Bộ đề thi học kì 2 KHTN 7 Cánh diều năm 2024
Đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
VnDoc giới thiệu tới các bạn Bộ đề thi học kì 2 KHTN 7 sách Cánh diều. Đề thi KHTN 7 học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về tham khảo chi tiết.
Đề kiểm tra học kì 2 KHTN 7 Cánh diều - Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Khoa học tự nhiên 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Có hiện tượng gì xảy ra khi đặt hai cực khác tên của hai nam châm lại gần nhau?
A. Hai cực khác tên thì hút nhau.
B. Hai cực khác tên thì đẩy nhau.
C. Hai cực khác tên thì vừa hút vừa đẩy.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 2. Vị trí nào trên thanh nam châm thì mạt sắt bị hút mạnh nhất?
A. Ở phần giữa của thanh.
B. Chỉ ở đầu cực bắc của thanh nam châm.
C. Chỉ ở đầu cực nam của thanh nam châm.
D. Ở cả hai đầu cực bắc và cực nam trên thanh nam châm.
Câu 3. La bàn đặt ở đâu có khả năng định hướng tốt nhất?
A. Vùng cực
B. Vĩ độ Bắc
C. Xích đạo
D. Vĩ độ Nam
Câu 4. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng là:
A.Trao đổi chất là mặt biểu hiện bên ngoài của chuyển hóa vật chất xảy ra ở bên trong tế bào.
B. Chuyển hóa vạt chất bao gồm hai quá trình đồng hóa và dị hóa xảy ra bên trong tế bào.
C. Trao đổi chất ở cấp tế bào giải phóng năng lượng cung cấp cho các cơ quan trong cơ thể.
D. Cả A và B.
Câu 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có ý nghĩa như thế nào với sinh vật?
A. Giúp cơ thể biến đổi các chất.
B. Duy trì sự sống của sinh vật.
C. Duy trì sự trao đổi năng lượng.
D.Giúp cơ thể thực hiện các hoạt động sống,tồn tại và phát triển.
Câu 6. Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình
A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường.
B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra môi trường.
C. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
D. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
Câu 7.Ở thực vật các chất hữu cơ được vận chuyển chủ yếu:
A. trong mạch rây,theo chiều từ rễ lên lá cây.
B. trong mạch gỗ,theo chiều từ lá xuống rễ.
C. trong mạch rây,theo chiều từ lá xuống rễ.
D. Trong cả mạch gỗ và mạch rây.
Câu 8. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là
A. chất hữu cơ và chất khoáng.
B. nước và chất khoáng.
C.nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
D. chất hữu cơ và nước.
Câu 9. Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây:
A. mùa hè, nhiệt độ cao, độẩm trung bình
B. mùa thu, nhiệt độ cao, độẩm trung bình
C. mùa đông, nhiệt độ thấp, độẩm thấp
D. mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao
Câu 10. Chất tham gia vào quá trình quang hợp là:
A. nước và khí carbon dioxide.
B. nước và khí oxygen
C. chất hữu cơ và khí oxygen.
D. chất hữu cơ và khí carbon dioxide.
Câu 11. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là
A. các nhận biết.
B. các kích thích.
C. các cảm ứng.
D. các phản ứng.
Câu 12. Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.
Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 4, 2, 3, 1.
D. 3, 2, 1, 4.
Câu 13. Sinh trưởng ở sinh vật là
A.sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về sốlượng và kích thước tế bào.
B. sự tăng lên về khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.
C.sự tăng lên về kích thước cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.
D. biến đổi diễn ra trong đời sống của cá thể.
Câu 14.Ởthực vật có hai loại mô phân sinh là
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.
C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
D. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.
Câu 15. Có mấy hình thức sinh sản?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình:
A.tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.
B. tạo ra cơ thể mới từ một phần của cơ thể mẹ hoặc bố.
C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thanh hợp tử, hợp tửphát triển tạo thành cơ thể mới.
D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
Phần II: Tự luận: (6 điểm)
Câu 17 (1,0 đ) Hãy hoàn thành sơ đồ quang hợp của cây xanh?
Câu 18.(1,0 đ)(VDC).Khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta thường thả vào bể một số cành rong và cây thủy sinh. Em hãy giải thích ý nghĩa của việc làm đó?
