Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 7 có đáp án năm 2023 Sách mới

VnDoc gửi tới các bạn Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 có đáp án năm 2023 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đề kiểm Công nghệ 7 học kì 2 có đáp án và ma trận, cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng như cho các em ôn tập, chuẩn bị cho các bài thi học kì 2 Công nghệ 7 sắp tới đạt kết quả cao. Hy vọng đây là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em học tốt.

Link tải chi tiết từng đề:

1. Đề thi Công nghệ học kì 2 lớp 7 CTST

Đề thi học kì 2 Công nghệ 7

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN CÔNG NGHỆ 7

THỜI GIAN: 45 PHÚT

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi?

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp sức kéo

C. Cung cấp nhiên liệu

D. Cung cấp nguyên liệu

Câu 2. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà nuôi trồng thủy sản

C. Nhà tư vấn thủy sản

D. Bác sĩ thú y

Câu 3. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có thể phù hợp với nghề nào?

A. Làm nông

B. Nuôi bò

C. Bác sĩ thú y

D. Nuôi cá

Câu 4. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:

A. Có kiến thức nuôi dưỡng

B. Có năng khiếu ăn nói

C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi

D. Yêu quý động vật nuôi

Câu 5. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào?

A. Lợn Ỉ

B. Lợn Móng Cái

C. Lợn Landrace

D. Lợn Yorkshire

Câu 6. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại

B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại

C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại

D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn

Câu 7. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

A. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng

B. Do diện tích rộng

C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp

D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu

Câu 8. Người dân ở vùng quê thườngdùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa

A. Phương thức chăn thả

B. Phương thức công nghiệp

C. Phương thức bán chăn thả

D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 10: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?

A. Mô hình VAC

B. Mô hình RVAC

C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas

D. Làm đệm lót sinh học

Câu 11: Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoản bao nhiêu?

A. 0,5- 1 m2/con

B. 1- 1,5 m2/con

C. 1,5 – 2 m2/con

D. 1,5 - 2 m2/con

Câu 12: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Thức ăn, nước uống, môi trường

B. Vắc xin, giống, môi trường.

C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc

D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động

C. Xuất khẩu thủy sản

D. Làm vật nuôi cảnh.

Câu 14: Có mấy vai trò của ngành thủy sản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 15: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta?

A. Cá rô và cá basa

B. Cá basa và cá tra

C. Cá Lăng và cá ngừ

D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm

A. Thức ăn thô

B. Thức ăn viên

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Câu 18: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?

A. 6 – 8h sáng.

B. 7 – 8h tối.

C. 9 – 11h sáng.

D. 10 – 12h sáng.

Câu 19: Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy bước chính

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 20: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21: Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào?

A. Thiết kế ao hợp lí

B. Xử lí đáy ao

C. Xử lí nước

D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi?

A. 10 – 15 phút

B. 15 – 25 phút

C. 20 – 30 phút

D. Từ 30 phút trở lên.

Câu 23: Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu tố nào?

A. Kích thước đồng đều

B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xước, màu sắc đẹp

C. Hoạt động nhanh nhẹn

D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần

A. Lót bạt dưới đáy

B. Bón nhiều vôi ở đáy

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 25: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là

A. Xử lí nguồn nước

B. Quản lí nguồn nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Câu 26: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27: Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất clorua vôi ( CaOCl2) nên dùng với nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn

A. 2%.

B. 3%.

C. 4%.

D. 10%.

Câu 28: Đâu là hậu quả cho thủy sản và nguồn nước nuôi thủy sản khi sử dụng thức ăn không đúng lượng

A. Tạo điều kiện cho tảo phát triển

B. Làm nước ô nhiễm

C. Thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị nhiễm bệnh

D. Tất cả đều đúng

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 29. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1 điểm)

Câu 30. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 2 điểm)

Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 CTST

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

C

A

C

B

B

B

A

C

C

C

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

A

D

D

D

C

B

C

A

B

C

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

D

A

D

B

C

D

A

D

PHẦN TỰ LUẬN

1.Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1đ)

- Nhiệt độ của nước phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết, môi trường của khu vực . Ngoài ra nhiệt độ nước còn phụ thuộc vào phản ứng hóa học, sự phân hủy chất hữu cơ và được đo bằng dụng cụ đo như: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử (0,5 đ)

- Độ trong của nước là một trong những tiêu chí để đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản được đo dựa vào độ sâu nhìn thấy đĩa secchi (0,5đ)

2.Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 1đ)

+ Những việc nên làm: (1đ)

- Xử lí nước thải.

- Dọn rác, làm sạch môi trường nước.

- Tăng cường nghiên cứu khoa học trong nuôi thủy sản.

- Tái tạo nguồn lợi thủy sản.

- Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.

- Bảo tồn hệ sinh thái và nguồn lợi biển.
+ Những việc không nên làm: (1đ)

- Không nên xả rác ra môi trường.

- Đánh bắt bằng xung điện.

- Đánh bắt bằng chất nổ.

- Tàn phá rừng ngập mặn.

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Mở đầu về chăn nuôi

1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

2

1,5

2

3

4

4,5

10

1.2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

2

1,5

2

3

4

4,5

10

2

Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi

2.1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.

2

1,5

1

1,5

3

3

7,5

2.2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn.

1

0,75

1

0,75

2,5

3

Nuôi thuỷ sản

3.1 Ngành thuỷ sản ở Việt Nam

4

3

4

3

10

3.2 Qui trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

3

2,25

4

6

1

10

7

1

18,25

37,5

3.3 Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản.

2

1,5

3

4,5

1

5

5

1

11

22,5

Tổng

16

12

12

18

1

10

1

5

28

2

45

Tỉ lệ (%)

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung (%)

70%

30%

Bản đặc tả đề thi Công nghệ 7 học kì 2 CTST

TT

Nội dung

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Mở đầu về chăn nuôi

1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

Nhận biết:

- Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi

- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.

Thông hiểu:

- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi

2

2

1.2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

Nhận biết:

- Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.

- Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.

Thông hiểu:

- So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.

- Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.

2

2

2

Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi

2.1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.

Nhận biết:

- Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi.

- Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.

Thông hiểu:

- Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

2

1

2.2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn.

Nhận biết:

- Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho một loại vật nuôi phổ biến.

1

3

Nuôi thuỷ sản

3.1 Ngành thuỷ sản ở Việt Nam

Nhận biết:

- Trình bày được vai trò của thuỷ sản;

- Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta.

4

3.2 Qui trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

Nhận biết:

- Nêu được quy trình kĩ thuật nuôi, chăm sóc, phòng, trị bệnh.

Thông hiểu:

- Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến.

- Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến.

- Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến.

- Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến.

Vận dụng:

- Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thuỷ sản bằng phương pháp đơn giản.

3

4

1

3.3 Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản.

Nhận biết:

- Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản.

Thông hiểu:

- Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản.

Vận dụng cao:

- Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương.

2

3

1

Tổng

16

12

1

1

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 KNTT

Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7 KNTT

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ

Biết kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh

Phân biệt một số bệnh

Xác định nguyên nhân, triệu chứng của gà bệnh

Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 13

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 50%

Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình

Nắm được cách nuôi dưỡng và chăm sóc chó cảnh

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Giới thiệu về thủy sản

Biết một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Nuôi cá ao

Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi, chăm sóc, thu hoạch cá giống

Giải thích việc chăm sóc cá

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 KNTT

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:

A. Trấu

B. Dăm bào

C. Mùn cưa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?

A. 5 cm

B. 5 – 10 cm

C. 10 – 15 cm

D. 15 – 20 cm

Câu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây?

A. Thức ăn tự nhiên

B. Thức ăn công nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?

A. Rất yếu

B. Sức đề kháng tốt

C. Khó mắc bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Chương trình Công nghệ 7 sách Kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?

A. Bệnh tiêu chảy

B. Bệnh dịch tả

C. Bệnh cúm gia cầm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:

A. Do nhiễm khuẩn

B. Do virus

C. Do virus cúm gia cầm gây ra

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Biểu hiện bệnh dịch tả:

A. Bỏ ăn

B. Sã cánh

C. Chảy nước dãi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:

A. Uống nhiều nước

B. Há mỏ để thở

C. Phân vàng đôi khi lẫn máu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Đúng thuốc

B. Đúng thời điểm

C. Đúng liều lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?

A. 1 lần

B. 2 lần

C. 3 – 4 lần

D. 5 lần

Câu 12. Gà trên 3 tháng tuổi:

A. Ăn 1 lần/ ngày

B. Ăn tự do

C. Ăn 2 lần/ ngày

D. Ăn 3 lần/ ngày

Câu 13. Đâu là loại chó Poodle?

A. Công nghệ 7B. Công nghệ 7
C. /data/image/2023/04/10/cong-nghe-7-1.pngD. /data/image/2023/04/10/cong-nghe-7-1.png

Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quốc?

A. Công nghệ 7B. Công nghệ 7
C. /data/image/2023/04/10/cong-nghe-7-1.pngD. /data/image/2023/04/10/cong-nghe-7-1.png

Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?

A. 1 bữa

B. 2 bữa

C. 3 bữa

D. 4 bữa

Câu 17. Vai trò của thủy sản?

A. Tạo việc làm cho lao động

B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi

C. Khẳng định chủ quyền

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu

C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi

D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người

Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu

C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi

D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người

Câu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?

A. Tôm hùm

B. Cá tra

C. Cá song

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:

A. 2 ngày

B. 3 – 5 ngày

C. Trên 5 ngày

D. 8 ngày

Câu 22. Yêu cầu về cá giống:

A. Màu sắc tươi sáng

B. Phản ứng nhanh nhẹn

C. Kích cỡ phù hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?

A. Thu tỉa

B. Thu toàn bộ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh dịch tả gà?

Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn?

Đáp án Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 KNTT

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

DCCACDADDDCB

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

BCDCDBDCBDBC

II. Tự luận

Câu 1.

- Nguyên nhân: do virus gây ra và lây lan mạnh.

- Biểu hiện: thường bỏ ăn, buồn rầu, sã cánh, nghẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng, gầy nhanh.

Câu 2.

Phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn vì:

- Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá.

- Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá.

3. Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản

Biết một số loại thủy sản

Xác định được đặc điểm một số thủy sản có giá trị

QUẢNG CÁO

Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao

Kể tên các bước trong quy trình nuôi cá nước ngọt

Trình bày được các công việc trong quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao

Giải thích biện pháp thu hoạch cá

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 13

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 50%

Quản lí môi trường nuôi ao và phòng, trị bệnh thủy sản

Xác định các biện pháp quản lí môi trường, phòng và trị bệnh cho thủy sản

Vận dụng phòng bệnh trong nuôi trồng thủy sản

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 Cánh diều

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Cá tra sống ở môi trường nào?

A. Nước ngọt

B. Nước mặn

C. Nước nợ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ?

A. Cá chẽm

B. Tôm sú

C. Cá chép

D. Tôm thẻ chân trắng

Câu 3. Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?

A. Cá tra

B. Cá rô phi

C. Cá chẽm

D. Cá chép

Câu 4. Tôm sú có đặc điểm:

A. Vỏ mỏng

B. Sống trong môi trường nước ngọt

C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng

D. Cả A và B đều đúng

Câu 5. Cá rô phi sống ở môi trường nào?

A. Nước ngọt

B. Nước mặn

C. Nước nợ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn?

A. Cá chẽm

B. Tôm sú

C. Cá chép

D. Tôm thẻ chân trắng

Câu 7. Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy?

A. Cá tra

B. Cá rô phi

C. Cá chẽm

D. Cá chép

Câu 8. Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm:

A. Vỏ mỏng

B. Sống trong môi trường nước ngọt

C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng

D. Cả A và B đều đúng

Câu 9. Quy trình nuôi cá trong ao nước ngọt có mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Bước 2 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:

A. Chuẩn bị ao nuôi

B. Thả cá giống

C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả

D. Thu hoạch

Câu 11. Bước 4 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:

A. Chuẩn bị ao nuôi

B. Thả cá giống

C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả

D. Thu hoạch

Câu 12. Quản lí thức ăn thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?

A. Chuẩn bị ao nuôi

B. Thả cá giống

C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả

D. Thu hoạch

Câu 13. Chuẩn bị ao nuôi làm làm công việc gì?

A. Thiết kế ao

B. Cải tạo ao

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Thông thường người ta thiết kế ao với độ sâu bao nhiêu?

A. 1m

B. 2m

C. 3m

D. 1,5 – 2 m

Câu 15. Người ta thả cá vào vụ nào?

A. Vụ xuân

B. Vụ thu

C. Cả A và B đều đúng

D. Vụ đông

Câu 16. Có mấy loại thức ăn cho cá

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Có hình thức thu hoạch cá nào?

A. Thu tỉa

B. Thu toàn bộ

C. Thu tỉa, thu toàn bộ

D. Đáp án khác

Câu 18. Người ta cho cá ăn mấy lần trên ngày?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Khối lượng thức ăn chiếm bao nhiêu phần trăm so với khối với cá trong ao?

A. < 3%

B. 3 – 5%

C. 2%

D. 6%

Câu 20. Mật độ thả cá phụ thuộc vào?

A. Hệ thống nuôi

B. Trình độ quản lí

C. Điều kiện chăm sóc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Ao nuôi thủy sản gồm có mấy đặc tính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22. Yếu tố hóa học nào của nước trong ao nuôi quan trọng nhất?

A. Oxygen hòa tan

B. pH

C. BOD

D. Kim loại nặng

Câu 23. Ở thủy sản có yếu tố gây bệnh nào?

A. Mầm bệnh

B. Môi trường

C. Sức đề kháng của vật chủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Trong môi trường thủy sản cần hạn chế:

A. Kháng sinh

B. Hóa chất

C. Kháng sinh, hóa chất

D. Đáp án khác

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Theo em, khi nào thì thu tỉa? Giải thích?

Câu 2 (2 điểm). Biện pháp phòng, trị bệnh tổng hợp gồm những nội dung nào?

Đáp án Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 Cánh diều

Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

A

C

A

C

D

C

A

A

D

B

D

C

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

C

D

C

B

C

B

B

D

C

A

D

C

Tự luận

Câu 1.

- Thu tỉa: thu những con to đạt tiêu chuẩn thu hoạch

- Giải thích: nhằm giảm mật độ cả nuôi trong ao, con nhỏ để nuôi tiếp.

Câu 2.

Biện pháp phòng, trị bệnh tổng hợp gồm:

- Nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản

- Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh

- Quản lí môi trường nuôi

- Trị bệnh

Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 Sách cũ

1. Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 Số 1

Chọn đáp án đúng của mỗi câu điền vào bảng trên:

Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra giống mới.

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.

Câu 2: Khi lập vườn gieo ươm, cần phải đảm bảo những điều kiện nào?

A. Đất cát pha, không có ổ sâu bệnh, độ pH từ 6 đến 7, gần nguồn nước và nơi trồng rừng.

B. Đất cát pha, pH cao.

C. Đất thịt, đất sét, xa nơi trồng rừng.

D. Gần nguồn nước và xa nơi trồng rừng.

Câu 3: Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp thực hiện theo quy trình kỹ thuật nào sau đây?

A. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng -> Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại -> Dọn cây hoang dại -> Đập và san phẳng -> Đất tơi xốp.

B. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng ->Dọn cây hoang dại -> Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại -> Đập và san phẳng -> Đất tơi xốp.

C. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng ->Dọn cây hoang dại -> Đập và san phẳng -> Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại -> Đất tơi xốp.

Câu 4: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

B. Theo địa lí.

C. Theo hình thái, ngoại hình.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 5: Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:

A. Chọn cây còn non để chặt.

B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng.

C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm.

D. Phục hồi rừng sau khi khai thác.

Câu 6: Quy trình trồng cây con có bầu là:

A. Tạo lỗ trong hố đất -> Rạch vỏ bầu -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Lấp và nén đất lần 1 -> Lấp và nén đất lần 2 -> Vun gốc.

B. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Rạch vỏ bầu -> Lấp và nén đất lần 1 -> Lấp và nén đất lần 2 -> Vun gốc.

C. Tạo lỗ trong hố đất -> Rạch vỏ bầu -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Lấp và nén đất lần 1 -> Vun gốc -> Lấp và nén đất lần 2.

A. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Rạch vỏ bầu -> Lấp và nén đất lần 1 -> Vun gốc -> Lấp và nén đất lần 2.

Câu 7: Các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng:

A. Làm rào bảo vệ, làm cỏ, xới đất, bón phân, tỉa và dặm cây.

B. Làm rào bảo vệ, làm cỏ, xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây.

C. Làm rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ, xới đất, bón phân, tỉa và dặm cây.

D. Làm rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ, xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây.

Câu 8: Vai trò của ngành chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.

B. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.

C. Cung cấp thực phẩm, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.

D. Cung cấp thực phẩm, sức kéo và phân bón.

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 9: (1,0 điểm) Thế nào là chọn giống vật nuôi?

Câu 10: (2,0 điểm) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? Cho ví dụ?

Câu 11: (3,0 điểm) Tại sao nói rừng có vai trò rất quan trọng đối với sản xuất và đời sống của xã hội ? Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là gì ?

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Công nghệ

I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

ĐÁP ÁN

C

A

B

D

D

A

D

B

II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung/Đáp án

Điểm

1

(1,0 điểm)

Căn cứ vào mục đích chăn nuôi, lựa chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống gọi là chọn giống vật nuôi.

VD: …….

0.5

0.5

2

(2,0 điểm)

- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước của các bộ phận trong cơ thể.

VD: …….

- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

VD: …….

0.5

0.5

0.5

0.5

3

(3,0 điểm)

* Rừng có vai trò rất quan trọng đối với sản xuất và đời sống của xã hội, vì:

- Làm sạch môi trường không khí hấp thụ các loại khí độc hại, bụi, không khí.

- Phòng hộ: Chắn gió, cố định cát ven biển, hạn chế tốc độ dòng chảy và chống xoáy mòn đất đồi núi, chống lũ lụt. Cung cấp lâm sản cho gia đình, công sở giao thông, công cụ sản xuất, nguyên liệu sản xuất, xuất khẩu.

- Nguyên liệu khoa học, sinh hoạt văn hoá. Bảo tồn các hệ thống sinh thái rừng tự nhiên, các nguồn gen động, thực vật, di tích lịch sử, tham quan dưỡng bệnh.

* Nhiệm vụ của trồng rừng

- Trồng rừng thường xuyên phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp:

+ Trồng rừng sản xuất: Lấy nguyên liệu.

+ Trồng rừng phòng hộ: Đầu nguồn, ven biển

+ Trồng rừng đặc dụng: Vườn quốc gia khu bảo tồn thiên nhiên và môi trường, nghiên cứu khoa học, văn hoá, lịch sử, du lịch.

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

2. Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 Số 2

Cấp độ

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng cấp độ thấp

Vận dụng

cấp độ cao

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề 1

Thủy sản

T23 –T30

Vai trò nhiệm vụ nuôi trồng thủy sản

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1.5đ

15%

1

1.5đ

15%

Chủ đề 2

Kỷ thuật chăn nuôi và bảo vệ môi trường t31-t50

chăn nuôi và bảo vệ môi trường

Kỷ thuật chăn nuôi và bảo vệ môi trường

Chăm sóc vật nuôi non

Chăm sóc và phòng trị bệnh vật nuôi

Phương pháp chọn lọc và quản lý giống

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

1.5

15%

1

2

20%

1

0.5đ

5%

2

3.5đ

35%

1

10%

8

8.5đ

85%

T. số câu

T. số điểm

Tỉ l

4

30%

1

20%

4

50%

9

10đ

100%

Đề thi môn Công nghệ lớp 7

I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ

Câu 1 Prôtêin được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng:

A. Ion khoáng

B. Axit amin

C. Đường đơn

D. Glyxerin và axit béo

Câu 2: Để xây dựng một chuồng nuôi chúng ta nên xây dựng theo hướng nào?

A. Hướng nam hoặc đông-nam.

B. Hướng bắc hoặc đông bắc.

C. Hướng nam hoặc tây nam .

D. Hướng đông hoặc đông bắc.

Câu 3: Khi vật nuôi còn non thì sự phát triển của cơ thể vật nuôi có những đặc điểm

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

D. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh; Chức năng miễn dịch chưa tốt

Câu 4. Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về:

A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi.

B Độ ẩm từ 60-70%

C. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc.

D. Cả 3 câu a,b,c.

Câu 5. Điên khuyết mỗi cụm từ đúng 0,5 đ. Dựa vào một số tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh rồi điền vào chỗ trống hoàn chỉnh các câu sau:

Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có...........................thích hợp (ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè) .............................trong chuồng phải thích hợp(khoảng 60-75%)....................................

