Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 7 có đáp án năm 2024
Đề thi công nghệ 7 học kì 2 năm 2024 Sách mới
VnDoc gửi tới các bạn Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đề thi cuối học kì 2 lớp 7 môn Công nghệ có đáp án và ma trận, cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng như cho các em ôn tập, chuẩn bị cho các bài thi học kì 2 Công nghệ 7 sắp tới đạt kết quả cao. Hy vọng đây là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em học tốt.
Link tải chi tiết từng đề:
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều
1. Đề thi Công nghệ học kì 2 lớp 7 CTST
1.1 Đề thi Công nghệ học kì 2 lớp 7 CTST - Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I I
Môn công nghệ lớp 7
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là:
A. Phương thức chăn thả, nuôi nhốt.
B. Phương thức chăn thả, bán chăn thả .
C. Phương thức chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả
D. Phương thức bán chăn thả, nuôi nhốt.
Câu 2: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?
A. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
B. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng.
C. Thường xuyên tắm chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calxium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 3: Trình bày kĩ thuật phòng bệnh cho gà?
A. Tiêu độc, khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.
B. Không tiêu độc, chỉ khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.
C. Tiêu độc, khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, không tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.
D. Tiêu độc, chỉ khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.
Câu 4: Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?
A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
D. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
Câu 5: Nội dung nào không phải là quy trình nuôi cá?
A. Đào ao, đắp bờ. B. Xử lí đáy.
C. Chế biến sản phẩm. D. Thu hoạch.
Câu 6: Đâu Không phải là công việc trong kĩ thuật chăm sóc, quản lí tôm, cá?
A. Cho ăn.
B. Đào ao, đắp bờ.
C. Quản lý.
D. Phòng và trị bệnh.
Câu 7: Nội dung nào không phải là vai trò bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
A. Xây dựng chuồng trại trên ao.
B. Xử lí nước thải.
C. Dọn rác làm sạch môi trường.
D. Không đánh bắt thủy sản bằng xung điện và chất nổ.
Câu 8: Bột cá được dùng làm thức ăn nuôi thủy sản. Bột cá thuộc nhóm thức ăn nào?
A.Giàu protein.
B.Giàu chất khoáng.
C.Giàu chất béo.
D.Giàu gluxit.
Câu 9: Những loại thủy sản có giá trị cao là?
A. Heo, bò, cá, gà
B. Dê, trâu, bò, tôm
C. Vịt, san hô, mèo, chó
D. Tôm, cá, cua, ghẹ
Câu 10: Ý nào sau đây không thuộc vai trò của thủy sản?
A.Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.
C.Hàng hóa xuất khẩu.
D.Cung cấp phân bón cho nông nghiệp.
Câu 11:Thức ăn tự nhiên của thủy sản gồm:
A.Tảo, ốc, giun, rong.
B. Ngô, sắn, khoai, cá tươi.
C.Thức ăn viên nổi, thức ăn viên chìm.
D.Bã đậu nành, trùn quế, rong.
Câu 12:Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào?
A.Các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để.
B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lý đổ ra ao, hồ, kênh rạch.
C.Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm.
D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Câu 13:Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm cá?
A. Cải tạo, xử lý tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kỹ thuật.
B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.
C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.
D. Xử lý kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.
Câu 14: Hoạt động nào dưới dây không gây ảnh hưởng xâu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
A.Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt.
B. Phá hại rừng đầu nguồn, rừng ngập mặn.
C. Nuôi không đúng kỉ thuật, ô nhiễm môi trường nước.
D. Tận dụng được đất đai nông nghiệp ở địa phương.
B.TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Ngành chăn nuôi có vai trò như thế nào trong nền kinh tế nước ta? Em hiểu thế nào về ý kiến “ phòng bệnh hơn chữa bệnh” cho vật nuôi trong chăn nuôi? ( 2 điểm)
Câu 2. Ao cá gia đình em đã đến thời gian thu hoạch. Em hãy đề xuất phương pháp thu hoạch cho phù hợp? Giải thích vì sao em lựa chọn phương pháp đó? Lập kế hoạch nuôi cá sau khi thu hoạch toàn bộ? (1điểm)
----HẾT----
Mời các bạn xem đáp án trong file tải
1.2 Đề thi Công nghệ học kì 2 lớp 7 CTST - Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp nhiên liệu
D. Cung cấp nguyên liệu
Câu 2. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà nuôi trồng thủy sản
C. Nhà tư vấn thủy sản
D. Bác sĩ thú y
Câu 3. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có thể phù hợp với nghề nào?
A. Làm nông
B. Nuôi bò
C. Bác sĩ thú y
D. Nuôi cá
Câu 4. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:
A. Có kiến thức nuôi dưỡng
B. Có năng khiếu ăn nói
C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi
D. Yêu quý động vật nuôi
Câu 5. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào?
A. Lợn Ỉ
B. Lợn Móng Cái
C. Lợn Landrace
D. Lợn Yorkshire
Câu 6. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại
B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại
D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn
Câu 7. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
A. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng
B. Do diện tích rộng
C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp
D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu
Câu 8. Người dân ở vùng quê thườngdùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa
A. Phương thức chăn thả
B. Phương thức công nghiệp
C. Phương thức bán chăn thả
D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 10: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?
A. Mô hình VAC
B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas
D. Làm đệm lót sinh học
Câu 11: Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoản bao nhiêu?
A. 0,5- 1 m2/con
B. 1- 1,5 m2/con
C. 1,5 – 2 m2/con
D. 1,5 - 2 m2/con
Câu 12: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Thức ăn, nước uống, môi trường
B. Vắc xin, giống, môi trường.
C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 14: Có mấy vai trò của ngành thủy sản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta?
A. Cá rô và cá basa
B. Cá basa và cá tra
C. Cá Lăng và cá ngừ
D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm
A. Thức ăn thô
B. Thức ăn viên
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Câu 18: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?
A. 6 – 8h sáng.
B. 7 – 8h tối.
C. 9 – 11h sáng.
D. 10 – 12h sáng.
Câu 19: Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy bước chính
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21: Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào?
A. Thiết kế ao hợp lí
B. Xử lí đáy ao
C. Xử lí nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi?
A. 10 – 15 phút
B. 15 – 25 phút
C. 20 – 30 phút
D. Từ 30 phút trở lên.
Câu 23: Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu tố nào?
A. Kích thước đồng đều
B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xước, màu sắc đẹp
C. Hoạt động nhanh nhẹn
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần
A. Lót bạt dưới đáy
B. Bón nhiều vôi ở đáy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 25: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là
A. Xử lí nguồn nước
B. Quản lí nguồn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Câu 26: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 27: Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất clorua vôi ( CaOCl2) nên dùng với nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn
A. 2%.
B. 3%.
C. 4%.
D. 10%.
Câu 28: Đâu là hậu quả cho thủy sản và nguồn nước nuôi thủy sản khi sử dụng thức ăn không đúng lượng
A. Tạo điều kiện cho tảo phát triển
B. Làm nước ô nhiễm
C. Thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị nhiễm bệnh
D. Tất cả đều đúng
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1 điểm)
Câu 30. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 2 điểm)
Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 CTST
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
C | A | C | B | B | B | A | C | C | C |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
A | D | D | D | C | B | C | A | B | C |
Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 | ||
D | A | D | B | C | D | A | D |
PHẦN TỰ LUẬN
1.Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1đ)
- Nhiệt độ của nước phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết, môi trường của khu vực . Ngoài ra nhiệt độ nước còn phụ thuộc vào phản ứng hóa học, sự phân hủy chất hữu cơ và được đo bằng dụng cụ đo như: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử (0,5 đ)
- Độ trong của nước là một trong những tiêu chí để đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản được đo dựa vào độ sâu nhìn thấy đĩa secchi (0,5đ)
2.Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 1đ)
+ Những việc nên làm: (1đ)
- Xử lí nước thải.
- Dọn rác, làm sạch môi trường nước.
- Tăng cường nghiên cứu khoa học trong nuôi thủy sản.
- Tái tạo nguồn lợi thủy sản.
- Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
- Bảo tồn hệ sinh thái và nguồn lợi biển.
+ Những việc không nên làm: (1đ)
- Không nên xả rác ra môi trường.
- Đánh bắt bằng xung điện.
- Đánh bắt bằng chất nổ.
- Tàn phá rừng ngập mặn.
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1
| Mở đầu về chăn nuôi | 1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam | 2 | 1,5 | 2 | 3 | 4 | 4,5 | 10 | |||||
1.2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam
| 2 | 1,5 | 2 | 3 | 4 | 4,5 | 10 | |||||||
2 | Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 2.1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 3 | 3 | 7,5 | |||||
2.2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn.
| 1 | 0,75 | 1 | 0,75 | 2,5 | |||||||||
3 | Nuôi thuỷ sản | 3.1 Ngành thuỷ sản ở Việt Nam | 4 | 3 | 4 | 3 | 10 | |||||||
3.2 Qui trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản | 3 | 2,25 | 4 | 6 | 1 | 10 | 7 | 1 | 18,25 | 37,5 | ||||
3.3 Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản. | 2 | 1,5 | 3 | 4,5 | 1 | 5 | 5 | 1 | 11 | 22,5 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 |
| ||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% |
|
|
| 100% | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% |
|
|
2. Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 KNTT
2.1 Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức - Đề 1
I. Phần Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1(0,25 đ): Vai trò của chăn nuôi là:
A.Cung cấp lương thực, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B.Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. cung cấp lương thực, nguyên liệu cho sản xuất và xuất khẩu.
Câu 2 (0,25đ): Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”?
A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần.
B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo.
C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần.
D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần.
Câu 3 (0,25đ): Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là
A.Do thời tiết không phù hợp B.Do vi khuẩn và vius
C. Do thức ăn không đảm bảo vệ sinh D. Do chuồng trại không phù hợp
Câu 4 (0,25đ): Nếu xây dựng chuồng gà lót nền một lớp đệm (trấu, dăm bào, mùn cưa,...) thì lớp đệm này dày bao nhiêu?
A. 5 cm đến 8 cm B. 15 cm đến 20 cm
C. 7 cm đến 10 cm D. 10 cm đến 15 cm
Câu 5 (0,25đ): Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá
B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải
C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc,cám gạo
D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang
Câu 6 (0,25đ): Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
D. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
Câu 7 (0,25đ): Gà dưới 1 tháng tuổi thì cần cho ăn loại thức ăn?
A. Thức ăn giàu chất đạm
B. Thức ăn giàu chất béo
C. Thức ăn giàu chất khoáng
D. Thức ăn giàu vitamin
Câu 8 (0,25đ): Tại sao cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi?
A. Giữ vệ sinh chuồng trại chăn nuôi đảm bảo môi trường sống.
B. Ngăn ngừa và tiêu diệt mầm bệnh phát sinh, tránh lây nhiễm.
C. Đảm bảo độ thông thoáng cho chuồng nuôi đảm bảo chuồng nuôi hợp vệ sinh
D. Tiêu diệt sinh vật có hại cho vật nuôi (muỗi, côn trùng)
Câu 9 (0,25đ): Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh.
B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
Câu 10 (0,25đ): Đâu không phải vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cho con người.
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
D. Tạo thêm công việc cho người lao động.
Câu 11 (0,25đ): Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 12(0,25đ): Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi
Câu 13 (0,25đ): Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá.
B. Thịt cá.
C. Da cá.
D. Mỡ cá.
Câu 14 (0,25đ): Đâu không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản?
A. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người.
D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 15 (0,25đ): Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ.
B. Sử dụng kích điện.
C. Khai thác trong mùa sinh sản.
D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
Câu 16 (0,25đ): Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng.
B. Tôm hùm.
C. Tôm càng xanh.
D. Tôm đồng
Câu 17 (0,25đ): Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc tại cùng một thời điểm.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao từ từ và nhẹ nhàng.
D. Sử dụng lưới mắt nhỏ để thả từng đợt cá vào trong nước
Câu 18 (0,25đ): Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Câu 19 (0,25đ): Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
A. Màu nâu đen
B. Màu cam vàng
C. Màu xanh rêu
D. Màu xanh nõn chuối
Câu 20 (0,25đ): Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.
Câu 21 (0,25đ): Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?
A. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.
B. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật.
C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.
D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.
Câu 22 (0,25đ): Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?
A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.
Câu 23 (0,25đ): : Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
A. Tiêm thuốc cho cá.
B. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
C. Bôi thuốc cho cá.
D. Cho cá uống thuốc.
Câu 24 (0,25đ): Nếu độ trong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thực vật phù du trong ao phát triển quá mạnh.
B. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).
C. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.
D. Ao có nhiều thực vật trong nước, nhiều khí Cacbonic,
Câu 25 (0,25đ): Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?
A. Độ trong của nước
B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
C. Nhiệt độ của nước
D. Muối hòa tan trong nước
Câu 26 (0,25đ): Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ?
A. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn. B. Hỉ vọng nhanh được thu hoạch.
C. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé. D. Để tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc.
Câu 27 (0,25đ): Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá.
C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 28 (0,25đ): Nên làm thế nào để làm giảm lượng khí cacbonic trong nước?
A. Bón nhiều phân hữu cơ
B. Dọn bớt các thực vật sống trong nước (thực vật thủy sinh)
C. Bón nhiều phân vô cơ vào ao nuôi
D. Bón vôi vào ao
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (2 đ):Tình huống: Nhà Thanh ở cạnh khu đầm phá ven biển, đầm này có rất nhiều cá. Thỉnh thoảng bạn Thanh thấy có một nhóm người mang chất nổ đến đánh bắt cá. Sau tiếng nổ, cá nổi trắng một khoảng lớn trên mặt đầm
Theo em, bạn Thanh nên làm gì để góp phần bảo vệ nguồn lợi hải sản của đầm?
b. Trong trường hợp trên, em sẽ thuyết phục những người đánh bắt cá như thế nào để họ không làm như vậy nữa?
Câu 30(1đ): Trong những năm vừa qua, nghề nuôi tôm ở vùng đồng bằng sông Cửu Long khá phát triển. Thấy nuôi tôm có lợi, nhiều người đã phá rừng ngập mặn ven biển để làm đầm nuôi tôm. Theo em, cách làm như thế là đúng hay không đúng? Vì sao?
Xem đáp án trong file tải về
2.2 Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 KNTT - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7 KNTT
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ | Biết kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh | Phân biệt một số bệnh | Xác định nguyên nhân, triệu chứng của gà bệnh | ||
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% | |
Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình | Nắm được cách nuôi dưỡng và chăm sóc chó cảnh | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | |
Giới thiệu về thủy sản | Biết một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao | ||||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | |
Nuôi cá ao | Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi, chăm sóc, thu hoạch cá giống | Giải thích việc chăm sóc cá | |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 KNTT
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:
A. Trấu
B. Dăm bào
C. Mùn cưa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?
A. 5 cm
B. 5 – 10 cm
C. 10 – 15 cm
D. 15 – 20 cm
Câu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây?
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn công nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?
A. Rất yếu
B. Sức đề kháng tốt
C. Khó mắc bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Chương trình Công nghệ 7 sách Kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?
A. Bệnh tiêu chảy
B. Bệnh dịch tả
C. Bệnh cúm gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
A. Do nhiễm khuẩn
B. Do virus
C. Do virus cúm gia cầm gây ra
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Biểu hiện bệnh dịch tả:
A. Bỏ ăn
B. Sã cánh
C. Chảy nước dãi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
A. Uống nhiều nước
B. Há mỏ để thở
C. Phân vàng đôi khi lẫn máu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Đúng thuốc
B. Đúng thời điểm
C. Đúng liều lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 – 4 lần
D. 5 lần
Câu 12. Gà trên 3 tháng tuổi:
A. Ăn 1 lần/ ngày
B. Ăn tự do
C. Ăn 2 lần/ ngày
D. Ăn 3 lần/ ngày
Câu 13. Đâu là loại chó Poodle?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quốc?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
A. 1 bữa
B. 2 bữa
C. 3 bữa
D. 4 bữa
Câu 17. Vai trò của thủy sản?
A. Tạo việc làm cho lao động
B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi
C. Khẳng định chủ quyền
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
Câu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?
A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá song
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:
A. 2 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. Trên 5 ngày
D. 8 ngày
Câu 22. Yêu cầu về cá giống:
A. Màu sắc tươi sáng
B. Phản ứng nhanh nhẹn
C. Kích cỡ phù hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh dịch tả gà?
Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn?
Đáp án Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 KNTT
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
D | C | C | A | C | D | A | D | D | D | C | B |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
B | C | D | C | D | B | D | C | B | D | B | C |
II. Tự luận
Câu 1.
- Nguyên nhân: do virus gây ra và lây lan mạnh.
- Biểu hiện: thường bỏ ăn, buồn rầu, sã cánh, nghẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng, gầy nhanh.
Câu 2.
Phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn vì:
- Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá.
- Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá.
3. Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản | Biết một số loại thủy sản | Xác định được đặc điểm một số thủy sản có giá trị QUẢNG CÁO | |||
| Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | Kể tên các bước trong quy trình nuôi cá nước ngọt | Trình bày được các công việc trong quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | Giải thích biện pháp thu hoạch cá | ||
| Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
Quản lí môi trường nuôi ao và phòng, trị bệnh thủy sản | Xác định các biện pháp quản lí môi trường, phòng và trị bệnh cho thủy sản | Vận dụng phòng bệnh trong nuôi trồng thủy sản | |||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 Cánh diều
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Cá tra sống ở môi trường nào?
A. Nước ngọt
B. Nước mặn
C. Nước nợ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ?
A. Cá chẽm
B. Tôm sú
C. Cá chép
D. Tôm thẻ chân trắng
Câu 3. Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Câu 4. Tôm sú có đặc điểm:
A. Vỏ mỏng
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5. Cá rô phi sống ở môi trường nào?
A. Nước ngọt
B. Nước mặn
C. Nước nợ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn?
A. Cá chẽm
B. Tôm sú
C. Cá chép
D. Tôm thẻ chân trắng
Câu 7. Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Câu 8. Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm:
A. Vỏ mỏng
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9. Quy trình nuôi cá trong ao nước ngọt có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Bước 2 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch
Câu 11. Bước 4 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch
Câu 12. Quản lí thức ăn thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch
Câu 13. Chuẩn bị ao nuôi làm làm công việc gì?
A. Thiết kế ao
B. Cải tạo ao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Thông thường người ta thiết kế ao với độ sâu bao nhiêu?
A. 1m
B. 2m
C. 3m
D. 1,5 – 2 m
Câu 15. Người ta thả cá vào vụ nào?
A. Vụ xuân
B. Vụ thu
C. Cả A và B đều đúng
D. Vụ đông
Câu 16. Có mấy loại thức ăn cho cá
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Thu tỉa, thu toàn bộ
D. Đáp án khác
Câu 18. Người ta cho cá ăn mấy lần trên ngày?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Khối lượng thức ăn chiếm bao nhiêu phần trăm so với khối với cá trong ao?
A. < 3%
B. 3 – 5%
C. 2%
D. 6%
Câu 20. Mật độ thả cá phụ thuộc vào?
A. Hệ thống nuôi
B. Trình độ quản lí
C. Điều kiện chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Ao nuôi thủy sản gồm có mấy đặc tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Yếu tố hóa học nào của nước trong ao nuôi quan trọng nhất?
A. Oxygen hòa tan
B. pH
C. BOD
D. Kim loại nặng
Câu 23. Ở thủy sản có yếu tố gây bệnh nào?
A. Mầm bệnh
B. Môi trường
C. Sức đề kháng của vật chủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Trong môi trường thủy sản cần hạn chế:
A. Kháng sinh
B. Hóa chất
C. Kháng sinh, hóa chất
D. Đáp án khác
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Theo em, khi nào thì thu tỉa? Giải thích?
Câu 2 (2 điểm). Biện pháp phòng, trị bệnh tổng hợp gồm những nội dung nào?
Đáp án Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 Cánh diều
Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | C | A | C | D | C | A | A | D | B | D | C |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
C | D | C | B | C | B | B | D | C | A | D | C |
Tự luận
Câu 1.
- Thu tỉa: thu những con to đạt tiêu chuẩn thu hoạch
- Giải thích: nhằm giảm mật độ cả nuôi trong ao, con nhỏ để nuôi tiếp.
Câu 2.
Biện pháp phòng, trị bệnh tổng hợp gồm:
- Nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản
- Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh
- Quản lí môi trường nuôi
- Trị bệnh