20 Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lí 7 Sách mới năm 2024
Bộ đề thi Lịch sử Địa lí 7 học kì 2 có đáp án
VnDoc giới thiệu tới các bạn Bộ 20 Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đề thi cuối kì 2 lớp 7 môn Lịch sử Địa lí có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ 20 đề thi trong file tải hoặc tải từng bộ đề theo các link sau:
- 10 Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo
- 6 Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức
- 4 Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Cánh diều
1. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 CTST - Đề 1
Khung ma trận đề thi học kì 2 LSĐL 7
Tên chủ đề | Biết | Hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Thấp | Cao | ||||
1.Việt Nam từ thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: thời Trần, Hồ
| - Giải thích được nguyên nhân thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược của nhà Hồ. | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
|
|
| 1 2đ 20% |
| 1 2đ 20% | ||
2.Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) | - Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 4 1đ 10% |
|
|
|
|
| 4 1đ 10% | ||
3. Việt Nam thời Lê sơ (1428 - 1527) | . | . | Nhận biết được tình hình kinh tế nông nghiệp thời lê sơ. | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
|
| 1 1đ 10% |
|
| 1 1đ 10% | ||
4. Bài 17. Đặc điểm dân cư Trung và Nam mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ la tinh | - Biết được nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mĩ. | - Đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ gây nên vấn đề nào | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 0.5đ 5% |
| 2 0.5đ 5% |
|
|
| 4 1đ 10% | ||
5. Bài 18. Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-Ma-Dôn |
|
| - Trình bày được đặc điểm rừng A-ma-dôn
| Trình bày được thực trạng khai thác rừng A-ma-dôn |
|
| |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
| 2 0.5đ 5% | 1 1đ 10% |
|
| 3 1.5đ 15% | ||
6. Bài 22. Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam cực | - Biết các bộ phận, tên các biển và đại dương bao quanh châu Nam Cực. |
|
|
|
| Chứng minh châu Nam Cực có vị trí đặc biệt
|
| ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 0.5đ 5% |
|
|
|
| 1 1đ 10% | 3 1.5đ 15% | ||
7. Bài 23. Thiên nhiên châu nam cực |
| Khí hậu châu Nam Cực có đặc điểm gì nổi bật |
|
|
|
|
| ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
| 1 2đ 20% |
|
|
|
| 1 2đ 20% | ||
Tổng số câu :17 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ:100% | Số câu: 8 2đ Tỉ lệ:20 % | Số câu: 1 2đ Tỉ lệ: 20% | Số câu:4 1đ Tỉ lệ: 10% | Số câu:2 2đ Tỉ lệ: 20% | Số câu:1 2đ Tỉ lệ: 20% | Số câu:1 1đ Tỉ lệ:10 % | 10 điểm 100% |
Đề kiểm tra học kì 2 LSĐL 7
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1 (0,25đ): Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đưa ra?
A. Nguyễn Trãi.
B. Lê Lợi.
C. Lê Lai.
D. Nguyễn Chích.
Câu 2 (0,25đ): Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
A. Kết thúc chiến tranh và buộc nhà Minh bồi thường chiến tranh cho nước ta.
B. Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, mở ra thời kì phát triển của đất nước.
C. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước với việc nhà Minh thần phục nước ta.
D. Đưa nước ta trở thành một cường quốc trong khu vực.
Câu 3 (0,25đ): Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là:
A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
Câu 4 (0,25đ): Nghĩa quân Lam Sơn phải rút lên núi Chí linh bao nhiêu lần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5 (0,25đ) : Dân cư Trung và Nam Mỹ bao gồm những thành phần nào?
A. Người bản địa và người nhập cư B. Người nhập cư và người lai
C. Người bản địa và người lai D. Người bản địa, người nhập cư và người lai
Câu 6 (0,25đ) Trung và Nam Mỹ số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
A. 78% B. 60%
C. 80% D. 50%
Câu 7 (0,25đ): Một trong những nguyên nhân dẫn đến đô thị hóa tự phát ở khu vực Trung và Nam Mỹ là do đâu?
A. Quá trình cải cách ruộng đất không triệt để
B. Dân cư di dân từ các châu lục sang
C. Nền kinh tế phát triển nhanh
D. Cuộc khai thác thuộc địa
Câu 8 (0,25đ) : Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mỹ là hệ quả của:
A. Tốc độ đô thị hóa kinh tế nhanh
B. Trình độ đô thị hóa cao
C. Đô thị hóa tự phát
D. Đô thị hóa có quy hoạch
Câu 9 (0,25đ): Châu Nam Cực được chia thành mấy bộ phận?