Câu 19.(1,0đ).Nêu vai trò của tập tính đối với động vật.
Câu 20.(1,0đ)(TH): Con người vận dụng hiểu biết về sinh trưởng, phát triển của động vật để tăng năng suất vật nuôi như thế nào? Cho ví dụ?
Câu 21.(2,0đ)(VD): Trình bày các ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn?
Xem đáp án trong file tải về
Đề kiểm tra học kì 2 KHTN 7 Cánh diều - Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN 7
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Quá trình thoát hơi nước không có ý nghĩa trong việc:
A. Tạo động lực cho sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ và mạch rây.
B. Điều hoà nhiệt độ bề mặt lá.
C. Giúp khuếch tán khí CO2 vào trong lá để cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. Giúp khuếch tán khí O2 từ trong lá ra ngoài môi trường.
Câu 2. Cho hình vẽ sau:
Quan sát hình vẽ trên và cho biết sự vận chuyển các chất diễn ra là
A. các chất trong mạch rây từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch gỗ (dòng đi xuống).
B. nước, muối khoáng trong mạch rây từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch gỗ (dòng đi xuống).
C. các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
D. chất hữu cơ từ mạch gỗ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
Câu 3. Nhóm cây nào cần nhiều nước:
A. cây lúa, cây sen, cây bèo tấm, cây hoa súng
B. cây lúa, cây sen, cây nghệ, cây dong đuôi chó
C. cây ổi, cây táo, cây bưởi, cây cải, cây hoa hồng
D. cây sen, cây ngải cứu, cây tầm gửi, cây hướng dương
Câu 4. Người trưởng thành cần cung cấp trung bình bao nhiêu lít nước mỗi ngày?
A.1,5–2L. B.0,5–1L. C.2–2,5L. D.2,5–3L.
Câu 5: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín ở người là
tim động mạch tĩnh mạch mao mạch tim.
tim động mạch mao mạch tĩnh mạch tim.
tim mao mạch động mạch tĩnh mạch tim.
tim động mạch mao mạch động mạch tim.
Câu 6: Cảm ứng thực vật là:
A. khả năng tiếp nhận, xử lý các kích thích của môi trường.
B. sự biến đổi cơ thể thích nghi với đời sống.
C. quá trình hô hấp, trao đổi chất.
D. khả năng tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi tường.
Câu 7:Nếu trồng cây theo hình dưới đây thì sau 1 thời gian ngọn và rễ cẫy có hiện tượng:
A. Ngọn cây hướng xuống phía dưới, rễ cây hướng lên trên
B. Ngọn và rễ cây đều hướng xuống phía dưới
C. Ngọn cây hướng lên trên, rễ cây hướng lên trên
D. Ngọn cây hướng lên trên, rễ cây hướng xuống phía dưới
Câu 8. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là cảm ứng ở thực vật?
Lá cây bàng rụng vào mùa hè.
Hoa hướng dương hướng về phía Mặt Trời.
Cây nắp ấm bắt mồi..
Lá cây xoan rụng khi có gió thổi mạnh
Câu 9. Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là
A. Tính hướng tiếp xúc.
B. Tính hướng sáng.
C. Tính hướng hoá.
D. Tính hướng nước.
Câu 10. Tập tính bẩm sinh là những tập tính
sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó.
sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó.
học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài
Câu 11. người ta có thế dùng biện pháp bẫy đèn ban đêm diệt côn trùng có hại
A. Vì người ta dựa vào tập tính của một số loài côn trùng có hại là bị thu hút bởi ánh sáng
B. Vì có nước nên côn trùng bay vào đẻ trứng
C. Chỉ là ngẫu nhiên con trùng bay vào
D. vì chỗ đó nhiệt độ ấm hơn
Câu 12. Giả sử em đang đi chơi bất ngờ gặp một con rắn to ngay trước mặt, em có thể phản ứng như thế nào?
Bỏ chạy.
Tìm gậy hoặc đá để đánh hoặc ném.
Đúng im.
Một trong các hành động trên.
Câu 13. Phát triển ở sinh vật là :
A. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào.
B. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể, biểu hiện ở ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.
C. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự biến đổi diễn ra trong vòng đời của một cá thể sinh vật.
D. quá trình biến dổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan và hình thành chức năng mới ở các giai đoạn.
Câu 14. Trong các cây sau, cây nào không thích hợp với điều kiện khí hậu nóng?
A. Cây xương rồng.
B. Cây vạn tuế.
C. Cây lưỡi hổ.
D. Cây bắp cải.
Câu 15. Ở thực vât có hoa và có hạt, quá trình sinh trưởng và phát triển bao gồm các giai đoạn:
A. hạt à hạt nảy mầm àcây mầm à cây con à cây trưởng thành à cây ra hoa à cây tạo quả và hình thành hạt.
B. cây con à cây trưởng thành à cây ra hoa à cây tạo quả và hình thành hạt.
C. Hạt à hạt nảy mầm àcây mầm à cây con à cây trưởng thành
D. Hạt à hạt nảy mầm à cây con à cây trưởng thành à cây ra hoa à cây tạo quả và hình thành hạt.
Câu 16. Sinh sản vô tính là
A. hình thức sinh sản có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt.
B. hình thức sinh sản ở tất cả các loại sinh vật.
C. hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa yếu tố đực và yếu tố cái.
D. hình thức sinh sản có nhiều hơn một cá thể tham gia.
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17. (2,5 điểm) :
a,Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng. Mỗi nhân tố lấy 1 VD minh họa
b, Muốn trồng cây trái vụ (ví dụ thanh long, xoài,…) vẫn đạt năng suất cao thì có thể có biện pháp nào?
Câu 18. ( 1,5 điểm): Động vật có nhu cầu nước như thế nào ? Nêu các biên pháp đảm bảo đủ nước cho cơ thể mỗi ngày.
Câu 19. ( 1,5 điểm): Bạn Hùng đã tiến hành ghép hai giống bưởi Diễn với nhau. Tuy nhiên sau một tuần, bạn ấy kiểm tra mắt ghép không phát triển, nguy cơ bị hỏng rất cao. Bạn Hùng nói với em rằng “ Mình đã làm đúng các bước tiến hành, nhưng không hiểu tại sao lại như vậy”
Em hãy giải quyết giúp bạn những thắc mắc trên?
Câu 20. ( 1 điểm): Theo nghiên cứu, khoảng 75% cây trồng thụ phấn nhờ các loài côn trùng như ong, ruồi, bướm, chim hoặc thậm chí là dơi. Hoạt động thụ phấn của côn trùng cho hoa màu đã mang lại 14,6 tỷ USD/năm cho Hoa Kỳ và 440 triệu bảng/năm cho Vương quốc Anh. Tại Anh, 1/3 cây trồng được thụ phấn nhờ ong mật, phần còn lại được thực hiện bởi một số loài côn trùng hoang dã khác.Tuy nhiên, số lượng các loài ong đang giảm rõ rệt ở các nước trên thế giới trong đó có Việt Nam.
Theo em tại sao dẫn đến hiện tượng trên? Cách khắc phục?
Đáp án Đề kiểm tra học kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều - Đề 2
I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | C | A | B | B | B | D | D | C | B | A | C | D | D | A | C |
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
17 (2,5 điểm) | Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng - Chất dinh dưỡng VD: Chăn nuôi gia sú, gia cầm với thức ăn thiếu protein thì vật nuôi chậm lớn và gầy yếu - Nước VD: Cây lúa non cần nhiều nước, cây lúa chín cần ít nước - Nhiệt độ VD: Các loai rau bắp cải, su hào, củ cải phát triển tốt ở 13 — 15 °C; Các loai đậu đỏ, bầu bí, cà chua sinh trưởng và phát triển tốt ở 15 — 30 °C - Ánh sáng VD: Vào mùa đông, thời gian chiếu sáng trong ngày ngắn, các loài sâu ăn lá ngừng sinh sản | 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Phải tạo điều kiện môi trường phù hợp với từng loại cây Ví dụ đối với cây thanh long. Dựa vào đặc tính của thanh long là một loài cây ưa ánh sáng và khí hậu nóng, vì vậy, khi trồng trái vụ cần chong đèn, tăng thời gian chiếu sáng cho cây để kích thích cây ra hoa. Cây hấp thu chủ yếu là ánh sáng đỏ và đỏ xa, nên dùng bóng đèn tròn từ 75 – 100 W sẽ hiệu quả hơn dùng ánh sáng trắng. | 0.5 | |
18 (1,0điểm) | - Động vật có nhu cầu nước phụ thuộc vào loài, kích thước cơ thể, độ tuổi, thức ăn, nhiệt độ của môi trường. - Các biên pháp đảm bảo đủ nước cho cơ thể mỗi ngày. + Uống nước. + Ăn những đồ ăn có chứa nhiều nước như hoa quả mọng nước,… + Trong những trường hợp bệnh lí, có thể bổ sung nước bằng cách truyền nước theo sự theo dõi và thực hiện của bác sĩ. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
19 (1,5điểm) | Em hãy giải quyết giúp bạn những thắc mắc trên? * Đầu tiên, em yêu cầu bạn trình bày lại các bước tiến hành ghép mắt bưởi Diễn và yêu cầu cần đạt của từng bước: - Bước 1: Rạch mắt trên gốc ghép: Ưu tiên những cành ngoài tán thuộc nhánh chính của cây. Đầu tiên ta cắt ngang1 đường dài 1cm, thêm 1 đường dọc vuông với đường ngang vừa tạo thành hình T ( độ rộng 2 đường chừng 0,5 cm), lấy hết phần vỏ ngoài đi. - Bước 2: Lấy mắt ghép: Dùng dao sắc vòng quanh mắt bưởi Diễn chiều dài 2cm. - Bước 3: Đưa mắt ghép vào gốc ghép: Dùng tay nhẹ nhàng mở rộng miệng vết rạch trên gốc ghép rồi đưa mắt ghép vào. - Bước 4: Buộc chặt 2 đầu mắt bằng dây mềm ( buộc phải thật chặt và khít) * Tìm nguyên nhân không thành công: Mấu chốt để thành công của ghép mắt bưởi là dây buộc phải thật chặt và khít. | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
20 (1 điểm) | * Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên: - Do chuyển đổi nông nghiệp, quá trình đô thị hóa… nên mất môi trường sống cho nhiều loài côn trùng có ích. - Ô nhiễm môi trường. - Sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học không hợp lý. - Mầm bệnh lây lan giũa các côn trùng… * Cách khắc phục: - Tăng cường sự bảo vệ và chăm sóc cho côn trùng có ích. - Tạo môi trường sống thuận lợi cho côn trùng có ích phát triển: Trồng nhiều loài cây thu hút côn trùng. - Bảo vệ môi trường sống. - Sử dụng hợp lý thuốc trừ sâu, phân bón hóa học. | 0,5 0,5 |
Tồng | 6 điểm |
Ma trận Đề thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
Chủ đề | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | Tổng số ý/câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
25. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật |
| 2 0,5 |
| 1 0,25 |
|
|
|
|
| 3 | 0.75 |
26.Trao đổi nước và dinh dưỡng ở động vật | 1 1,0 | 1 0,25 |
| 1 0,25 |
|
|
|
| 1 | 2 | 1,5 |
27. Khái quát về cảm ứng và cảm ứng ở thực vật |
| 2 0,5 |
| 1 0,25 |
| 1 0,25 |
|
|
| 4 | 1,0 |
28. Cảm ứng ở động vật |
|
|
| 2 0,5 |
| 1 0,25 |
|
|
| 3 | 0.75 |
29. Khái quát về sinh trưởng vầ phát triển ở sinh vật |
| 1 0,25 | 1ý 2,0 | 1 0,25 | 1ý 0,5 |
|
|
| 1 | 2 | 3,0 |
30. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật |
| 1 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0,25 |
31. Sinh trưởng và phát triển ở động vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32. Khái quát về sinh sản vô tính và sinh sản ở sinh vật |
| 1 0,25 |
|
| 1 1,5 |
|
|
| 1 | 1 | 1,75 |
33. Sinh sản hữu tính ở sinh vật |
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
| 1,0 |
Tổng số ý/câu | 1 | 7 | 1ý | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 4 | 16 | 10,00 |
Điểm số | 1.0 | 2 | 2,0 | 1,5 | 2,0 | 0,5 | 1 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm | 3,5 điểm | 2,5 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |