Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức - Đề 3

ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HỌC ……..
MÔN: VT LÍ 10
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Mt vật được ném t đ cao H vi vn tc ban đầu v
0
theo phương nằm ngang. Nếu b
qua sc cn ca không khí thì tm xa L
A. tăng 4 ln khi v
0
tăng 2 ln. B. gim 4 ln khi H gim 16 ln.
C. tăng 2 ln khi H tăng 2 ln. D. gim 2 ln khi v
0
gim 4 ln.
Câu 2: S rơi t do là s i
A. dưới tác dng ca sc cn không khí. B. dưới tác dng ca lc ma sát.
C. ch dưới tác dng ca trng lc. D. dưới tác dng ca trng lc và sc
cn không khí.
Câu 3: Kết lun nào sau đây là đúng khi i v độ dch chuyển và quãng đường đi được ca mt
vt?
A. Độ dch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
B. Độ dch chuyn đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
C. Độ dch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
D. Độ dch chuyn và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
Câu 4: Mt vt có khối lượng 6 kg được đặt nm yên trên mt phng nghiêng, nghiêng mt góc
60
0
so với phương ngang. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Đ ln ca phn lc do mt phng nghiêng tác dng
lên vt
A. 84,9 N. B. 29,4 N. C. 50,9 N. D. 98 N.
Câu 5: Mt vật được th rơi t do t độ cao 80 m so vi mặt đất. Ly g = 10 m/s
2
. Thi gian t
khi bắt đầu rơi đến khi vt chạm đt là
A. 16 s. B. 10 s. C. 8 s. D. 4 s.
Câu 6: Khi một máy bay đang bay trên bầu tri thì nó chu tác dng ca các lc nào?
A. Trng lc, lc cn, lực đẩy của động cơ. B. Trng lc, lc nâng, lc
đẩy của động .
C. Trng lc, lc cn, lc nâng, lực đẩy ca động cơ. D. Lc cn, lc nâng, lực đẩy
của động cơ.
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính ca mt vt là
A. trng lượng. B. khối lượng. C. vn tc. D. lc.
Câu 8: Tm xa L ca vt chuyển động ném ngang t đ cao h và vn tc ban đầu
0
v
được xác
định bng biu thc
A. L = v
0
B. L = v
0
C. L = v
0
D. L = v
0
Câu 9: Biu thức đnh lut 2 Newton là
A.
.F = m.a
B.
F
a
m
. C.
F
a = .
m
D.
F ma.
Câu 10: Mt vt chuyn động thng đều với đồ th đ dch chuyn thời gian như hình vẽ. Đ
dch chuyn ca vt trong khong thi gian t 0,5 gi đến 1,5 gi
A. 80 km. B. 20 km. C. 40 km. D. 60 km.
Câu 11: Mt ôtô ch khách đang chuyển động, tài xế hãm phanh, gim tc độ đột ngt. Theo
quán tính hành khách s
A. chúi người v phía trước. B. ng người v phía sau.
C. ng sang người bên cnh. D. vn ngi như cũ.
Câu 12: Mt cht đim chuyển động biến đổi đều với phương trình vận tc v = 30 - 4t (m/s). Vn
tc ca chất đim ti thời điểm t = 5 s là
A. 10 m/s. B. -10 m/s. C. 20 m/s. D. -20 m/s.
Câu 13: Cho hai lực đô
̀
ng quy độ ln F
1
= 60 N, F
2
= 80 N. Hãy tìm độ ln ca hai lc khi
chúng hp nhau mt góc 90
0
?
A. 70 N. B. 100 N. C. 140 N. D. 20 N.
Câu 14: Độ dc của đồ th độ dch chuyn thi gian trong chuyển động thng đều cho biết độ
ln
A. thi gian chuyn động. B. tốc đ chuyển động.
C. vn tc chuyển động. D. quãng đường chuyển động.
Câu 15: Mt vt có khối lượng 200 g được đặt nm yên trên mt bàn nm ngang. Ly g = 9,8
m/s
2
. Đ ln ca phn lc do mt bàn tác dng lên vt là
A. 1,96 N. B. 49 N. C. 19,6 N. D. 4,9 N.
Câu 16: Người ta đẩy mt vt có khối lượng 15 kg trưt đều trên sàn nhà nm ngang vi mt lc
nằm ngang có độ ln 200 N. Ly g = 10m/s
2
. Khi đó, độ ln ca lc ma sát trượt tác dng lên vt
s
A. bng 200 N. B. lớn hơn 200 N.
C. bng 150 N. D. lớn hơn 150 N.
Câu 17: Hp lc tác dng lên vt có khi lượng 100 g có giá tr là 0,005 N. Gia tc chuyn động
ca vt là
A. 0,5 m/s
2
. B. 0,00005 m/s
2
.
C. 20 m/s
2
. D. 0,05 m/s
2
.
Câu 18: Mt cht đim chuyển động nhanh dần đều, trong khong thi gian 5 s vn tc ca cht
đim tăng từ 10 m/s đến 30 m/s. Gia tc chuyển động ca chất điểm là
A. 2 m/s
2
. B. 1,5 m/s
2
. C. 4 m/s
2
. D. 2,5 m/s
2
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hai người đi xe đạp t A đến C, người th nhất đi theo đưng t
A đến B, ri t B đến C; ni th hai đi thẳng t A đến C (Hình v).
C hai đều v đích cùng mt lúc.
a)Người th nhất đi được quãng đưng 8 km.
b)Độ dch chuyn của người th nhất và ni th hai bng nhau.
c)Độ dch chuyển quãng đường đi đưc của người th nht bng
nhau.
d)Độ dch chuyn của ngưi th nhất 5,7 km, ng 45
0
Đông
Bc.
Đ Đ S Đ
Câu 2. Mt din viên biu diễn mô tô bay đang phóng
xe trên mt dc nm nghiêng 30
0
để bay qua các ô tô
như trong hình. Biết vn tc ca xe môkhi ri khi
đỉnh dc là 14 m/s. Chiu cao ca ô bng chiu cao
ca dc, chiu dài ca ô tô là 3,2 m. Ly g = 10 m/s
2
.
a) Thi gian t khi xe ri đnh dc tới khi đạt độ cao cực đi là 0,7s.
b) Đ cao cực đại xe đạt được là 9,57 m.
c) Tm xa ca môbay tính t v trí xe rời đỉnh dc là 16,97 m.
d) Mô tô có th bay qua nhiu nht 10 xe ô tô.

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 10 môn Vật lý có đáp án

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức - Đề 3 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới nhé. Đề thi được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm