Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Hóa 10 Kết nối tri thức - Đề 1

ĐỀ 1
ĐỀ THI CUI HC K I
NĂM HỌC ……..
MÔN: HÓA 10
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Đặc đim ca electron là
A. mang điện tích dương và có khối lưng. B. mang điện tích âm và có khi lưng.
C. không mang điện và có khối lượng. D. mang điện tích âm và không có khối lưng.
Câu 2. Các nguyên t hoá hc thuc cùng mt nhóm A cùng s ng
A. proton. B. electron hoá tr.
C. proton và neutron. D. proton và electron.
Câu 3. Cp nguyên t nào sau đây có cùng số neutron?
A.
11
5
B
12
6
C
. B.
7
3
Li
9
4
Be
. C.
24
12
Mg
. D.
14
7
N
16
8
O
.
Câu 4. Hình nh mô hình nguyên t các đồng v ca nguyên t hydrogen được cho dưới đây:
Các đồng v này khác nhau v
A. s proton. B. s neutron. C. s electron. D. s hiu nguyên t.
Câu 5. Lp electron th 3 có bao nhiêu phân lp electron?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Nguyên t N có 7 proton, nguyên t H 1 proton. S ng ht proton và electron trong ion
NH
4
+
A. 11 proton và 10 electron. B. 11 proton và 11 electron.
C. 10 proton và 11 electron. D. 10 proton và 10 electron.
Câu 7. Hình v nào sau đây mô t phù hp s to thành liên kết t s xen ph các orbital nguyên t?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về orbital nguyên t là không đúng?
A. Mi orbital nguyên t có th cha tối đa hai electron.
B. Orbital 1s, 2s và 4s đều có dng hình cu.
C. Có th có các orbital khác ngoài orbital s, p.
D. S orbital có trong lp M là 8.
Câu 9. Mt nguyên t R cu nh electron: 1s
2
2s
2
2p
3
, công thc oxide cao nht hp cht khí vi
hydrogen và lần lượt là
A. R
2
O
5
, RH
5
. B. R
2
O
3
, RH. C. R
2
O
7
, RH. D. R
2
O
5
, RH
3
.
Câu 10. Trong cùng mt nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, đ âm điện có xu hướng
A. gim xung. B. tăng lên.
C. biến đổi không theo quy lut. D. không thay đi.
Câu 11. Chromium đưc s dng nhiu trong luyện kim đ chế to hp kim chống ăn mòn và đánh bóng
b mt. Nguyên t chromium cu hình electron viết gn [Ar]3dd
5
4s
1
. V t chromium trong bng
tun hoàn là
A. s 17, chu kì 4, nhóm IA.
B. s 24, chu kì 4, nhóm VIB.
C. s 24, chu kì 3, nhóm VB. D. s 27, chu kì 4, nhóm IB.
Câu 12. Liên kết cng hóa tr không phân cực thường là liên kết gia
A. hai kim loi ging nhau. B. hai phi kim ging nhau.
C. mt kim loi mnh và mt phi kim mnh. D. mt kim loi yếu và mt phi kim yếu.
Câu 13. Cation X
2+
(ion dương) cu hình electron lp v ngoài cùng 2p
6
. Cu hình electron ca
nguyên t X là
A. 1s
2
2s
2
2p
2
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
4
.
D. 1s
2
2s
2
2p
5
.
Câu 14. t 3 nguyên t cu hình electron ln lượt: X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; Q: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
;
Z:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Tính base tăng dần ca các hydroxide là
A. XOH < Q(OH)
2
< Z(OH)
3
. B. Z(OH)
3
< XOH < Q(OH)
2
.
C. Z(OH)
3
< Q(OH)
2
< XOH. D. XOH < Z(OH)
3
< Q(OH)
2
.
Câu 15. Cho 2 nguyên t: X (Z = 19) Y (Z = 17). Công thc phân t bn cht liên kết ca hp cht
to bi X và Y
A. XY, liên kết ion. B. X
2
Y, liên kết ion.
C. XY, liên kết cng hóa tr cc. D. XY
2
, liên kết cng hóa tr cc.
Câu 16. điu kin thường, các khí hiếm tn ti dạng khí đơn nguyên t. Da vào nhit độ sôi ca các
khí hiếm t He đến Rn theo s liu trong bng sau:
Khí hiếm
He
Ne
Ar
Kr
Xn
Rn
S hiu nguyên t
2
10
18
36
54
86
Nhit độ sôi (
0
C)
-269
-246
-186
-152
-108
-62
Hãy cho biết tương tác Van der Waals của k hiếm nào mnh nht?
A. He. B. Rn. C. Ne. D. Xn.
Câu 17. Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hydrogen liên phân t ?
A. Lực hút tĩnh điện gia nguyên t H (thường trong các liên kết H F; H N , H O phân t này)
vi mt trong các nguyên t có độ âm đin mạnh (thường là N, O, F) mt phân t khác.
B. Là lc hút gia các phân t khác nhau.
C. Là lực hút tĩnh điện gia các ion trái du.
D. Là lc hút gia các nguyên t trong mt hp cht cng hóa tr.
Câu 18. Cho s hiu nguyên t ca các nguyên t H, C, N, O, Cl lần lưt 1, 6, 7, 8, 17. Cht nào
cha liên kết ba?
A. Cl
2
. B. CH
4
. C. CO
2
. D. N
2
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. Sulfur dng kem i được s dng để điu tr mn trng cá. Nguyên t sulfur có phân lp electron
ngoàing là 3p
4
.
a. Ht nhân nguyên t sulfur có 16 electron.
b. Trong bng tun hoàn, sulfur nm chu kì 3, nhóm IVA.
c. Oxide cao nht ca sulfur là SO
2
.
d. Đ âm điện ca sulfur nh n độ âm điện ca phosphorus (Z = 15).
Đáp án:
Cu hình ca S [Ne] 3s
2
3p
4
a. Sai. Ht nhân không có ht electron.
b. Sai. Nhóm VIA.
c. Sai. Oxide cao nht ca sulfur là SO
3
.
d. Sai. S có độ âm điện lớn hơn P trong cùng một chu kì.
Câu 2. Cho sơ đồ biu din snh thành liên kết trong phân t khí carbon dioxide (CO
2
) như sau:
a. Liên kết gia nguyên t O và C trong phân t CO
2
là liên kết cng hóa tr phân cc.
b. Phân t CO
2
có 2 liên kết π và 2 liên kết σ.
c.
Phân t CO
2
là phân t phân cc.
d. Gia nguyên t C vi mi nguyên t O có 2 cp electron chung.
Đáp án:
Công thc Lewis
a. Đúng.
b. Đúng.
c. Sai.
Phân t CO
2
không phân cc do tng momen lưng cc trong phân t bng không.
d. Đúng.
Câu 3. Mi phát biu sau v tính cht chung ca các hp chất ion là đúng hay sai?
a. Khó nóng chy, d bay hơi.
b. Tn ti dng tinh th, tan nhiều trong nước.
c. Trong tinh th cha các ion, nếu hòa tan trong nước t hn hp dẫn được điện.
d. Đều tn ti th rn điu kiện thường.
Đáp án:
a. Sai. Khó bay hơi.
b. Đúng.
c. Đúng.
d. Đúng.
Câu 4. Mô nh Rutherford Bohr đã gii tch được rt nhiu các vn đề trong khoa hc nói chung
hóa học nói riêng, đc bit là s chuyển động ca electron xung quanh ht nhân.
a. Theo mô hình nguyên t Rutherford Bohr, khối lượng nguyên t tp trung ch yếu ht nhân.
b. Electron chuyển động rt nhanh xung quanh ht nhân và không theo qu đạo c đnh.
c. Năng lượng ca electron ph thuc o khong cách t electron đó ti ht nhân nguyên t.
d. Mô hình Rutherford Bohr nói v hình dng và s định hướng trong không gian ca các orbital.
Đáp án:
a. Đúng.
b. Sai.
c. Đúng.
d. Sai. Mô hình hiện đại gii thích v hình dng và s định hướng trong không gian ca các orbital.
PHN III: Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. S hiu nguyên tca các nguyên t X, A, M, Q, T ln lượt là 2, 7, 13, 19, 27. Trong s các
nguyên t trên, có bao nhiêu nguyên t là kim loi?
Đáp án: 3.
Câu 2. Nguyên t oxygen (Z = 8) xu ng nhn bao nhiêu electron để đạt lp v tho mãn quy tc
octet?
Đáp án: 2.
Câu 3. Tng s cp electron dùng chung gia các nguyên t trong phân t ethylene (C
2
H
4
) là bao nhiêu?
Đáp án: 6.
Câu 4. Cho các cht sau: NaCl, H
2
O, K
2
O, BaCl
2
, CaF
2
, HCl, NH
4
NO
3
. Trong các cht trên, có bao nhiêu
cht có liên kết ion?
Đáp án: 5.
Câu 5. i đây biểu đồ tương tác của hai nguyên t hydrogen th khí so vi khong cách ht nhân
gia chúng:

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 10 môn Hóa học có đáp án

Đề thi học kì 1 Hóa 10 Kết nối tri thức - Đề 1 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới nhé.

Đề thi được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm