Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 7 có đáp án năm 2025
Đề thi công nghệ 7 học kì 2 năm 2025 cấu trúc mới
Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2025 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đề thi cuối học kì 2 lớp 7 môn Công nghệ có đáp án và ma trận, được biên soạn theo cấu trúc mới năm 2025. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng như cho các em ôn tập, chuẩn bị cho các bài thi học kì 2 Công nghệ 7 sắp tới.
Link tải chi tiết từng đề:
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều
1. Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 KNTT cấu trúc mới năm 2025
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II CÔNG NGHỆ 7 – BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
MA TRẬN.
|
TT |
Chủ đề |
Nội dung/ Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỉ lệ % tổng điểm |
||||||||||
|
TNKQ |
Tự luận |
||||||||||||||
|
Nhiều lựa chọn |
Đúng - Sai |
||||||||||||||
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
|||
|
1 |
CHƯƠNG III: CHĂN NUÔI
|
III. 1. Giới thiệu về chăn nuôi. (2t) |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
5% |
|
III.2. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. (2t) |
|
|
|
1×2 (a, b) |
1×2 (c,d) |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
10% |
||
|
III.3. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi. (1t) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2.5% |
||
|
III.4. Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ. (2t) |
3 |
1 |
|
1×2 (a, b) |
1×2 (c,d) |
|
|
|
|
3 |
2 |
|
20% |
||
|
III.5. Thực hành lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình. ( 2t) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
20% |
||
|
2 |
CHƯƠNG IV: THỦY SẢN
|
IV.1. Giới thiệu về thủy sản. (1t) |
|
|
|
1×2 (a, b) |
1×2 (c,d) |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
10% |
|
IV.2. Nuôi cá ao.(2t) |
3 |
2 |
|
1×2 (a,b) |
1×2 (c,d) |
|
|
|
|
3 |
2 |
1 |
22.5% |
||
|
IV.3. Lập kế hoạch nuôi cá cảnh.(1t) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
10% |
||
|
Tổng số câu |
8 |
4 |
|
8 lệnh hỏi |
8 lệnh hỏi |
|
|
|
2 |
16 |
12 |
3 |
100% |
||
|
Tổng số điểm |
3 |
4 |
3 |
4 |
3 |
3 |
10 |
||||||||
|
Tỉ lệ % |
30 |
40 |
30 |
40 |
30 |
30 |
100% |
||||||||
I. TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (12 câu, 3 điểm)
Câu 1. Virus cúm gia cầm là nguyên nhân gây ra bệnh nào sau đây ở vật nuôi?
A. Bệnh dịch tả ở gà
B. Bệnh cúm gia cầm
C. Bệnh tiêu chảy ở gà
D. Bệnh còi xương ở lợn
Câu 2: Có bao nhiêu lưu ý khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 3: Khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non cần lưu ý:
A. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo
B. Vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo
C. Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm
D. Tắm chải và cho vật nuôi vận động thường xuyên
Câu 4: Những việc không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi:
A. Giữ chuồng trại sạch sẽ, khô ráo
B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng
C. Không cần tiêm phòng vacxin
D. Tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin
Câu 5. Ở nước ta có bao nhiêu phương thức chăn nuôi phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Lợn cỏ có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?
A. Các tỉnh miền Bắc.
B. Các tỉnh miền Trung.
C. Các tỉnh Tây Nguyên.
D. Các tỉnh miền Nam.
Câu 7: Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 8: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?
A. Từ 15 cm đến 20 cm.
B. Từ 20 cm đến 30 cm.
C. Từ 30 cm đến 40 cm.
D. Từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 9: Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá.
B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải.
C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo.
D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang.
Câu 10: Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là
A. Từ 15 °C đến 20 °C.
B. Từ 20 °C đến 25 °C.
C. Từ 25 °C đến 28 °C.
D. Từ 29 °C đến 32 °C.
Câu 11: Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?
