian để mô tô tiếp đất xấp xỉ bằng 3,2 s.
c. Mô tô phải rời khỏi vách đá với tốc độ 25
m / s
để tiếp đất tại vị trí cách chân vách đá 90 m.
d. Nếu ở chân vách đá có một hố sâu dài cách vách 100 m thì để tiếp đất mà không rơi vào hố thì tốc độ tối
thiểu của mô tô khi rời khỏi vách là 30
m / s
.
Câu 14. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị (d – t) được mô tả như hình.
a. Độ dịch chuyển của vật A là 2 m.
b. Vận tốc của vật từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2 s là 2 m/s.
c. Từ thời điểm t = 2 s đến thời điểm t = 3 s vật chuyển động thẳng đều.
d. Vận tốc tức thời của vật C là 2 m/s.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 15: (1 điê
̉
m)
- Phát biểu định luật 1 Newton và cho biết quán tính là gì?
- Lấy ví dụ về quán tính trong hiện tượng thực tế
Câu 16: (1,5 điểm)
Từ đỉnh tháp cao 45 m so với mặt đất, một vật được thả rơi tự do không vận tốc ban đầu. Lấy g = 10 m/s
2
.
a) Tính thời gian chuyển động của vật.
b) Tính tốc độ của vật khi chạm đất.
Câu 17: (2,5 điê
̉
m)
Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì tắt máy. Ô tô chuyển động thẳng
chậm dần đều và dừng lại sau 12,5 s kể từ lúc bắt đầu tắt máy.
a) Tính gia tốc của ô tô khi ô tô chuyển động chậm dần đều.
b) Tính quãng đường ô tô đi được kể từ lúc bắt đầu tắt máy đến lúc dừng lại.
c) Tính độ lớn của lực cản tác dụng lên ô tô trong thời gian ô tô chuyển động chậm dần đều.
d) Nếu độ lớn lực cản tác dụng vào ô tô tăng lên gấp đôi thì ô tô dừng lại sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu tắt máy.

--------- Hết ---------
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Phần I (3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
B
D
A
D
D
B
C
C
B
Phần II (2,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
13
a)
S
b)
Đ
c)
S
d)
S
14
a)
Đ
b)
Đ
c)
S
d)
S
Phần III (5,0 điểm). Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 17.
Câu
Hướng dẫn
Câu 15
- Phát biểu đúng định luật 1 Newton
- Nêu được quán tính là tính chất bảo toàn trạng thái đứng yên hay chuyển động
- Lấy được một ví dụ về quán tính
Câu 16
a)
Từ công thức
2
12
..
2
cd
h
h g t t
g
Tính được thời gian rơi t = 3s
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 10 môn Vật lý có đáp án
Đề thi học kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức - Đề 5 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn thi kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới nhé. Đề thi được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.