Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều năm 2024
Đề thi cuối học kì 2 lớp 7 môn Công nghệ
VnDoc giới thiệu tới các bạn Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 7 sách Cánh diều. Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về tham khảo chi tiết.
1. Đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều - Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng |
% tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Chăn nuôi và thủy sản | 1.1. Giới thiệu chung về chăn nuôi | 3 | 3 | 7,5 | |||||||||
1.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | 4 | 4 | 10 | |||||||||||
1.3. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | 3 | 3 | 7,5 | |||||||||||
1.4. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản | 10 | 10 | 25 | |||||||||||
1.5. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | 8 | 1 | 1 | 8 | 2 | 50 | ||||||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
Đề thi Công nghệ 7 học kì 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm )
Chọn ý trả lời đúng (A, B, C, D) trong các câu dưới đây:
Câu 1. Đâu không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp sức kéo.
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất chăn, áo lông vũ.
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì.
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da.
Câu 2. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.
Câu 3. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
C. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 4. Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
A. Giúp con vật sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Giúp con vật nâng cao sức đề kháng để chống lại bệnh tật.
C. Giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
D. Kéo dài thời gian nuôi.
Câu 5. Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?
A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước.
B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
D. Sữa đầu chứa nhiều chất đạm giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
Câu 6. Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
A. Tiêm phòng đầy đủ.
B. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.
C. Cho con vật ăn thật nhiều để càng béo càng tốt.
D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.
Câu 7. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc non?
A. Cho vật nuôi bú sữa đầu.
B. Tập cho con vật biết cày kéo.
C. Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.
Câu 8. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân cơ học?
A. Tia phóng xạ.
B. Chấn thương.
C. Thuốc trừ sâu .
D. Vi rút.
Câu 9. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân lí học?
A. Chấn thương.
B. Tia phóng xạ .
C. Thuốc trừ sâu.
D. Vi rút.
Câu 10. Nguyên nhân nào gây bệnh ở vật nuôi?
A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật. B. Động vật có sức đề kháng thấp
C. Môi trường bất lợi cho động vật và thuận lợi cho tác nhân gây bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là
A. nước ngọt B. nước mặn C. nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn D. nước lợ và nước mặn
Câu 12. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người?
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 13. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?
A. Rắn.
B. Tôm.
C. Cua đồng.
D. Ốc.
Câu 14. Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá tra
B. Cá chép
C. Cá chẽm
D. Cá trắm cỏ
Câu 15. Trong các loài cá sau đây, cá nào có vảy cứng sáng bóng?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Câu 16. Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người B. Cung cấp lương thực cho con người
C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
Câu 17. Quy trình cải tạo ao nuôi tiến hành theo mấy bước?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 18. Có mấy loại thức ăn cho cá?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 19. Bước đầu tiên của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là
A. chuẩn bị ao nuôi B. thả cá giống C. chăm sóc, quản lí cá sau khi thả D. thu hoạch
Câu 20. Bước cuối của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là
A. thu hoạch B. chuẩn bị ao nuôi C. thả cá giống D. chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
Câu 21. Lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao bao gồm mấy bước?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 22. Bước đầu tiên khi lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao là:
A. Dự kiến kĩ thuật nuôi và chăm sóc B. Liệt kê cơ sở vật chất, vật tư, dụng cụ
C. Tính toán chi phí D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Bước thứ ba khi lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao là:
A. Liệt kê cơ sở vật chất, vật tư, dụng cụ B. Dự kiến kĩ thuật nuôi và chăm sóc
C. Tính toán chi phí D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Tại sao phải cải tạo ao nuôi?
A. Hạn chế mầm bệnh B. Hạn chế đại dịch
C. Tạo điều kiện môi trường tốt nhất cho cá phát triển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Sinh vật nào thường được nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển?
A. Tôm sú B. Hàu C. Rong biển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tất cả các câu trên đều đúng
Mời các bạn xem tiếp đề và đáp án trong file tải
2. Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản | Biết một số loại thủy sản | Xác định được đặc điểm một số thủy sản có giá trị QUẢNG CÁO | |||
| Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | Kể tên các bước trong quy trình nuôi cá nước ngọt | Trình bày được các công việc trong quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | Giải thích biện pháp thu hoạch cá | ||
| Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
Quản lí môi trường nuôi ao và phòng, trị bệnh thủy sản | Xác định các biện pháp quản lí môi trường, phòng và trị bệnh cho thủy sản | Vận dụng phòng bệnh trong nuôi trồng thủy sản | |||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 Cánh diều
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Cá tra sống ở môi trường nào?
A. Nước ngọt
B. Nước mặn
C. Nước nợ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ?
A. Cá chẽm
B. Tôm sú
C. Cá chép
D. Tôm thẻ chân trắng
Câu 3. Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Câu 4. Tôm sú có đặc điểm:
A. Vỏ mỏng
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5. Cá rô phi sống ở môi trường nào?
A. Nước ngọt
B. Nước mặn
C. Nước nợ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn?
A. Cá chẽm
B. Tôm sú
C. Cá chép
D. Tôm thẻ chân trắng
Câu 7. Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Câu 8. Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm:
A. Vỏ mỏng
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9. Quy trình nuôi cá trong ao nước ngọt có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Bước 2 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch
Câu 11. Bước 4 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch
Câu 12. Quản lí thức ăn thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch
Câu 13. Chuẩn bị ao nuôi làm làm công việc gì?
A. Thiết kế ao
B. Cải tạo ao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Thông thường người ta thiết kế ao với độ sâu bao nhiêu?
A. 1m
B. 2m
C. 3m
D. 1,5 – 2 m
Câu 15. Người ta thả cá vào vụ nào?
A. Vụ xuân
B. Vụ thu
C. Cả A và B đều đúng
D. Vụ đông
Câu 16. Có mấy loại thức ăn cho cá
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Thu tỉa, thu toàn bộ
D. Đáp án khác
Câu 18. Người ta cho cá ăn mấy lần trên ngày?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Khối lượng thức ăn chiếm bao nhiêu phần trăm so với khối với cá trong ao?
A. < 3%
B. 3 – 5%
C. 2%
D. 6%
Câu 20. Mật độ thả cá phụ thuộc vào?
A. Hệ thống nuôi
B. Trình độ quản lí
C. Điều kiện chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Ao nuôi thủy sản gồm có mấy đặc tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Yếu tố hóa học nào của nước trong ao nuôi quan trọng nhất?
A. Oxygen hòa tan
B. pH
C. BOD
D. Kim loại nặng
Câu 23. Ở thủy sản có yếu tố gây bệnh nào?
A. Mầm bệnh
B. Môi trường
C. Sức đề kháng của vật chủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Trong môi trường thủy sản cần hạn chế:
A. Kháng sinh
B. Hóa chất
C. Kháng sinh, hóa chất
D. Đáp án khác
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Theo em, khi nào thì thu tỉa? Giải thích?
Câu 2 (2 điểm). Biện pháp phòng, trị bệnh tổng hợp gồm những nội dung nào?
Đáp án Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 Cánh diều
Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | C | A | C | D | C | A | A | D | B | D | C |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
C | D | C | B | C | B | B | D | C | A | D | C |
- Tự luận
Câu 1.
- Thu tỉa: thu những con to đạt tiêu chuẩn thu hoạch
- Giải thích: nhằm giảm mật độ cả nuôi trong ao, con nhỏ để nuôi tiếp.
Câu 2.
Biện pháp phòng, trị bệnh tổng hợp gồm:
- Nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản
- Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh
- Quản lí môi trường nuôi
- Trị bệnh