A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới
Câu 12: Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Tăng độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Trắc nghiệm dạng Đúng – Sai (4 câu với 16 lệnh hỏi, 4 điểm): Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 13: Chọn ĐÚNG hoặc SAI trong các phát biểu về kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi non đúng cách.
|
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
|
a) Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt. |
|
|
|
b) Ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. |
|
|
|
c) Cho con non bú sữa đầu mẹ càng sớm càng tốt.. |
|
|
|
d) Cho vật nuôi ăn thức ăn chất luọng cao, giàu chất đạm |
|
|
Câu 14: Chọn ĐÚNG hoặc SAI trong các phát biểu để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây?
|
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
|
a) Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. |
|
|
|
b) Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. |
|
|
|
c) Sử dụng thuốc đúng liều lượng. |
|
|
|
d) Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. |
|
|
Câu 15: Chọn ĐÚNG hoặc SAI trong các phát biểu khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
|
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
|
a) Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. |
|
|
|
b) Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. |
|
|
|
c) Phục vụ vui chơi, giải trí |
|
|
|
d) Khẳng định về chủ quyền biển đảo |
|
|
Câu 16: Chọn ĐÚNG hoặc SAI trong các phát biểu khi nói về phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?
|
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
|
a) Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật. |
|
|
|
b) Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng. |
|
|
|
c) Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá. |
|
|
|
d) Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi. |
|
|
TỰ LUẬN (2 câu; 3,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm): Bạn Lan có ý định nuôi một vật nuôi trong gia đình. Em hãy giúp bạn Lan lựa chọn loại vật nuôi phù hợp và lập kế hoạch, tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu.
Câu 2 (1,0 điểm): Nam có ý định sử dụng tiền tiết kiệm để nuôi cá cảnh. Em hãy giúp Nam lựa chọn loài cá nuôi, lập kế hoạch, tính toán chi phí nuôi dưỡng và chăm sóc bể cá cảnh đó trong năm đầu.
Xem đáp án trong file tải
1. Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 CTST cấu trúc mới năm 2025
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
|
TT |
Chủ đề/ Chương |
Nội dung/ Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức
|
Tổng
|
Tỉ lệ % điểm |
||||||||||
|
TNKQ |
TL |
|
|
||||||||||||
|
Nhiều lựa chọn |
“Đúng – Sai” |
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
|
1 |
I. Chăn nuôi |
1.1. Vai trò, triển vọng của chăn nuôi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2.5 |
|
1.2. Các loại vật nuôi đặc trưng ở nước ta |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
5 |
||
|
1.3. Phương thức chăn nuôi |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2.5 |
||
|
1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2.5 |
||
|
2 |
II. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
7.5 |
|
2.2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
10 |
||
|
2.3. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
10 |
||
|
3
|
III. Thủy sản |
3.1. Giới thiệu về thủy sản |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2.5 |
|
3.2. Nuôi thuỷ sản |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
2 |
|
15 |
||
|
3.3. Thu hoạch thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
30 |
||
|
3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
12.5 |
||
|
Tổng số câu |
6 |
5 |
1 |
1 |
3 |
|
|
|
1 |
7 |
8 |
2 |
17 |
||
|
Tổng số điểm |
3 |
4 |
3 |
2.5 |
4.25 |
3.25 |
10 |
||||||||
|
Tỉ lệ % |
30 |
40 |
30 |
25 |
42.5 |
32.5 |
100 |
||||||||
Đề kiểm tra
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Phần I: Dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm)
(Thí sinh chọn 01 đáp án đúng trả lời từ câu hỏi 1 đến câu 12)
Câu 1. Đâu là vai trò của chăn nuôi?
A.Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người.
B.Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn.
C. Cung cấp lương thực cho con người.
D.Cung cấp cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến đồ uống.
Câu 2. Những phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là:
A.Chăn nuôi nông hộ B. Chăn nuôi trang trại C. Chăn nuôi nông hộ và trang trại
Câu 3. Nhóm vật nào sau đây là vật nuôi phổ biến ở nước ta.