A. 2 bộ phận
B. 4 bộ phận
C. 3 bộ phận
D. 1 bộ phận
Câu 10 (0,25đ): Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Nam Đại Dương
D. Bắc Băng Dương
Câu 11 (0,25đ): Diện tích rừng A-ma-dôn phần lớn tập trung ở quốc gia nào?
A. Bô-li-vi-a
B. Cô-lôm-bi-a
C. Bra-xin
D. Guy-a-na
Câu 12 (0,25đ); Rừng A-ma-dôn không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đất đai màu mỡ
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Nhiều khoáng sản có trữ lượng lớn
D. Sinh vật nghèo nàn
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm): Nêu đặc điểm Khí hậu châu Nam Cực?
Câu 2 (1 điểm): Chứng minh châu Nam Cực có vị trí đặc biệt?
Câu 3 (1 điểm): Trình bày thực trạng khai thác rừng A-ma-dôn?
Câu 4 (1 điểm): Nông nghiệp thời Lê Sơ có đặc điểm gì?
Câu 5: (2 điểm): Giải thích nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược?
============== HẾT ==============
Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 CTST
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||||||||||||||
I/TRẮC NGHIỆM (3đ) |
| 3đ | ||||||||||||||||||||||||
II/ TỰ LUẬN: (7đ) | 1. - Được gọi là hoang mạc lạnh vì khí hậu giá buốt quanh năm. - Nhiệt độ thấp không vượt quá 00C và kéo dài suốt năm. Càng vào sâu trong lục địa nhiệt độ càng khắc nghiệt. Biên độ nhiệt lớn. - Lượng mưa thấp chỉ khoảng 166mm/năm. Mưa chủ yếu dưới dạng tuyết. - Là nơi có nhiều gió bão nhất thế giới. | 2đ | ||||||||||||||||||||||||
2. - Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam, đại bộ phận lãnh thổ nằm trong phạm vi của vòng cực Nam. - Nằm tách biệt với các châu lục khác, bao bọc xung quanh bởi các biển và đại dương. | 1đ | |||||||||||||||||||||||||
3. Thực trạng khai thác rừng A-ma-don: + Khai thác phục vụ các hoạt động kinh tế như nông nghiệp, lâm nghiệp, khai khoáng, giao thông vận tải, thủy điện… + Năm 2016, rừng A-ma-dôn mất khoảng 3,4 triệu ha, năm 2020 mất khoảng 2,3 triệu ha, gây hậu quả nghiêm trọng: suy giảm đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu. | 1đ | |||||||||||||||||||||||||
4. - Ban hành chính sách quân điền - Chia ruộng đất công cho thành viên trong làng xã - Cấm giết trâu bò bừa bãi - Một số chức quan được đặt: Khuyến nông sứ, Hà đê sứ, Đồn điền sứ | 1đ | |||||||||||||||||||||||||
5. - Do những chính sách của nhà Hồ không được nhân dân ủng hộ. - Nhà Hồ không đề ra được đường lối kháng chiến đúng đắn, quá chú trọng xây dựng phòng tuyến quân sự và lực lượng quân đội chính quy. | 2đ |
Đề thi cuối kì 2 Lịch sử Địa lí 7 CTST - Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 1: Ý nào dưới đây không phản ánh bối cảnh thành lập nhà Trần đầu thế kỉ XII?
A. Cuối thế kỉ XII, nhà Lý ngày càng suy yếu.
B. Thế lực họ Trần ngày càng lớn mạnh trong triều đình.
C. Lý Chiêu Hoàng kết hôn với Trần Cảnh và nhường ngôi cho chồng.
D. Vua Lê Long Đĩnh mất, các nhà sư và đại thần trong triều đã suy tôn Lý Công Uẩn lên ngôi vua.
Câu 2: Chủ trương “binh lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông” để xây dựng và phát triển quân đội được thực hiên dưới triều đại nào ở nước ta?
A. Nhà Hồ.
B. Nhà Lý.
C. Nhà Đinh.
D. Nhà Trần.
Câu 3: Ai là người đã đóng giả làm Lê Lợi để nhử địch, cứu chủ tướng khỏi bị truy sát, giải vây cho cuộc khởi nghĩa?
