Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Top 4 Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm 2024

VnDoc giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 sách Chân trời sáng tạo. Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về tham khảo toàn bộ 4 đề thi và đáp án trong file tải.

Đề thi Công nghệ học kì 2 lớp 7 CTST - Đề 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I I

Môn công nghệ lớp 7

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1: Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là:

A. Phương thức chăn thả, nuôi nhốt.

B. Phương thức chăn thả, bán chăn thả .

C. Phương thức chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả

D. Phương thức bán chăn thả, nuôi nhốt.

Câu 2: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?

A. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.

B. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng.

C. Thường xuyên tắm chải cho vật nuôi non.

D. Cung cấp đủ calxium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.

Câu 3: Trình bày kĩ thuật phòng bệnh cho gà?

A. Tiêu độc, khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.

B. Không tiêu độc, chỉ khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.

C. Tiêu độc, khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, không tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.

D. Tiêu độc, chỉ khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.

Câu 4: Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?

A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.

B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.

C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.

D. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.

Câu 5: Nội dung nào không phải là quy trình nuôi cá?

A. Đào ao, đắp bờ. B. Xử lí đáy.

C. Chế biến sản phẩm. D. Thu hoạch.

Câu 6: Đâu Không phải là công việc trong kĩ thuật chăm sóc, quản lí tôm, cá?

A. Cho ăn.

B. Đào ao, đắp bờ.

C. Quản lý.

D. Phòng và trị bệnh.

Câu 7: Nội dung nào không phải là vai trò bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?

A. Xây dựng chuồng trại trên ao.

B. Xử lí nước thải.

C. Dọn rác làm sạch môi trường.

D. Không đánh bắt thủy sản bằng xung điện và chất nổ.

Câu 8: Bột cá được dùng làm thức ăn nuôi thủy sản. Bột cá thuộc nhóm thức ăn nào?

A.Giàu protein.

B.Giàu chất khoáng.

C.Giàu chất béo.

D.Giàu gluxit.

Câu 9: Những loại thủy sản có giá trị cao là?

A. Heo, bò, cá, gà

B. Dê, trâu, bò, tôm

C. Vịt, san hô, mèo, chó

D. Tôm, cá, cua, ghẹ

Câu 10: Ý nào sau đây không thuộc vai trò của thủy sản?

A.Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.

C.Hàng hóa xuất khẩu.

D.Cung cấp phân bón cho nông nghiệp.

Câu 11:Thức ăn tự nhiên của thủy sản gồm:

A.Tảo, ốc, giun, rong.

B. Ngô, sắn, khoai, cá tươi.

C.Thức ăn viên nổi, thức ăn viên chìm.

D.Bã đậu nành, trùn quế, rong.

Câu 12:Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào?

A.Các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để.

B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lý đổ ra ao, hồ, kênh rạch.

C.Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm.

D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

Câu 13:Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm cá?

A. Cải tạo, xử lý tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kỹ thuật.

B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.

C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.

D. Xử lý kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.

Câu 14: Hoạt động nào dưới dây không gây ảnh hưởng xâu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A.Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt.

B. Phá hại rừng đầu nguồn, rừng ngập mặn.

C. Nuôi không đúng kỉ thuật, ô nhiễm môi trường nước.

D. Tận dụng được đất đai nông nghiệp ở địa phương.

B.TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. Ngành chăn nuôi có vai trò như thế nào trong nền kinh tế nước ta? Em hiểu thế nào về ý kiến “ phòng bệnh hơn chữa bệnh” cho vật nuôi trong chăn nuôi? ( 2 điểm)

Câu 2. Ao cá gia đình em đã đến thời gian thu hoạch. Em hãy đề xuất phương pháp thu hoạch cho phù hợp? Giải thích vì sao em lựa chọn phương pháp đó? Lập kế hoạch nuôi cá sau khi thu hoạch toàn bộ? (1điểm)

----HẾT----

Mời các bạn xem đáp án trong file tải

Đề thi Công nghệ học kì 2 lớp 7 CTST - Đề 2

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN CÔNG NGHỆ 7

THỜI GIAN: 45 PHÚT

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi?

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp sức kéo

C. Cung cấp nhiên liệu

D. Cung cấp nguyên liệu

Câu 2. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà nuôi trồng thủy sản

C. Nhà tư vấn thủy sản

D. Bác sĩ thú y

Câu 3. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có thể phù hợp với nghề nào?

A. Làm nông

B. Nuôi bò

C. Bác sĩ thú y

D. Nuôi cá

Câu 4. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:

A. Có kiến thức nuôi dưỡng

B. Có năng khiếu ăn nói

C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi

D. Yêu quý động vật nuôi

Câu 5. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào?

A. Lợn Ỉ

B. Lợn Móng Cái

C. Lợn Landrace

D. Lợn Yorkshire

Câu 6. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại

B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại

C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại

D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn

Câu 7. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

A. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng

B. Do diện tích rộng

C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp

D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu

Câu 8. Người dân ở vùng quê thườngdùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa

A. Phương thức chăn thả

B. Phương thức công nghiệp

C. Phương thức bán chăn thả

D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 10: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?

A. Mô hình VAC

B. Mô hình RVAC

C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas

D. Làm đệm lót sinh học

Câu 11: Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoản bao nhiêu?

A. 0,5- 1 m2/con

B. 1- 1,5 m2/con

C. 1,5 – 2 m2/con

D. 1,5 - 2 m2/con

Câu 12: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Thức ăn, nước uống, môi trường

B. Vắc xin, giống, môi trường.

C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc

D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động

C. Xuất khẩu thủy sản

D. Làm vật nuôi cảnh.

Câu 14: Có mấy vai trò của ngành thủy sản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 15: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta?

A. Cá rô và cá basa

B. Cá basa và cá tra

C. Cá Lăng và cá ngừ

D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm

A. Thức ăn thô

B. Thức ăn viên

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Câu 18: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?

A. 6 – 8h sáng.

B. 7 – 8h tối.

C. 9 – 11h sáng.

D. 10 – 12h sáng.

Câu 19: Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy bước chính

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 20: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21: Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào?

A. Thiết kế ao hợp lí

B. Xử lí đáy ao

C. Xử lí nước

D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi?

A. 10 – 15 phút

B. 15 – 25 phút

C. 20 – 30 phút

D. Từ 30 phút trở lên.

Câu 23: Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu tố nào?

A. Kích thước đồng đều

B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xước, màu sắc đẹp

C. Hoạt động nhanh nhẹn

D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần

A. Lót bạt dưới đáy

B. Bón nhiều vôi ở đáy

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 25: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là

A. Xử lí nguồn nước

B. Quản lí nguồn nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Câu 26: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27: Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất clorua vôi ( CaOCl2) nên dùng với nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn

A. 2%.

B. 3%.

C. 4%.

D. 10%.

Câu 28: Đâu là hậu quả cho thủy sản và nguồn nước nuôi thủy sản khi sử dụng thức ăn không đúng lượng

A. Tạo điều kiện cho tảo phát triển

B. Làm nước ô nhiễm

C. Thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị nhiễm bệnh

D. Tất cả đều đúng

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 29. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1 điểm)

Câu 30. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 2 điểm)

Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 CTST

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

C

A

C

B

B

B

A

C

C

C

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

A

D

D

D

C

B

C

A

B

C

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

D

A

D

B

C

D

A

D

PHẦN TỰ LUẬN

1.Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1đ)

- Nhiệt độ của nước phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết, môi trường của khu vực . Ngoài ra nhiệt độ nước còn phụ thuộc vào phản ứng hóa học, sự phân hủy chất hữu cơ và được đo bằng dụng cụ đo như: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử (0,5 đ)

- Độ trong của nước là một trong những tiêu chí để đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản được đo dựa vào độ sâu nhìn thấy đĩa secchi (0,5đ)

2.Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 1đ)

+ Những việc nên làm: (1đ)

- Xử lí nước thải.

- Dọn rác, làm sạch môi trường nước.

- Tăng cường nghiên cứu khoa học trong nuôi thủy sản.

- Tái tạo nguồn lợi thủy sản.

- Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.

- Bảo tồn hệ sinh thái và nguồn lợi biển.
+ Những việc không nên làm: (1đ)

- Không nên xả rác ra môi trường.

- Đánh bắt bằng xung điện.

- Đánh bắt bằng chất nổ.

- Tàn phá rừng ngập mặn.

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Mở đầu về chăn nuôi

1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

2

1,5

2

3

4

4,5

10

1.2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

2

1,5

2

3

4

4,5

10

2

Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi

2.1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.

2

1,5

1

1,5

3

3

7,5

2.2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn.

1

0,75

1

0,75

2,5

3

Nuôi thuỷ sản

3.1 Ngành thuỷ sản ở Việt Nam

4

3

4

3

10

3.2 Qui trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

3

2,25

4

6

1

10

7

1

18,25

37,5

3.3 Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản.

2

1,5

3

4,5

1

5

5

1

11

22,5

Tổng

16

12

12

18

1

10

1

5

28

2

45

Tỉ lệ (%)

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung (%)

70%

30%

Bản đặc tả đề thi Công nghệ 7 học kì 2 CTST

TT

Nội dung

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Mở đầu về chăn nuôi

1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

Nhận biết:

- Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi

- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.

Thông hiểu:

- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi

2

2

1.2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

Nhận biết:

- Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.

- Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.

Thông hiểu:

- So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.

- Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.

2

2

2

Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi

2.1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.

Nhận biết:

- Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi.

- Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.

Thông hiểu:

- Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

2

1

2.2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn.

Nhận biết:

- Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho một loại vật nuôi phổ biến.

1

3

Nuôi thuỷ sản

3.1 Ngành thuỷ sản ở Việt Nam

Nhận biết:

- Trình bày được vai trò của thuỷ sản;

- Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta.

4

3.2 Qui trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

Nhận biết:

- Nêu được quy trình kĩ thuật nuôi, chăm sóc, phòng, trị bệnh.

Thông hiểu:

- Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến.

- Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến.

- Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến.

- Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến.

Vận dụng:

- Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thuỷ sản bằng phương pháp đơn giản.

3

4

1

3.3 Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản.

Nhận biết:

- Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản.

Thông hiểu:

- Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản.

Vận dụng cao:

- Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương.

2

3

1

Tổng

16

12

1

1

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Công Nghệ

    Xem thêm