A.Lợn gà, khỉ, sư tử.
B. Trâu bò, hổ, gấu.
C. Lợn gà, trâu, bò, ngan, vịt.
D. Trâu, bò, tê giác, voi
Câu 4. Đâu là đặc điểm của Gà Đông tảo ?
A. Mào hạt đậu
B. Có đôi chân to, thô lớn.
C. Có lông màu đen
D. Lông trắng, mào cờ.
Câu 5. Bác sĩ thú y làm những công việc nào?
A.Làm nhiệm vụ chọn giống vật nuôi.
B.Là người chế biến thức ăn chăm sóc cho vật nuôi.
C.Là người làm nhiệm vụ phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh cho vật nuôi.
D.Làm nhiệm vụ nhân giống vật nuôi.
Câu 6. Việc nuôi dưỡng vật nuôi có vai trò gì?
A. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng .
B. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng, đủ lượng phù hợp với từng gia đoạn và từng đối tượng.
C. Để tạo ra môi trường trong chuông nuôi phù hợp .
D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
Câu 7. Những thủy sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta là:
A. Tôm hùm, cá song, cá tra, cá ba sa.
B. Cá trắm, cá chép, cá mè.
C. Cua, tép
D. Ốc, hến.
Câu 8. Chuẩn bị cá giống cần đảm bảo yêu cầu nào?
A.Cần đồng đều khỏe mạnh, không mang mầm bệnh
B.Cần có mầu sắc tươisáng
C.Nhanh nhẹn, kích thước phù hợp
D.Cần đồng đều khỏe mạnh, không mang mầm bệnh, Cần có mầu sắc tươi sáng. Nhanh nhẹn, kích thước phù hợp
Câu 9. Những bệnh thường xuất hiện ở cá là:
A. Bệnh tuột vẩy xuất huyết do vi rút
B. Bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo, bệnh loét đỏ mắt
C. Bệnh chướng bụng do thức ăn chất lượng kém
D. Bệnh tuột vẩy xuất huyết do vi rút. Bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo, bệnh loét đỏ mắt, Bệnh chướng bụng do thức ăn chất lượng kém
Câu 10. Một loại bệnh thường xuất hiện trên cá?
A. Bệnh loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn
B. Bệnh tụ huyết trùng
C. Bệnh lở mồm long móng
D. Bệnh tiêu chảy
Câu 11. Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá là:
A. Tát cạn ao, hút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, bắt sạch cá còn sót lại, lấy nước mới vào ao, rắc vôi khử trùng ao
B. Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,hút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, , lấy nước mới vào ao, rắc vôi khử trùng ao
C. Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,rắc vôi khử trùng aohút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, lấy nước mới vào ao
D. Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,hút bùn và làm vệ sinh ao ,rắc vôi khử trùng ao, phới đáy ao, lấy nước mới vào ao
Câu 12. Kĩ thuật thu tỉa cá là gì?
A.Đánh bắt bớt những con đạt kích cỡ thương phẩm bằng hình thức kéo lưới, lọc con to đem bán trước con nhỏ nuôi thêm
B Tát cạn và bắt toàn bộ cá trong ao
C. Tắt cạn ao và bắt những con cá nhỏ
D. Tát cạn và bắt một nửa cá trong ao
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Chọn đáp án đúng hoặc sai đối với các ý A,B,C,D ở mỗi câu.
Câu 13. Một nhóm HS đưa ra ý kiến về những việc nên làm để bảo vệ nguồn lợi thủy sản:
A. Xây dựng các khu bảo tồn biển, bảo vệ phục hồi các hệ sinh thái và phát triển nguồn lợi thủy sản
B. Tổ chức chức đánh gần bờ, mở rộng vùng khai thác xa bờ
C. Đánh bắt bằng điện
D. Thả bả độc, đánh mìn
Câu 14. Một nhóm HS đưa ra ý kiến về việc không nên làm để bảo vệ nguồn lợi thủy sản:
A.. Hạn chế đánh bắt gần bờ, mở rộng vùng khai thác xa bờ
B. Bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản
C. Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vùng vịnh ven biển
D. Đánh bắt thủy sản bằng lưới mắt nhỏ, và đánh bắt bằng mìn
Câu 15. Một số ý kiến về bệnh ở vật nuôi như sau:
A. Nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi là do ba yếu tố: tác nhân gây bệnh, con vật có sức đề kháng kém, môi trường bất lợi.
B. Tác nhân gây bệnh gồm di truyền và yếu tố bên trong vật nuôi
C. Bệnh truyền nhiễm do Virut, vi khuẩn gây ra,dễ lây lan thành dịch
D. Bệnh không truyền nhiễm do yếu tố môi trường sống gây ra
Câu 16. Một số ý kiến về việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi :
A. Phòng trị bệnh tốt sẽ đảm bảo cung cấp thực phẩm an toàn cho người tiêu dùng
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin cho vật nuôi
C. Không cần cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe, điểu trị tốt là được.
D. Cần thường xuyên vệ sinh môi trường sống sạch sẽ cho vật nuôi
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 17 (3 điểm). Nhà bác Cường có một ao nuôi cá đã nuôi được 2 năm, số cá nuôi trong ao đã đạt kích cỡ thương phẩm, Bác Cường muốn thu hoạch bán để nuôi lứa khác. Em hãy đề xuất cách thu hoạch cá trong ao, nêu rõ các yêu cầu trong quá trình thu hoạch để đảm bảo chất lượng cá.
Xem đáp án trong file tải
3. Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều cấu trúc mới năm 2025
TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (Học sinh làm bài trên hệ thống LMS)
Câu 1: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
1. Sữa.
2. Trứng.
3. Thịt.
4. Sức kéo.
5. Phân hữu cơ.
6. Lông vũ.
|
A. |
1, 3. |
|
B. |
3, 4. |
|
C. |
3, 5. |
|
D. |
4, 6. |
Câu 2: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?
|
A. |
Khí sinh học (biogas). |
|
B. |
Vật liệu xây dựng. |
|
C. |
Nguyên liệu cho ngành dệt may. |
|
D. |
Thức ăn chăn nuôi. |
Câu 3: Đâu là hai chất khoáng thiết yếu cho sự phát triển khung xương vững chắc và là thành phần cấu tạo tinh dịch của lợn đực giống?
|
A. |
Calcium và sắt. |
|
B. |
Calcium và phosphorus. |
|
C. |
Sắt và phosphorus. |
|
D. |
Sắt và iodine. |
Câu 4: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc non?
|
A. |
Cho vật nuôi bú sữa đầu. |
|
B. |
Tập cho con vật biết cày kéo. |
|
C. |
Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng. |
|
D. |
Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh. |
Câu 5: Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch?
|
A. |
Bệnh giun đũa. |
|
B. |
Bệnh cúm gia cầm. |
|
C. |
Bệnh ghẻ. |
|
D. |
Bệnh viêm khớp. |
Câu 6: Vaccine khi được đưa vào cơ thể sẽ có tác dụng chống lại sự xâm nhập và nhân lên của mầm bệnh là bởi vaccine kích thích cơ thể sản sinh ra:
|
A. |
Kháng thể. |
|
B. |
Kháng sinh. |
|
C. |
Chất bổ. |
|
D. |
Máu. |
Câu 7: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là loại thủy sản nào?
|
A. |
Cá chép. |
|
B. |
Cá chẽm. |
|
C. |
Cá tra. |
|
D. |
Cá rô phi. |
Câu 8: Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ?
|
A. |
Tôm đồng. |
|
B. |
Cá chép. |
|
C. |
Nghêu. |
|
D. |
Cá trắm cỏ. |
Câu 9: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
|
A. |
Cho lượng thức ăn ít. |
|
B. |
Cho lượng thức ăn nhiều. |
|
C. |
Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định. |
|
D. |
Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao. |
Câu 10: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không phải hoạt động nuôi cá nước ngọt trong ao?
|
A. |
Thả cá giống. |
|
B. |
Tiêm Vaccxin. |
|
C. |
Cho cá ăn. |
|
D. |
Sục oxy. |
Câu 11: Loài thủy sản nào sau đây ưa nhiệt độ ấm áp?
|
A. |
Cá hồi vân. |
|
B. |
Cá tra. |
|
C. |
Cá chép. |
|
D. |
Cá tầm. |
Câu 12: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?
|
A. |
Độ trong của nước. |
|
B. |
Lượng khí oxygen hòa tan trong nước. |
|
C. |
Nhiệt độ của nước. |
|
D. |
Muối hòa tan trong nước. |
Phòng và trị bệnh cho thủy sản là một trong những yếu tố quyết định thành công trong nuôi trồng thủy sản. Hãy xác định các nhận định sau là đúng (Đ) hay sai (S):
Câu 13: Tiêm phòng và sử dụng thuốc đúng cách giúp hạn chế dịch bệnh trong ao nuôi.
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Khi phát hiện cá bị bệnh, cần vớt ra và xử lý ngay để tránh lây lan.
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Không cần kiểm tra sức khỏe cá định kỳ nếu môi trường nước tốt.
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Khi cá bị bệnh, chỉ cần thay nước mà không cần sử dụng thuốc trị bệnh.
A. Đúng
B. Sai
Trong quá trình nuôi cá nước ngọt, người nuôi cần tuân thủ các kỹ thuật phù hợp để đạt hiệu quả cao. Hãy xác định các nhận định sau là đúng (Đ) hay sai (S):
Câu 17: Cá cần được cho ăn đúng loại, đúng lượng và vào thời gian phù hợp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Khi cá bị bệnh, có thể tự ý sử dụng thuốc mà không cần theo dõi hướng dẫn của chuyên gia.
A. Đúng
B. Sai
Câu 19: Không cần kiểm tra sức khỏe cá định kỳ vì cá có khả năng tự thích nghi với môi trường.
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Ao nuôi phải đảm bảo độ sâu và diện tích phù hợp với số lượng cá nuôi.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21:(Điền từ vào ô trống)
Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Một số yếu tố quan trọng trong quản lý môi trường ao nuôi bao gồm nhiệt độ, độ pH, lượng .............................. hòa tan và độ trong của nước. Khi nuôi thủy sản với mật độ cao, cần lắp đặt .............................. để tăng hàm lượng oxy trong nước. Để phòng bệnh cho thủy sản, cần kiểm soát chất lượng nguồn nước, đảm bảo thức ăn sạch và .............................. định kỳ ao nuôi. Một trong những biện pháp quản lý ao nuôi bền vững là sử dụng mô hình nuôi thủy sản kết hợp với ..............................để tận dụng chất thải làm phân bón tự nhiên.
Câu 22:(Điền từ vào ô trống)
Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Nuôi thủy sản giúp tạo ra nguồn thực phẩm giàu .............................., tốt cho sức khỏe con người. Một số phương pháp nuôi trồng thủy sản hiện đại giúp nâng cao năng suất như nuôi ..............................và nuôi ghép nhiều loài. Chất lượng nước trong ao nuôi cần được kiểm tra thường xuyên để đảm bảo độ .............................., nhiệt độ và lượng oxy hòa tan phù hợp. Nuôi trồng thủy sản bền vững cần hạn chế sử dụng ..............................để tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Nếu gia đình em muốn nuôi cá trong ao để phát triển kinh tế, em sẽ chọn nuôi loại cá nào? Vì sao?
Câu 2 (1 điểm): Khi mua cá ở chợ hoặc siêu thị, em cần quan sát những đặc điểm nào để nhận biết cá tươi?
Xem đáp án trong file tải