Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 KHTN 7 Chân trời sáng tạo năm 2025

Đề thi học kì 2 KHTN 7 sách Chân trời sáng tạo gồm 1 đề thi cấu trúc mới 2025 và 3 đề thi cấu trúc cũ. Đề thi KHTN 7 học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về tham khảo đầy đủ hai đề thi KHTN 7 CTST.

1. Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 CTST cấu trúc mới 2025

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm) (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chọn hãy chon một chữ cái phương án đúng vào bài làm)

Câu 1. Có mấy loại chùm sáng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Chùm tia song song là chùm tia gồm:

A. Các tia sáng không giao nhau.

B. Các tia sáng gặp nhau ở vô cực

C. Các tia sáng hội tụ.

D. Các tia phân kỳ.

Câu 3. Phản xạ ánh sáng là hiện tượng

A. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề mặt nhẵn bóng.

B. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề cong và nhám.

C. Ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề mặt nhẵn bóng.

D. Ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề cong và nhám.

Câu 4. Ảnh của một vật qua gương phẳng là

A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.

B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.

C. Ảnh thật, ngược chiều với vật.

D. Ảnh thật, cùng chiều với vật.

Câu 5. Nam châm có thể hút vật nào sau đây?

A. Nhôm.

B. Đồng

C. Gỗ

D. Thép

Câu 6. Nam châm vĩnh cửu có mấy cực?

A. 3 cực.

B. 2 cực

C. 4 cực

D. 5 cực

Câu 7. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết sự tồn tại của từ trường?

A. Nhiệt kế.

B. Đồng hồ.

C. Kim nam châm có trục quay.

D. Cân.

Câu 8. La bàn là một dụng cụ dùng để xác định

A. Khối lượng một vật.

B. Phương hướng trên mặt đất.

C. Trọng lượng của vật.

D. Nhiệt độ của môi trường sống.

Câu 9. Công thức hóa học cho biết

A. Các nguyên tố hóa học tạo ra chất.

B. Số nguyên hay tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố hóa học có trong phân tử.

C. Khối lượng phân tử của chất.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 10. Hóa trị là

A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

B. Số electron dùng chung của mỗi nguyên tố trong hợp chất.

C. Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.

D. Số electron dùng chung của mỗi nguyên tử trong hợp chất.

Câu 11. Sinh sản hữu tính là

A. Hình thức sinh sản có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái tạo nên hợp tử.

B. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố đực tạo nên hợp tử.

C. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố cái tạo nên hợp tử.

D. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của tế bào đực và tế bào cái tạo nên hợp tử. Câu 12. Yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật là

A. Ánh sáng, độ ẩm, nhiệt độ, hormone.

B. Di truyền, độ ẩm, độ tuổi, hormone.

C. Di truyền, độ ẩm, nhiệt độ, độ tuổi.

D. Ánh sáng, độ ẩm, nhiệt độ, chế độ dinh dưỡng.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)

(Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Trong mỗi câu trả lời học sinh ghi câu trả lời vào bài làm không cần trình bày)

Câu 1. Biết hợp chất của sulfur với oxygen có công thức hóa học SO2. Hóa trị của sulfur (S) trong SO2 là bao nhiêu?

Câu 2. Biết Na hóa trị I, O hóa trị II. Viết công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Na và O?

Câu 3. Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon (C) và hai nguyên tử oxygen (O). Hãy viết công thức hóa học của hợp chất carbon dioxide?

Câu 4. Công thức hóa học của phân tử hydrochloric acid là HCl. Khối lượng phân tử của HCl là bao nhiêu?

Câu 5. Trong sinh sản vô tính, chồi con hình thành được nhìn thấy ở sinh vật nào? Câu 6. Trong sinh sản hữu tính, cơ thể mới được hình thành từ cấu trúc nào?

Câu 7. Quá trình sinh sản ở sinh vật được diễn ra định kì ở mỗi loài là do yếu tố nào tham gia quá trình điều hoà sinh sản?

Câu 8. Quan sát hình ảnh và cho biết thời gian chiếu sáng là bao nhiêu thì tỉ lệ đậu quả của cây cà chua cao nhất?

IV. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Một hỗn hợp chứa niken (nikel), sắt (iron), đồng (copper). Hãy đề xuất biện pháp để tách đồng (copper) ra khỏi hỗn hợp này.

Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao thằn lằn đứt đuôi và mọc lại đuôi mới không phải là biểu hiện của sinh sản?

Câu 3. (1,0 điểm) Đá vôi có trong các núi đá vôi tại tỉnh Hòa Bình, có thành phần chính là calcium carbonate (CaCO3) dùng để làm nguyên liệu sản xuất xi măng; sản xuất ra vôi bột để khử chua đất trồng trọt, khử trùng…Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong phân tử calcium carbonate (CaCO3)?

Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố như sau: O = 16amu, Ca = 40amu, C = 12amu, H = 1amu, Cl = 35,5amu

-------------------Hết--------------------

Xem đáp án trong file tải

2. Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 CTST cấu trúc cũ

Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 Chân trời sáng tạo - Đề 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

Thời gian làm bài 90 phút

I. Trắc nghiệm (4,0đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất.

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Đường sức từ là đường nối từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm.

B. Đường sức từ là đường cong có chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm.

C. Đường sức từ là những đường có thật thể hiện sự tồn tại của từ trường.

D. Đường sức từ ở bên ngoài nam châm là những đường cong có chiều từ cực Bắc đến cực Nam.

Câu 2. Sản phẩm của quang hợp là

A. nước, carbon dioxide.

B. ánh sáng, diệp lục.

C. oxygen, glucose.

D. glucose, nước.

Câu 3. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là:

A. Nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.

B. Nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.

C. Nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.

D. Nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.

Câu 4. Nguyên liệu cấn có cho quá trình hô hấp ở cây xanh ?

A. Nước.

B. Khí oxygen.

C. Năng lượng.

D. Vitamin.

Câu 5: Đâu không phải là vai trò của sự thoát hơi nước ở lá?

A. Giúp khuếch tán khí CO2 vào trong lá và giải phóng O2 ra ngoài không khí.

B. Giữ cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời.

C. Giúp vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

D. Tạo động lực cho sự vận chuyển các chất trong mạch rây.

Câu 6: Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình

A. Lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường.

B. Lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra mòi trường.

C. Lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đóng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.

D. Lấy khí CO2 từ môi trường vào cơthể, đồng thời thải khí O2và CO2 ra ngoài môi trường.

Câu 7. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào?

A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.

B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.

C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.

D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.

Câu 8. Nước và muối khoáng hòa tan được vận chuyển từ

A. rễ lên các bộ phận khác của cây.

B.thân lên các bộ phận khác của cây.

B. lá xuống các bộ phận khác của cây.

C. từ lá xuống thân.

Câu 9. Cảm ứng ở sinh vật có vai trò gì ?

A. Giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển của sinh vật.

B. Giúp sinh vật lớn nhanh hơn

C. Giúp sinh vật không bị ảnh hương của thời tiết khí hậu

D. Giúp sinh vật sinh sản nhiều hơn.

Câu 10 : Tập tính là gì?

A. Tập tính là phản ứng của sinh vật không giúp trả lời kích thích của môi trường.

B. Tập tính là các hoạt động của cơ thể chống lại các kích thích từ môi trường.

C. Là hành vi của động vật có tác động qua lại với môi trường và với các loài sinh vật khác.

D. Tập tính là một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường,đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển.

Câu 11. Sinh trưởng và phát triển là

A.sự tăng về kích thước của cơ thể.

B.sự tăng về khối lượng của cơ thể.

C. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể.

D. Sự tăng lên về số lượng tế bào trong cơ thể.

Câu 12. Loại mô giúp cho thân dài ra là

A. mô phân sinh ngọn.

B. mô phân sinh rễ.

C. mô phân sinh lá.

D. mô phân sinh thân.

Câu 13.Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là

A.yếu tố di truyền.

B. Hoocmôn.

C. thức ăn.

D. nhiệt độ và ánh sáng.

Câu 14.Sinh sản là

A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống.

B. quá trình không thể thiếu của cơ thể sống.

C. đặc trưng của vật không sống.

D. đặc trưng cơ bản của động vật.

Câu 15. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình tạo ra cơ thể mới từ

A. một phần của cơ thể mẹ hoặc bố.

B. sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.

C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.

Câu 16. Nhóm thực vật dưới đây sinh sản bằng thân rễ?

A.Khoai lang, dưa hấu.

B. Khoai lang, khoai tây.

C. Gừng, cỏ tranh.

D. Lá bỏng, hoa đá.

II. Tự luận (6,0đ) Câu 17: ( 0,5 điểm)

Bộ phận quan trọng nhất của la bàn là bộ phận nào? Vì sao?

Câu 18: ( 1,5 đ) Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật diễn ra như thế nào?

Câu 19: ( 1,5 đ)

a. ( 0,5 đ): Em hãy nêu khái niệm cảm ứng ở sinh vật? Lấy ví dụ?

b. (1,0đ):Theo em diệt muỗi giai đoạn nào hiệu quả nhất? Đề xuất các biện pháp diệt muỗi?

Câu 20: ( 1,5 đ)

a.( 1,0 đ): Thế nào là sinh sản vô tính?

b.(0,5 đ): Giải thích vì sao các loại cây như cây sắn, cây rau ngót được trồng bằng cách giâm cành và cành đem giâm phải có đủ mắt và chồi?

Câu 21. (1,0 đ): Tại sao cần phải trồng cây đúng thời vụ và đảm bảo mật độ khi trồng cây?

Xem đáp án trong file tải

 Đề thi học kì 2 KHTN 7 Chân trời sáng tạo - Đề 2

PHẦN I. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:

Câu 1. Quang hợp ở cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng từ

A. hóa năng thành quang năng

B. hóa năng thành nhiệt năng

C. quang năng thành hóa năng

D. quang năng thành nhiệt năng

Câu 2. Trong quá trình trao đổi chất, luôn có sự

A. giải phóng năng lượng

B. tích lũy (lưu trữ) năng lượng

C. giải phóng hoặc tích lũy năng lượng

D. phản ứng dị hóa

Câu 3. Dạng năng lượng được dự trữ trong các tế bào của cơ thể sinh vật là

A. nhiệt năng

B. điện năng

C. hóa năng

D. quang năng

Câu 4. Sự biến đổi các chất có kích thước phân tử lớn thành các chất có kích thước phân tư nhỏ trong quá trình tiêu hóa thức ăn ở cơ thể người được gọi là quá trình

A. phân giải

B. tổng hợp

C. đào thải

D. chuyển hóa năng lượng

Câu 5. Khi một người dùng tay nâng tạ, dạng năng lượng được biến đổi chủ yếu trong quá trình này là

A Cơ năng thành hóa năng

B. Hóa năng thành cơ năng

C. Hóa năng thành nhiệt năng

D. Cơ năng thành nhiệt năng.

Câu 6. Hô hấp tế bào là?

A. Quá trình tế bào sử dụng khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide

B. Quá trình tế bào tổng hợp chất hữu cơ, biến đổi quang năng thành hóa năng, cung cấp năng lượng cho cơ thể.

C. Quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng, cung cấp cho các hoạt động sống trong cơ thể.

D. Quá trình hấp thụ chất hữu cơ, loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.

Câu 7. Một số loài cây có tính hướng tiếp xúc. Dạng cảm ứng này có ý nghĩa giúp

A. cây tìm nguồn sáng để quang hợp

B. rễ cây sinh trưởng tới nguồn nước và chất khoáng

C. cây bám vào giá thể để sinh trưởng.

D. rễ cây mọc sâu vào đất để giữ cây.

Câu 8. Đặc điểm của các hình thức cảm ứng ở động vật là

A. Diễn ra nhanh, dễ nhận thấy

B. Hình thức phản ứng đa dạng

C. Dễ nhận thấy, diễn ra mãnh liệt

D. Mức độ chính xác cao, dễ nhận thấy

Câu 9. Hiện tượng cây cong về phía nguồn sáng thuộc kiểu cảm ứng nào sau đây?

A. Tính hướng nước

B. Tính hướng sáng

C. Tính hướng tiếp xúc

D. Tính hướng hóa

Câu 10. Mô phân sinh lóng có vai trò làm cho

A. Thân vả rễ cây gỗ to ra

B. Thân và rễ cây một lá mầm dài ra

C. Lóng của cây một lá mầm dài ra

D. Cành của thân cây gỗ dài ra.

Câu 11. Sự sinh trưởng làm tăng bề ngang của thân do hoạt động mô phân sinh nào sau đây?

A. Mô phân sinh bênh

B. Mô phân sinh đỉnh thân

C. Mô phân sinh đỉnh rễ

D. Mô phân sinh lóng.

Câu 12. Biện pháp nào thường không được sử dụng để làm tăng số con của trâu bò?