Nhưng phải không có gió lùa. Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng loại vật nuôi. Lượng .........................trong chuồng (như khí amôniac, khí hiđro sunfua) ít nhất

3. điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để có câu trả lời đúng

II. TỰ LUẬN: 6đ

Câu 6. Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? VD? Đặc điểm về sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi? 1đ

Câu 7. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là gì? Vệ sinh chuồng nuôi phải đạt yêu cầu gì? 2đ

Câu 8. Vai trò và nhiêm vụ nuôi trồng thủy sản? 1.5 đ

Câu 9. Em hãy cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?1.5 đ

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 

I. TRÁC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5a

5b

5c

5d

Đáp án

B

A

D

D

Độ sáng

Độ ẩm

Thông thoáng

Không có khi độc

Điểm

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

II. TỰ LUẬN

Câu 6:

Sự sinh trưởng là: Sự tăng về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể.

VD: Trọng lượng lợn tăng từ 5kg lên 8kg.

Sự phát dục là: sự thay đổi về chất của các bộ phân cơ thể.

VD: Gả trống biết gáy

- Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục là: Không đồng đều, Theo giai đoạn, Theo chu kỳ

1.5đ

Câu 7:

Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:

- Nhiệt độ thích hợp.

- Độ ẩm trong chuồng từ 60-70%.

- Độ thông thoáng tốt.

- Không khí ít có khi độc.

- Độ chiếu sáng thích hợp.

Vệ sinh chuồng nuôi phải đạt yêu cầu:

  • Đặc biệt là nhiệt độ,độ ẩm và độ thoáng phải phù hợp.
  • Vệ sinh chuồng nuôi cần đạt yêu cầu
  • Vệ sinh tốt môi trường sống của vật nuôi.
  • Vệ sinh sạch sẽ cho cơ thể vật nuôi.

1.5đ

Câu 8:

Vai trò và nhiêm vụ nuôi trồng thủy sản

- Cung cấp thực phẩm cho xã hội, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, xuất khẩu và các ngành khác, đồng thời làm sạch môi trường nước.

- Nuôi thủy sản có 3 nhiệm vụ chính: Khai thác tối đa về tiềm năng về mặt nước và các giống nuôi ; cung cấp thực phẩm tươi sạch, ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ.

1.5đ

Câu 9

Bệnh vật nuôi:

Bệnh vật nuôi khi có sự rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể do tác động của

yếu tố gây bệnh, làm giảm khả năng thich nghi của cơ thể đối với ngoại cảnh, làm giảm năng xuất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Nguyên nhân gây bệnh:

- Bệnh truyền nhiễm: Do vi khuẩn, vi rút gây ra có khả năng lây lan nhanh thành dịch gây tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi như: dịch tả, thương hàn…

- Bệnh không truyền nhiễm: Do tác nhâm khí hậu, té ngã, kí sinh trùng giun, sán, ve…không lây lan thanh lịch gọi là bệnh thông thường.

1.5đ

..................................

Trước các kỳ thi, nhiều bạn học sinh áp dụng phương pháp Học đi đôi với hành, đó là bên cạnh việc ôn tập lại kiến thức trong SGK thì các em cũng luyện giải các đề thi học kì 2. Việc làm này không chỉ giúp các bạn ghi nhớ kiến thức nhanh, lâu hơn mà còn rèn luyện trực tiếp cho kĩ năng làm bài. Bên cạnh đó, thực hành làm đề kiểm tra môn Công nghệ lớp 7 học kì 2, các em học sinh cũng dễ dàng làm quen ngay với các dạng bài tập thường được ra trong đề thi cũng như tìm hiểu về cấu trúc đề thi, giúp các em chủ động ôn tập và tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Nhằm đáp ứng nhu cầu ôn luyện trước kỳ thi học kì 2 của các em học sinh, VnDoc giới thiệu bộ đề thi học kì 2 lớp 7 với đầy đủ các môn, là tài liệu phong phú và hữu ích cho các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị kỹ lưỡng cho kì thi học kì 2 sắp tới.

Đánh giá bài viết
65 46.172
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • hoa hà
    hoa hà

    ít thế 😘

    Thích Phản hồi 03/05/21
    • Nguyễn Vĩ
      Nguyễn Vĩ

      hơi ít


      Thích Phản hồi 28/04/22

      Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Công Nghệ

      Xem thêm