A. Lê Lai.
B. Lê Hoàn
C. Lý Thường Kiệt.
D. Trần Quốc Tuấn.
Câu 4: “Một thước núi, một tấc sông của ta, lẽ nào lại nên vứt bỏ?..... Nếu ngươi dám đem một thước, một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải tru di”. Lời căn dặn trên của vua Lê Thánh Tông dành cho Thái bảo Lê Cảnh Huy phản ánh điều gì?
A. Chính sách đại đoàn kết dân tộc của nhà Lê sơ.
B. Chính sách ngoại giao mềm dẻo của triều Lê sơ.
C. Chính sách khôi phục và phát triển nông nghiệp.
D. Ý chí cương quyết bảo vệ biên giới lãnh thổ và chủ quyền quốc gia.
Câu 5: Bra-xin chiếm bao nhiêu % tỉ lệ diện tích rừng A-ma-dôn?
A. 3%.
B. 7%.
C. 13%.
D. 60%.
Câu 6: Châu lục nào lạnh nhất trên Trái Đất?
A. Châu Á
B. Châu Mỹ
C. Châu Nam Cực.
D. Châu Đại Dương.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày tóm tắt diễn biến trận Tốt Động – Chúc Động và Chi Lăng – Xương Giang trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427).
Câu 2: (1,0 điểm) Tình hình kinh tế thời Lê sơ có những điểm gì nổi bật?
Câu 3: (2,0 điểm) Từ kiến thức đã học, em hãy đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn trong các cuộc kháng chiến chống xâm lược Mông - Nguyên.
Câu 4: (1,0 điểm) Vận dụng kiến thức đã học, hãy chứng minh châu Nam Cực có vị trí đặc biệt.
Câu 5: (1,0 điểm) Địa hình bề mặt châu Nam Cực có đặc điểm gì nổi bật?
…..HẾT…..
Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 CTST
TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | D | A | D | D | D |
TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (2 điểm) | Diễn biến trận Tốt Động – Chúc Động và Chi Lăng – Xương Giang trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427): - Tháng 11/1426, Vương Thông chỉ huy viện binh kéo đến Đông Quan, mở cuộc tấn công đánh vào Cao Bộ (Chương Mỹ, Hà Nội). Nghĩa quân bố trí mai phục ở Tốt Động và Chúc Động. - Quân Minh rơi vào trận địa, bị phục kích, tổn thất nặng nề. Nghĩa quân thừa thắng, vây hãm Đông Quan và giải phóng nhiều châu, huyện. - Tháng 10/1427, vua Minh lệnh cho Liễu Thăng và Mộc Thạnh dẫn 15 vạn quân chia thành 2 ngả, tiến vào nước ta cứu viện cho Vương Thông. - Tại Chi Lăng, quân Minh rơi vào trận địa phục kích của nghĩa quân, Liễu Thăng bị chém đầu. Số quân còn lại rút chạy về Xương Giang, cũng bị truy đuổi và tiêu diệt. Nghe tin Liễu Thăng tử trận, Mộc Thạnh vội vã cho quân rút về nước. | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 2 (1 điểm) | Tình hình kinh tế thời Lê sơ có những điểm nổi bật: - Nông nghiệp: Nhà Lê Sơ ban hành nhiều chính sách tiến bộ. Nhờ vậy, nông nghiệp nhanh chóng được phục hồi và phát triển, đời sống nhân dân ổn định. - Thủ công nghiệp: các làng nghề thủ công phát triển theo hướng chuyên nghiệp; triều đình còn lập ra Cục bách tác - chuyên việc đúc tiền, đúc vũ khí, đóng thuyền, may mũ áo cho vua quan… + Thương nghiệp: giao thương với nước ngoài tấp nập, nhưng thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán ở cửa khẩu được kiểm soát chặt chẽ. Những mặt hàng được thương nhân nước ngoài ưa chuộng là sành, sứ, vải, lụa, lâm sản quý. | 0,5 0,25 0,25 |
Câu 3 (2 điểm) | Đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn trong các cuộc kháng chiến chống xâm lược Mông – Nguyên: - Là vị chỉ huy quân đội, lãnh đạo tối cao cùng với các vua Trần - Đưa ra những chủ trương, kế sách đúng đắn, là điều kiện kiên quyết dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến. - Khích lệ tinh thần các chiến sĩ thông qua việc soạn thảo “Hịch tướng sĩ”. - Giải quyết những bất hòa trong vương triều Trần, tạo nên sự đoàn kết dân tộc. | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 5 (1 điểm) | Chứng minh châu Nam Cực có vị trí địa lí đặc biệt: - Châu Nam Cực nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam, đại bộ phận lãnh thổ nằm trong phạm vi của vòng cực Nam - Châu Nam Cực nằm cách xa các châu lục khác, được bao bọc xung quanh bởi các biển và đại dương. | 0,5 0,5 |
Câu 6 (1 điểm) | Địa hình bề mặt châu Nam Cực có đặc điểm nổi bật: - Gần như toàn bộ địa hình châu Nam Cực được bao phủ bởi lớp băng dày. Với lớp băng bao phủ đó, độ cao trung bình của bề mặt lục địa Nam Cực đạt tới 2040m, là lục địa cao nhất Địa Cầu. - Lớp phủ băng làm cho bề mặt châu lục trở nên bằng phẳng, tạo thành các cao nguyên băng rộng lớn, có dạng như những chiếc khiên khổng lồ. Ở phần trung tâm địa hình cao, càng đi ra ngoài rìa càng thấp dần. | 0,5 0,5 |
2. Đề thi cuối kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức
Khung ma trận đề thi học kì 2 LSĐL 7
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||||||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | |||||||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| ||||||||||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||||||||||||||
1 | Đại Việt thời Lý- Trần- Hồ (1009- 1407) (7 tiết) | - Đại Việt Thời Trần (1226-1400) - Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên | 3TN | 1TL* | 1TL* | 1,5đ 15% | ||||||||||||||||
Nước Đại Ngu Thời Hồ (1400- 1407) | 1TN | 1TL* | 1,0đ 10% | |||||||||||||||||||
2 | Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời Lê Sơ (6 tiết)
| Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)
| 1TN* | 1TL(a) | 1TL(b) | 1,75đ 17,5% | ||||||||||||||||
Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) | 2TN* | 0,5đ 5% | ||||||||||||||||||||
3 |
Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI (2 tiết) | Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | 1TN | 0,25đ 2,5% | ||||||||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||||||||||||
Phân môn Địa lý | ||||||||||||||||||||||
1 | CHÂU MỸ (10% - đã kiểm tra giữa học kì II) | Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ | 2TN | 0,5đ 5% | ||||||||||||||||||
– Phát kiến ra châu Mỹ | 2TN* | |||||||||||||||||||||
– Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) | 2TN* | |||||||||||||||||||||
2 | CHÂU ĐẠI DƯƠNG (5 tiết) | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia – Một số đặc điểm dân cư, xã hội - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên | 1TN 2TN* | 1TL | TL* | 2,0đ 20% | ||||||||||||||||
3 | CHÂU NAM CỰC (4 tiết) | – Vị trí địa lí của châu Nam Cực – Lịch sử phát kiến châu Nam Cực – Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực - Kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. | 1TN 2TN* | 1TL | TL* | 2,0đ 20% | ||||||||||||||||
4 | CÁC CUỘC PHÁT KIẾN ĐỊA LÝ(3 tiết) | - Nguyên nhân của các cuộc phát kiến địa lí - Một số cuộc đại phát kiến địa lí - Tác động của các cuộc đại phát kiến địa lí đối với tiến trình lịch sử. | 2TN* 2TN | 1TL* | 1TL* | 0,5đ 5% | ||||||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||||||||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
Đề kiểm tra học kì 2 LSĐL 7
* PHÂN MÔN LỊCH SỬ
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Vị vua đầu tiên của nhà Trần là
A. Trần Quốc Tuấn
B. Trần Cảnh
C. Trần Thủ Độ
D. Trần Khánh Dư.
Câu 2. Dưới thời Trần đất nước chia làm mấy Lộ?
A. 10 lộ
B. 11 lộ
C. 12 lộ
D. 13 lộ
Câu 3: Tình hình Phật giáo dưới thời Trần như thế nào?
A. Vẫn phát triển nhưng không bằng thời Lý
B. Thời Trần Phật giáo trở thành quốc giáo
C. Phật giáo suy yếu nhanh chóng
D. Nhà Trần cấm truyền bá đạo phật.
Câu 4. Năm 1400, triều đại nào được thành lập?
A. Nhà Lý
B. Nhà Trần
C. Nhà Tiền Lê
D. Nhà Hồ
Câu 5. Chiến thắng tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là
A. Chi Lăng-Xương Giang
B. Bạch Đằng năm 938
C. Ngọc Hồi-Đống Đa
D. Rạch Gầm-Xoài Mút
Câu 6: Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi:
A. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch
B.. Tập trung các ngành nghề thủ công
C.. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán
D. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa
Câu 7: Tầng lớp nào chiếm đại bộ phận dân cư trong xã hội nước ta thời Lê Sơ?
A. Nông dân
B. Thợ thủ công
C. Thương nhân
D. Nô tì
Câu 8: Vùng đất phía nam, Vương triều Vi- giay- a của Chăm –pa được thành lập vào thời gian nào?
A. Năm 938
B. Năm 988
C. Năm 1220
D. Năm 1305
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Vì sao cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh xâm lược nhanh chóng thất bại? (0,.75 điểm)
Câu 2: Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên? (0,75 điểm)
Câu 3. Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1428-1527), em hãy: (1,5 điểm)
a. Đánh giá vai trò của Lê Lợi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? (1,0 điểm)
b. Nét độc đáo nhất trong cách đánh giặc của nghĩa quân Lam Sơn là gì? (0,5 điểm)
* PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Châu Mĩ tiếp giáp với những đại dương
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
Câu 2. Đâu là diện tích lãnh thổ của châu Mỹ?
A. 10 triệu km2.
B. 30,3 triệu km2.
C. 42 triệu km2.
D. 44,4 triệu km2.
Câu 3. Châu Đại dương nằm giữa
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
Câu 4. Năm 2020 tỉ lệ dân thành thị của Ô-xtrây-li-a chiếm bao nhiêu %?
A. 80%.
B. 82%.
C. 84%.
D. 86%.
Câu 5. Diện tích của châu Nam Cực khoảng
A. 10 triệu km2.
B. 12 triệu km2.
C. 14 triệu km2.
D. 15 triệu km2.
Câu 6. Vùng thềm lục địa Nam Cực có tiềm năng về:
A. Titan.
B. Mangan.
C. Bôxit.
D. Dầu mỏ.
Câu 7. C. Cô-lôm-bô đã tiến hành thêm mấy chuyến thám hiểm tới châu Mỹ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8. Nhà thám hiểm nào đã chứng minh được “Trái Đất có hình cầu”?
A. C. Cô-lôm-bô
B. Ph. Ma-gien-lăng
C. B. Đi-a-xo
D. Va-cô-Đơ-Ga-ma
TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
a/ Cho bảng số liệu sau hãy nhận xét về sự phân bố dân cư của 1 số nước ở châu Đại Dương năm 2014
MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ĐẠI DƯƠNG NĂM 2014
Quốc gia | Mật độ dân số (người/km2) |
Pa-pua Niu Ghi-nê | 16 |
Ô-xtrây-li-a | 3 |
Va-nu-a-tu | 25 |
Niu Di-len | 16 |
(Số liệu thống kê năm 2017- NXB Bộ giáo dụcVN)
b/ Dựa vào kiến thức đã học em hãy phân tích phương thức khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây-li-a
Câu 2. (1,5 điểm). Dựa vào kiến thức đã học em hãy trình bày các đặc điểm nổi bật về khí hậu, địa hình châu Nam Cực?
Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 KNTT
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
A.TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
(Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
ĐÁP ÁN | B | C | B | D | A | C | A | B |
TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm |
1(0,75 điểm) | Cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh xâm lược nhanh chóng thất bại vì: - Nhà Hồ không được lòng dân: Do cướp ngôi của nhà Trần . Những hạn chế trong các chính sách cải cách của Hồ Quý Ly. - Do đường lối kháng chiến sai lầm của nhà Hồ: Không đoàn kết được lực lượng toàn dân mà chỉ chiến đấu đơn độc. - Trong khi quân Minh đang mạnh, nhà Hồ chỉ biết dựa vào các thành lũy để chống giặc. | 0,25 0,25 0,25 |
2(0,75 điểm) | Ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên: - Đập tan tham vọng, ý chí xâm lược Đại Việt của quân Mông – Nguyên. Bảo vệ vững chắc nền độc lập, chủ quyền dân tộc, nâng cao vị thế của Đại Việt. - Khẳng định quyết tâm, sức mạnh và tinh thần quật cường của dân tộc Việt Nam trong lịch sử chống ngoại xâm. - Làm suy yếu đế quốc Mông - Nguyên, ngăn chặn cuộc xâm lược của quân Nguyên đối với Nhật Bản và các nước khác. | 0,25 0,25 0,25 |
3(1,5 điểm) | a. Vai trò của Lê Lợi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: - Tạo dựng nên cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Đánh tan quân xâm lược Minh với đường lối và chiến thuật đúng đắng. - Đóng góp nhiều công sức vào cuộc khởi nghĩa… - Đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo b. Nét độc đáo nhất trong cách đánh giặc của nghĩa quân Lam Sơn Khéo kết hợp giữa vây thành với diệt viện. | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 |
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | C | A | D | C | D | A | B |
TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Ý | Nội dung | Điểm |
1 (1,5 điểm) | a (1,0 điểm) | Nhận xét. Năm 2014, mật độ dân số ở châu Đại Dương không đều giữa các nước. + Va-nu-a-tu có mật độ dân số cao nhất (25 người/km2), tiếp theo là Niu Di- len và Pa-pua Niu Ghi-nê (16 người/km2) + Thấp nhất là Ô- xtrây-li-a (3 người/km2) |
0,5 0,25 0,25 |
b (0,5 điểm) | Phương thức khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây-li-a - Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên, công viên biển, vườn quốc gia,… - Đồng thời đề ra những chiến lược bảo tồn các quần thể sinh vật và cảnh quan bản địa, góp phần quan trọng duy trì tính đa dạng của tài nguyên sinh vật quốc gia. |
0,25 0,25 | |
2 (1,5 điểm) |
| Các đặc điểm nổi bật về địa hình và khí hậu của châu Nam cực - Địa hình: + Tương đối bằng phẳng, được coi là một cao nguyên băng khổng lồ. + Độ cao trung bình lớn nhất trong các châu lục với độ cao hơn 2 040 m. - Khí hậu: + Là châu lục lạnh và khô nhất nhất thế giới. + Nhiệt độ: Không bao giờ vượt quá 00C Nhiệt độ thấp nhất đo được trong năm 1967 là – 94,50C + Lượng mưa, tuyết rơi rất thấp, ở vùng ven biển chỉ dưới 200mm/năm; vào sâu trong lục địa, lượng mưa, tuyết rơi còn thấp hơn nhiều. + Là vùng có khí áp cao, gió từ trung tâm lục địa thổi ra với vận tốc thường trên 60km/giờ; đây là nơi có gió bão nhiều nhất thế giới. |
0, 25 0,25 0, 25 0,25 0,25 0,25 |
3. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Cánh diều
Khung ma trận đề thi học kì 2 LSĐL 7
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||
1 | Chương 5: Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. ( 10% - đã kiểm tra giữa kì II) | Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Ngô – Đinh – Tiền Lê (938 – 1009). | 2 TN | 5% (0,5 điểm) | |||||||
2 | Chương 5: Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. | Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. | 1 TL | 1 TL (b) | 20% (2,0 điểm) | ||||||
Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400 – 1407). | 1 TL | 5% (0,5 điểm) | |||||||||
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427). | 6 TN | 1 TL (a) | 20% (2,0 điểm) | ||||||||
Tỉ lệ | 25% | 15% | 5% | 5% | 50% = 5 điểm | ||||||
Phân môn Địa lí | |||||||||||
1 | Chương 4: Châu Mỹ. ( 10% - đã kiểm tra giữa kì II) | Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững , một số trung tâm kinh tế của Bắc Mỹ. | 2 TN | 5% (0,5 điểm) | |||||||
2 | Chương 4: Châu Mỹ. | Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ Latinh. | 6 TN | 15% (1,5 điểm) | |||||||
Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn. | 1 TL (b) | 5% (0,5 điểm) | |||||||||
3 | Chương 5: Châu Đại Dương. | Thiên nhiên châu Đại Dương | 1 TL | 15% (1,5 điểm) | |||||||
Đặc điểm dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a. | 1 TL | 5% (0,5 điểm) | |||||||||
4 | Chương 6: Châu Nam Cực. | Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực. | 1 TL (a) | 5% (0,5 điểm) | |||||||
Tỉ lệ | 25% | 15% | 5% | 5% | 50% = 5 điểm | ||||||
Tỉ lệ | 50% | 30% | 10% | 10% | 100% = 10 điểm |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 LSĐL 7
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | Chương 5: Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. ( 10% - đã kiểm tra giữa kì II) | Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Ngô – Đinh – Tiền Lê (938 – 1009). | Nhận biết: Nêu được những nét chính về thời Ngô. | 2 TN |
|
|
|
2 | Chương 5: Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
| Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. | Thông hiểu: Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
Vận dụng cao: Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. | 1 TL |
|
1 TL (b) | |
Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400 – 1407). | Nhận biết: Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ. | 1 TL |
|
|
| ||
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427). | Nhận biết: Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận dụng: Đánh giá được vai trò của Lê Lợi | 6 TN |
1 TL (a) |
|
| ||
Số câu/ Loại câu | 8 câu TNKQ, 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL | |||
Tỉ lệ % | 25 | 15 | 5 | 5 | |||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | Chương 4: Châu Mỹ. ( 10% - đã kiểm tra giữa kì II) | Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững , một số trung tâm kinh tế của Bắc Mỹ. | Nhận biết: Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. | 2 TN |
|
| |
2 | Chương 4: Châu Mỹ. | Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ Latinh. | Nhận biết: Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ Latinh. | 6 TN |
| ||
Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn. | Vận dụng cao: Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn. | 1 TL (b) | |||||
3 | Chương 5: Châu Đại Dương. | Thiên nhiên châu Đại Dương | Thông hiểu: Phân tích được đặc điểm khí hậu Ô-xtrây-li-a. | 1 TL | |||
Đặc điểm dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a. | Nhận biết: Trình bày được đặc điểm dân cư của Ô-xtrây-li-a. | 1 TL | |||||
4 | Chương 6: Châu Nam Cực. | Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực. | Vận dụng: Nêu được ý nghĩa của việc ký kết Hiệp ước Nam Cực. | 1 TL (a) | |||
Số câu/ Loại câu | 8 câu TNKQ, 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL | |||
Tỉ lệ % | 25 | 15 | 5 | 5 | |||
Tổng hợp chung | 50% | 30% | 10% | 10% |
Đề kiểm tra học kì 2 LSĐL 7
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng hoặc đúng nhất ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Phân môn Lịch sử (2,0 điểm):
Câu 1: Ngô Quyền xưng vương vào năm nào?
A. 939.
B. 944.
C. 965.
D. 968.
Câu 2: Chính quyền nhà Ngô tan rã vào năm nào?
A. 939.
B. 944.
C. 965.
D. 968.
Câu 3: Lê Lợi tự xưng là Bình Định vương vào năm
A. 1416.
B. 1418.
C. 1423.
D. 1426.
Câu 4: Mùa hè năm 1423, nghĩa quân Lam Sơn trở về căn cứ nào để khôi phục và phát triển lực lượng?
A. Lũng Nhai.
B. Chí Linh.
C. Nghệ An.
D. Lam Sơn.
Câu 5: Ai là người đề xuất với Lê Lợi chuyển địa bàn hoạt động, đưa quân về phía Nam?
A. Lê Lai.
B. Lê Thạch.
C. Nguyễn Trãi.
D.Nguyễn Chích.
Câu 6: Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động vào thời gian nào?
A. Năm 1424.
B. Năm 1425.
C. Năm 1426.
D. Năm 1427.
Câu 7: Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang vào thời gian nào?
A. Năm 1424.
B. Năm 1425.
C. Năm 1426.
D. Năm 1427.
Câu 8: Hội thề chấm dứt chiến tranh, quân Minh rút về nước diễn ra ở đâu?
A. Ninh Kiều.
B. Đông Quan.
C. Cao Bộ.
D. Phố Cát.
Phân môn Địa lí (2,0 điểm):
Câu 1: Phần lớn các trung tâm kinh tế phân bố ở khu vực nào của Bắc Mỹ?
A. Phía đông và đông nam.
B. Phía tây và tây nam.
C. Phía đông và đông bắc.
D. Phía tây và tây bắc.
Câu 2: Trung tâm kinh tế lớn của Bắc Mỹ nằm ven Thái Bình Dương là
A. Lốt An-giê-let.
B. Niu Oóc.
C. Tô-rôn-tô.
D. Si-ca-gô.
Câu 3: Người bản địa ở Trung và Nam Mỹ chủ yếu là người
A. gốc Phi.
B. Tây Ban Nha.
C. Bồ Đào Nha.
D. Anh-điêng.
Câu 4: Trung và Nam Mỹ có quy mô dân số
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. vừa.
D. lớn.
Câu 5: Năm 2020, tỉ lệ dân thành thị ở khu vực Trung và Nam Mỹ chiếm bao nhiêu so với số dân?
A. Hơn 75%.
B. Hơn 80%.
C. Hơn 85%.
D. Hơn 90%.
Câu 6: Đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ có đặc điểm gì?
A. Tốc độ đô thị hóa cao và có kế hoạch.
B. Tốc độ đô thị hóa thấp nhưng có kế hoạch.
C. Tốc độ đô thị hóa cao và chủ yếu mang tính tự phát.
D. Tốc độ đô thị hóa thấp và chủ yếu mang tính tự phát.
Câu 7: Người dân Trung và Nam Mỹ sử dụng ngôn ngữ theo ngữ hệ:
A. Latinh.
B. Hán – Tạng.
C. Nam Đảo.
D. Ăng lô – Xắc xông.
Câu 8: Những vũ điệu nào có nguồn gốc từ các quốc gia ở Trung và Nam Mỹ?
A. Múa rồng, rum-ba, tăng-gô, cha-cha-cha.
B. Tăng-gô, xan-xa, rum-ba, cha-cha-cha.
C. Kabuki, xan-xa, tăng-gô, rum-ba.
D. Kabuki, múa rồng, xan-xa, tăng-gô.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Phân môn Lịch sử (3,0 điểm):
Câu 1. (0,5 điểm) Nhà Hồ được thành lập như thế nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
Câu 3. (1,0 điểm) Bằng những kiến thức lịch sử đã học, em hãy:
a. (0,5 điểm) Đánh giá vai trò của Lê Lợi.
b. (0,5 điểm) Liên hệ, rút ra bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay.
Phân môn Địa lí (3,0 điểm):
Câu 1. (0,5 điểm) Trình bày về quy mô dân số và sự gia tăng dân số tự nhiên ở Ô-xtrây-li-a.
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a.
Câu 3. (1,0 điểm)
a. (0,5 điểm) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy nêu ý nghĩa của việc ký kết Hiệp ước Nam Cực.
b. (0,5 điểm) Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn?
Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7
Phân môn Lịch sử:
TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | C | B | D | D | C | D | B |
TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Nhà Hồ được thành lập như thế nào?
Nội dung | Điểm |
Năm 1400, nhà Trần suy sụp, Hồ Quý Ly lên ngôi lập ra nhà Hồ. | 0,25đ |
Đổi quốc hiệu là Đại Ngu. | 0,25đ |
Câu 2. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
Nội dung | Điểm |
Đập tan tham vọng, ý chí xâm lược của quân Mông - Nguyên, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc, mở ra nền thái bình hơn một thế kỉ cho Đại Việt. | 0,5đ |
Góp phần chặn đứng làn sóng xâm lược của quân Mông - Nguyên đối với Nhật Bản, các nước Đông Nam Á. | 0,5đ |
Khẳng định tinh thần quật cường, khí phách của một dân tộc không chịu khuất phục trước bất kỉ kẻ thù nào. | 0,5đ |
Câu 3. (1,0 điểm) Bằng những kiến thức lịch sử đã học, em hãy:
a. (0,5 điểm) Đánh giá vai trò của Lê Lợi.
b. (0,5 điểm) Liên hệ, rút ra bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay.
Nội dung | Điểm |
a. Tạo dựng và đóng góp nhiều công sức vào cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, đánh tan quân xâm lược Minh với đường lối và chiến thuật đúng đắn. | 0,5đ |
b. Để lại nhiều bài học quý giá về xây dựng khối đoàn kết quân dân trong cuộc đấu tranh, bảo vệ Tổ quốc. | 0,5đ |
Phân môn Địa lí
TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | A | D | D | B | C | A | B |
TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Trình bày về quy mô dân số và sự gia tăng dân số tự nhiên ở Ô-xtrây-li-a.
Nội dung | Điểm |
Ô-xtrây-li-a có quy mô dân số không lớn. | 0,25đ |
Tỉ suất tăng dân số tự nhiên duy trì ở mức thấp (0,5% năm 2020). | 0,25đ |
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a.
Nội dung | Điểm |
Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a khí hậu khô hạn, phân hóa từ bắc xuống nam và từ đông sang tây. | 0,75đ |
Một phần phía nam lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu ôn đới hải dương. | 0,25đ |
Càng vào sâu lục địa, biên độ nhiệt càng lớn, lượng mưa càng giảm. | 0,5đ |
Câu 3. (1,0 điểm)
a. (0,5 điểm) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy nêu ý nghĩa của việc ký kết Hiệp ước Nam Cực.
b. (0,5 điểm) Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn?
Nội dung | Điểm |
a. Hiệp ước Nam Cực được các quốc gia ký kết vào năm 1959, có ý nghĩa là vì hòa bình thế giới. | 0,5đ |
b. Phải bảo vệ rừng A-ma-dôn là vì để phát triển kinh tế bền vững và bảo vệ tài nguyên, môi trường. | 0,5đ |