A. Thay đổi yếu tố môi trường

B. Sử dụng hormone hoặc chất kích thích tổng hợp

C. Nuôi cấy phôi

D. Thụ tinh nhân tạo trong cơ thể.

Câu 13. Sinh sản hữu tính ở thực vật là

A. quá trình cây tạo hoa, quả và hạt.

B. quá trình chuyển hạt phấn lên đầu nhị.

C. hình thức tạo cây mới do sự kết hợp của yếu tố đực và yếu tố cái tạo nên hợp tử.

D. quá trình thụ tinh xảy ra ở đầu nhị.

Câu 14 Sự thống nhất về cấu trúc và hoạt động sống của cơ thể là

A. Những biểu hiện của cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.

B. Những biểu hiện của cơ thể sinh vật không phải là một thể thống nhất.

C. Những biểu hiện của động vật là một thể thống nhất.

D. Những biểu hiện các hoạt động sống tác động qua lại trong cơ thể sinh vật.

Câu 15 Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ

A. Hệ cơ quan. B. Cơ quan. C. Mô. D. Tế bào.

Câu 16 Các hoạt động sống trong tế bào gồm

A. Trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng, cảm ứng làm tế bào lớn lên, phân chia hình thành tế bào mới.

B. Chuyển hóa năng lượng, cảm ứng làm tế bào lớn lên, phân chia hình thành tế bào mới.

C. Trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng, cảm ứng làm tế bào lớn lên.

D. Trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng, phân chia hình thành tế bào mới

PHẦN II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)

Câu 17 (1.0đ)

Trình bày khái niệm từ phổ, cách tạo từ phổ bằng mạt sắt và nam châm.

Câu 18 (2.0đ)

Cường độ ánh sáng có ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật như thế nào? Tại sao quang hợp ở thực vật phụ thuộc vào nhiệt độ?

Câu 19 (1.0đ)

Cho biết điểm khác nhau giữa sinh trưởng và phát triển ở sinh vật?

Câu 20 (1.0đ)

Em hãy làm rõ ưu, nhược điểm của phương pháp nhân giống vô tính trong trồng trọt.

Câu 21 (1.0đ)

Chứng minh quang hợp là tiền đề của sự hô hấp tế bào?

Đáp án đề thi học kì 2 KHTN 7 CTST

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

ĐA

A

C

C

A

B

C

C

A

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

ĐA

B

C

A

B

C

A

D

A

PHẦN II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 17

- Khái niệm từ phổ: Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ.

- Cách tạo từ phổ bằng mạt sắt và nam châm: Rắc đều một lớp mạt sắt lên tấm nhựa trong, phẳng. Đặt tấm nhựa này lên trên một thanh nam châm rồi gõ nhẹ.

0, 5 điểm

0, 5 điểm

Câu 18

- Ánh sáng mạnh hoặc yếu có thể làm quang hợp của cây xanh tăng lên hoặc giảm xuống.

- Quang hợp ở thực vật phụ thuộc vào nhiệt độ vì :

+ Quang hợp ở thực vật chỉ diễn ra ở điều kiện nhiệt độ bình thường trong khoảng 20-30 độ C.

+ Khi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp thì quá trình quang hợp ở thực vật sẽ bị giảm hoặc ngưng trệ. Nên quang hợp ở thực vật phụ thuộc vào nhiệt độ.

1.0 điểm

0, 5 điểm

0.5 điểm

Câu 19

- Sinh trưởng: Quá trình tăng kích thước cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.

- Phát triển: Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

0,50 điểm

0,50 điểm

Câu 20

- Ưu điểm:

+ Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền.

+ Tạo ra số lượng lớn cá thể mới trong một thời gian ngắn.

- Nhược điểm:

Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền vì vậy khi điều kiện sống thay đổi, có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết.

0,25 điểm

0,25 điểm

 

0, 5 điểm

Câu 21

- Quang hợp là quá tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ như nước, khí carbon dioxide, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen.

- Hô hấp tế bào là quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể.

- Sản phẩm của quang hợp là nguyên liệu của hô hấp → Quang hợp là tiền đề cho hô hấp và ngược lại

0,5 điểm

0,25 điểm

 

0,25 điểm

..............................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 KHTN 7

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng