Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm 2025

Lớp: Lớp 7
Môn: Công Nghệ
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 7 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 bao gồm 1 đề thi cấu trúc mới và 2 đề thi cấu trúc cũ. Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về tham khảo toàn bộ 4 đề thi và đáp án trong file tải. 

1. Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 CTST cấu trúc mới năm 2025

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

TT

Chủ đề/

Chương

Nội dung/

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Tỉ lệ %

điểm

TNKQ

TL

 

 

Nhiều lựa chọn

“Đúng Sai”

 

 

 

 

 

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

 

1

I. Chăn nuôi

1.1. Vai trò, triển vọng của chăn nuôi

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2.5

1.2. Các loại vật nuôi đặc trưng ở nước ta

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

1

5

1.3. Phương thức chăn nuôi

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2.5

1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2.5

2

II. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật

nuôi

2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi

2

1

 

 

 

 

 

 

 

2

1

7.5

2.2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

10

2.3. Bảo vệ môi trường trong

chăn nuôi

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

10

3

 

 

 

III. Thủy

sản

3.1. Giới thiệu về thủy sản

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2.5

3.2. Nuôi thuỷ sản

1

1

 

 

1

 

 

 

 

1

2

15

3.3. Thu hoạch thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

30

3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản

1

 

 

 

1

 

 

 

 

1

1

12.5

Tổng số câu

6

5

1

1

3

 

 

 

1

7

8

2

17

Tổng số điểm

3

4

3

2.5

4.25

3.25

10

Tỉ lệ %

30

40

30

25

42.5

32.5

100

Đề kiểm tra

A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Phần I: Dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm)

(Thí sinh chọn 01 đáp án đúng trả lời từ câu hỏi 1 đến câu 12)

Câu 1. Đâu là vai trò của chăn nuôi?

A.Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người.

B.Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn.

C. Cung cấp lương thực cho con người.

D.Cung cấp cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến đồ uống.

Câu 2. Những phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là:

A.Chăn nuôi nông hộ B. Chăn nuôi trang trại C. Chăn nuôi nông hộ và trang trại

Câu 3. Nhóm vật nào sau đây là vật nuôi phổ biến ở nước ta.

A.Lợn gà, khỉ, sư tử. B. Trâu bò, hổ, gấu.

C. Lợn gà, trâu, bò, ngan, vịt. D. Trâu, bò, tê giác, voi

Câu 4. Đâu là đặc điểm của Gà Đông tảo ?

A. Mào hạt đậu

B. Có đôi chân to, thô lớn.

C. Có lông màu đen

D. Lông trắng, mào cờ.

Câu 5. Bác sĩ thú y làm những công việc nào?

A.Làm nhiệm vụ chọn giống vật nuôi.

B.Là người chế biến thức ăn chăm sóc cho vật nuôi.

C.Là người làm nhiệm vụ phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh cho vật nuôi.

D.Làm nhiệm vụ nhân giống vật nuôi.

Câu 6. Việc nuôi dưỡng vật nuôi có vai trò gì?

A. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng .

B. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng, đủ lượng phù hợp với từng gia đoạn và từng đối tượng.

C. Để tạo ra môi trường trong chuông nuôi phù hợp .

D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.

Câu 7. Những thủy sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta là:

A. Tôm hùm, cá song, cá tra, cá ba sa.

B. Cá trắm, cá chép, cá mè.

C. Cua, tép

D. Ốc, hến.

Câu 8. Chuẩn bị cá giống cần đảm bảo yêu cầu nào?

A.Cần đồng đều khỏe mạnh, không mang mầm bệnh

B.Cần có mầu sắc tươisáng

C.Nhanh nhẹn, kích thước phù hợp

D.Cần đồng đều khỏe mạnh, không mang mầm bệnh, Cần có mầu sắc tươi sáng. Nhanh nhẹn, kích thước phù hợp

Câu 9. Những bệnh thường xuất hiện ở cá là:

A. Bệnh tuột vẩy xuất huyết do vi rút

B. Bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo, bệnh loét đỏ mắt

C. Bệnh chướng bụng do thức ăn chất lượng kém

D. Bệnh tuột vẩy xuất huyết do vi rút. Bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo, bệnh loét đỏ mắt, Bệnh chướng bụng do thức ăn chất lượng kém

Câu 10. Một loại bệnh thường xuất hiện trên cá?

A. Bệnh loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn

B. Bệnh tụ huyết trùng

C. Bệnh lở mồm long móng

D. Bệnh tiêu chảy

Câu 11. Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá là:

A. Tát cạn ao, hút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, bắt sạch cá còn sót lại, lấy nước mới vào ao, rắc vôi khử trùng ao

B. Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,hút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, , lấy nước mới vào ao, rắc vôi khử trùng ao

C. Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,rắc vôi khử trùng aohút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, lấy nước mới vào ao

D. Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,hút bùn và làm vệ sinh ao ,rắc vôi khử trùng ao, phới đáy ao, lấy nước mới vào ao

Câu 12. Kĩ thuật thu tỉa cá là gì?

A.Đánh bắt bớt những con đạt kích cỡ thương phẩm bằng hình thức kéo lưới, lọc con to đem bán trước con nhỏ nuôi thêm

B Tát cạn và bắt toàn bộ cá trong ao

C. Tắt cạn ao và bắt những con cá nhỏ

D. Tát cạn và bắt một nửa cá trong ao

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)

Chọn đáp án đúng hoặc sai đối với các ý A,B,C,D ở mỗi câu.

Câu 13. Một nhóm HS đưa ra ý kiến về những việc nên làm để bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

A. Xây dựng các khu bảo tồn biển, bảo vệ phục hồi các hệ sinh thái và phát triển nguồn lợi thủy sản

B. Tổ chức chức đánh gần bờ, mở rộng vùng khai thác xa bờ

C. Đánh bắt bằng điện

D. Thả bả độc, đánh mìn

Câu 14. Một nhóm HS đưa ra ý kiến về việc không nên làm để bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

A.. Hạn chế đánh bắt gần bờ, mở rộng vùng khai thác xa bờ

B. Bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản

C. Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vùng vịnh ven biển

D. Đánh bắt thủy sản bằng lưới mắt nhỏ, và đánh bắt bằng mìn

Câu 15. Một số ý kiến về bệnh ở vật nuôi như sau:

A. Nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi là do ba yếu tố: tác nhân gây bệnh, con vật có sức đề kháng kém, môi trường bất lợi.

B. Tác nhân gây bệnh gồm di truyền và yếu tố bên trong vật nuôi

C. Bệnh truyền nhiễm do Virut, vi khuẩn gây ra,dễ lây lan thành dịch

D. Bệnh không truyền nhiễm do yếu tố môi trường sống gây ra

Câu 16. Một số ý kiến về việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi :

A. Phòng trị bệnh tốt sẽ đảm bảo cung cấp thực phẩm an toàn cho người tiêu dùng

B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin cho vật nuôi

C. Không cần cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe, điểu trị tốt là được.

D. Cần thường xuyên vệ sinh môi trường sống sạch sẽ cho vật nuôi

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 17 (3 điểm). Nhà bác Cường có một ao nuôi cá đã nuôi được 2 năm, số cá nuôi trong ao đã đạt kích cỡ thương phẩm, Bác Cường muốn thu hoạch bán để nuôi lứa khác. Em hãy đề xuất cách thu hoạch cá trong ao, nêu rõ các yêu cầu trong quá trình thu hoạch để đảm bảo chất lượng cá.

Xem đáp án trong file tải

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 CTST cấu trúc cũ

Đề thi Công nghệ học kì 2 lớp 7 CTST - Đề 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I I

Môn công nghệ lớp 7

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1: Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là:

A. Phương thức chăn thả, nuôi nhốt.

B. Phương thức chăn thả, bán chăn thả .

C. Phương thức chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả

D. Phương thức bán chăn thả, nuôi nhốt.

Câu 2: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?

A. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.

B. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng.

C. Thường xuyên tắm chải cho vật nuôi non.

D. Cung cấp đủ calxium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.

Câu 3: Trình bày kĩ thuật phòng bệnh cho gà?

A. Tiêu độc, khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.

B. Không tiêu độc, chỉ khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.

C. Tiêu độc, khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, không tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.

D. Tiêu độc, chỉ khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.

Câu 4: Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?

A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.

B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.

C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.

D. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.

Câu 5: Nội dung nào không phải là quy trình nuôi cá?

A. Đào ao, đắp bờ. B. Xử lí đáy.

C. Chế biến sản phẩm. D. Thu hoạch.

Câu 6: Đâu Không phải là công việc trong kĩ thuật chăm sóc, quản lí tôm, cá?

A. Cho ăn.

B. Đào ao, đắp bờ.

C. Quản lý.

D. Phòng và trị bệnh.

Câu 7: Nội dung nào không phải là vai trò bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?

A. Xây dựng chuồng trại trên ao.

B. Xử lí nước thải.

C. Dọn rác làm sạch môi trường.

D. Không đánh bắt thủy sản bằng xung điện và chất nổ.

Câu 8: Bột cá được dùng làm thức ăn nuôi thủy sản. Bột cá thuộc nhóm thức ăn nào?

A.Giàu protein.

B.Giàu chất khoáng.

C.Giàu chất béo.

D.Giàu gluxit.

Câu 9: Những loại thủy sản có giá trị cao là?

A. Heo, bò, cá, gà

B. Dê, trâu, bò, tôm

C. Vịt, san hô, mèo, chó

D. Tôm, cá, cua, ghẹ

Câu 10: Ý nào sau đây không thuộc vai trò của thủy sản?

A.Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.

C.Hàng hóa xuất khẩu.

D.Cung cấp phân bón cho nông nghiệp.

Câu 11:Thức ăn tự nhiên của thủy sản gồm:

A.Tảo, ốc, giun, rong.

B. Ngô, sắn, khoai, cá tươi.

C.Thức ăn viên nổi, thức ăn viên chìm.

D.Bã đậu nành, trùn quế, rong.

Câu 12:Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào?

A.Các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để.

B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lý đổ ra ao, hồ, kênh rạch.

C.Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm.

D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

Câu 13:Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm cá?

A. Cải tạo, xử lý tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kỹ thuật.

B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.

C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.

D. Xử lý kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.

Câu 14: Hoạt động nào dưới dây không gây ảnh hưởng xâu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A.Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt.

B. Phá hại rừng đầu nguồn, rừng ngập mặn.

C. Nuôi không đúng kỉ thuật, ô nhiễm môi trường nước.

D. Tận dụng được đất đai nông nghiệp ở địa phương.

B.TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. Ngành chăn nuôi có vai trò như thế nào trong nền kinh tế nước ta? Em hiểu thế nào về ý kiến “ phòng bệnh hơn chữa bệnh” cho vật nuôi trong chăn nuôi? ( 2 điểm)

Câu 2. Ao cá gia đình em đã đến thời gian thu hoạch. Em hãy đề xuất phương pháp thu hoạch cho phù hợp? Giải thích vì sao em lựa chọn phương pháp đó? Lập kế hoạch nuôi cá sau khi thu hoạch toàn bộ? (1điểm)

----HẾT----

Mời các bạn xem đáp án trong file tải

Đề thi Công nghệ học kì 2 lớp 7 CTST - Đề 2

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN CÔNG NGHỆ 7

THỜI GIAN: 45 PHÚT

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi?

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp sức kéo

C. Cung cấp nhiên liệu

D. Cung cấp nguyên liệu

Câu 2. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà nuôi trồng thủy sản

C. Nhà tư vấn thủy sản

D. Bác sĩ thú y

Câu 3. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có thể phù hợp với nghề nào?

A. Làm nông

B. Nuôi bò

C. Bác sĩ thú y

D. Nuôi cá

Câu 4. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:

A. Có kiến thức nuôi dưỡng

B. Có năng khiếu ăn nói

C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi

D. Yêu quý động vật nuôi

Câu 5. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào?

A. Lợn Ỉ

B. Lợn Móng Cái

C. Lợn Landrace

D. Lợn Yorkshire

Câu 6. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại

B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại

C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại

D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn

Câu 7. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

A. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng

B. Do diện tích rộng

C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp

D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu

Câu 8. Người dân ở vùng quê thườngdùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa

A. Phương thức chăn thả

B. Phương thức công nghiệp

C. Phương thức bán chăn thả

D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 10: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?

A. Mô hình VAC

B. Mô hình RVAC

C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas

D. Làm đệm lót sinh học

Câu 11: Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoản bao nhiêu?

A. 0,5- 1 m2/con

B. 1- 1,5 m2/con

C. 1,5 – 2 m2/con

D. 1,5 - 2 m2/con

Câu 12: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Thức ăn, nước uống, môi trường

B. Vắc xin, giống, môi trường.

C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc

D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động

C. Xuất khẩu thủy sản

D. Làm vật nuôi cảnh.

Câu 14: Có mấy vai trò của ngành thủy sản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 15: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta?

A. Cá rô và cá basa

B. Cá basa và cá tra

C. Cá Lăng và cá ngừ

D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm

A. Thức ăn thô

B. Thức ăn viên

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Câu 18: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?

A. 6 – 8h sáng.

B. 7 – 8h tối.

C. 9 – 11h sáng.

D. 10 – 12h sáng.

Câu 19: Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy bước chính

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 20: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21: Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào?

A. Thiết kế ao hợp lí

B. Xử lí đáy ao

C. Xử lí nước

D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi?

A. 10 – 15 phút

B. 15 – 25 phút

C. 20 – 30 phút

D. Từ 30 phút trở lên.

Câu 23: Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu tố nào?

A. Kích thước đồng đều

B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xước, màu sắc đẹp

C. Hoạt động nhanh nhẹn

D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần

A. Lót bạt dưới đáy

B. Bón nhiều vôi ở đáy

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 25: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là

A. Xử lí nguồn nước

B. Quản lí nguồn nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Câu 26: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27: Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất clorua vôi ( CaOCl2) nên dùng với nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn

A. 2%.

B. 3%.

C. 4%.

D. 10%.

Câu 28: Đâu là hậu quả cho thủy sản và nguồn nước nuôi thủy sản khi sử dụng thức ăn không đúng lượng

A. Tạo điều kiện cho tảo phát triển

B. Làm nước ô nhiễm

C. Thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị nhiễm bệnh

D. Tất cả đều đúng

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 29. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1 điểm)

Câu 30. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 2 điểm)

Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 CTST

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

C

A

C

B

B

B

A

C

C

C

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

A

D

D

D

C

B

C

A

B

C

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

 

 

D

A

D

B

C

D

A

D

 

 

PHẦN TỰ LUẬN

1.Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1đ)

- Nhiệt độ của nước phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết, môi trường của khu vực . Ngoài ra nhiệt độ nước còn phụ thuộc vào phản ứng hóa học, sự phân hủy chất hữu cơ và được đo bằng dụng cụ đo như: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử (0,5 đ)

- Độ trong của nước là một trong những tiêu chí để đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản được đo dựa vào độ sâu nhìn thấy đĩa secchi (0,5đ)

2.Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 1đ)

+ Những việc nên làm: (1đ)

- Xử lí nước thải.

- Dọn rác, làm sạch môi trường nước.

- Tăng cường nghiên cứu khoa học trong nuôi thủy sản.

- Tái tạo nguồn lợi thủy sản.

- Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.

- Bảo tồn hệ sinh thái và nguồn lợi biển.
+ Những việc không nên làm: (1đ)

- Không nên xả rác ra môi trường.

- Đánh bắt bằng xung điện.

- Đánh bắt bằng chất nổ.

- Tàn phá rừng ngập mặn.

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở đầu về chăn nuôi

1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

2

1,5

2

3

 

 

 

 

4

 

4,5

10

1.2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

2

1,5

2

3

 

 

 

 

4

 

4,5

10

2

Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi

2.1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.

2

1,5

1

1,5

 

 

 

 

3

 

3

7,5

2.2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn.

1

0,75

 

 

 

 

 

 

1

 

0,75

2,5

 

3

Nuôi thuỷ sản

3.1 Ngành thuỷ sản ở Việt Nam

4

3

 

 

 

 

 

 

4

 

3

10

3.2 Qui trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

3

2,25

4

6

1

10

 

 

7

1

18,25

37,5

3.3 Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản.

2

1,5

3

4,5

 

 

1

5

5

1

11

22,5

Tổng

16

12

12

18

1

10

1

5

28

2

45

Tỉ lệ (%)

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung (%)

70%

30%

 

Bản đặc tả đề thi Công nghệ 7 học kì 2 CTST

TT

Nội dung

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Mở đầu về chăn nuôi

1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

Nhận biết:

- Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi

- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.

 

Thông hiểu:

- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi

 

2

2

 

 

1.2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

 

Nhận biết:

- Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.

- Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.

 

Thông hiểu:

- So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.

- Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.

2

2

 

 

2

Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi

2.1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.

Nhận biết:

- Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi.

- Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.

 

Thông hiểu:

- Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

2

1

 

 

2.2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn.

 

Nhận biết:

- Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho một loại vật nuôi phổ biến.

 

1

 

 

 

3

Nuôi thuỷ sản

3.1 Ngành thuỷ sản ở Việt Nam

Nhận biết:

- Trình bày được vai trò của thuỷ sản;

- Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta.

4

 

 

 

3.2 Qui trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

Nhận biết:

- Nêu được quy trình kĩ thuật nuôi, chăm sóc, phòng, trị bệnh.

Thông hiểu:

- Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến.

- Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến.

- Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến.

- Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến.

 

Vận dụng:

- Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thuỷ sản bằng phương pháp đơn giản.

 

3

4

1

 

3.3 Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản.

Nhận biết:

- Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản.

 

Thông hiểu:

- Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản.

 

Vận dụng cao:

- Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương.

2

3

 

1

Tổng

16

12

1

1

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Minh Hoàng
    Minh Hoàng

    sos tui không biết cách tải file để xem đáp án


    Thích Phản hồi 20:07 08/05
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Công Nghệ

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm