Đề cương cuối kì 2 Toán 7 trường THCS Phú Thị, Hà Nội năm 2024 - 2025
Đề cương Toán 7 học kì 2
Lớp:
Lớp 7
Môn:
Toán
Dạng tài liệu:
Đề thi
Loại:
Tài liệu Lẻ
Loại File:
PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

PHÒNG GD – ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
Môn: Toán Khối: 7
Năm học: 2024 - 2025
A/ LÍ THUYẾT
1. Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
2. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
3. Đa thức 1 biến, cộng, trừ, nhân, chia đa thức 1 biến.
4. Xác suất của biến cố
5. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
5. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
6. Quan hệ giữa ba cạnh trong tam giác.
7. Tính chất ba đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao của tam giác.
8. Nhận biết và tính diện tích xung quanh, thể tích của một số hình khối trong không gian.
B/ BÀI TẬP
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu
3
2
c
d
thì:
A.
3c 2 d
. B.
3 d 2c
. C.
3: 2:dc
. D.
6cd
.
Câu 2: Từ tỉ lệ thức
5 35
9 63
ta không thể suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây?
A.
59
35 63
. B.
63 35
95
. C.
35 63
95
. D.
63 9
35 5
.
Câu 3: Giá trị của
x
thỏa mãn tỉ lệ thức
2
8
x
x
là
A.
4x
. B.
4x
. C.
4x
D.
8x
.
Câu 4: Có thể lập được bao nhiêu tị lệ thức từ các số sau 5; 25; 125; 625?
A. 6. B. 0. C. 8. D. 4.
Câu 5: Trong các sự kiện, hiện tượng sau: đâu là biến cố chắc chắn
A. Mặt trời quay quanh Trái Đất
B. Khi gieo đồng xu thì được mặt ngửa
C. Khi gieo đồng xu thì được mặt sấp
D. Ngày mai, Mặt Trời mọc ở phía Đông
Câu 6: "Khi gieo đồng xu thì được mặt sấp" là:
A. Biến cố ngẫu nhiên B. Biến cố chắc chắn
C. Biến cố không thể D. Không phài là biến cố
Câu 7: Cho
ABC
có
A 56 ;B 42 ,C 82
, khẳng định nào sau đây đúng về quan hệ giũa các
cạnh của
ABC
?
A.
BC AC AB
B.
AB AC BC
C.
AB BC AC
D.
BC AB AC
Câu 8: Cho
MNP
cân tại
M
có
MN NP
, khẳng định nào sau đây đúng về quan hệ giữa các
góc của
MNP
A.
AB AC BC
B.
BC AC AB
C.
BC AC AB
D.
BC AC AB
Câu 9: Cho
ABC
có
A 20 ;B 3C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC AB AC
B.
AC AB BC
C.
AB AC BC
D.
BC AC AB
Câu 10: Dựa vào hình vẽ và chọn đáp án đúng.

A.
AB BD AC
B.
AD DC AC
C.
AB AD DC
D.
AB BC AC
Câu 11: Cho tam giác ABC có cạnh
10 cm, 7 cmAB BC
. Độ dài AC là bao nhiêu? Biết AC là
một số nguyên tố lớn hơn 11.
A.
17 cm
B.
15 cm
C.
19 cm
D.
13 cm
Câu 12: Hình hộp chữ nhật có:
A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
C. 6 mặt, 12 dỉnh, 8 cạnh D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật
B. Các mă̆t bên của hình lăng trụ đứng là hình thang cân
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đững là các hình chữ nhật
D. Các mă̆t đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng
6 cm
, chiều rộng bằng
1
3
chiều dài và chiều
cao gấp 4 lần chiều rộng. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A.
3
216 cm
B.
3
81 cm
C.
3
288 cm
D.
3
96 cm
Câu 15: Giá trị của biều thức
2
2 5 1xx
tại
1
2
x
là:
A. -1 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 16: Hệ số tự do của đa thức
4 3 7
( ) 4 5 2B x x x x x
là
A. 4 B. 7 C. -2 D. 2
Câu 17: Bậc của đa thức
2
( ) 2 2 3 5H x x x x
là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Kết quả của phép tính
23
1
4
2
xx
là:
A.
4
2x
B.
5
2x
C.
5
2x
D.
4
2x
Câu 19: Tìm tất cả các nghiệm của đa thức
( ) ( 3)P x x x
A.
0x
B.
1x
C.
3x
D.
{1; 3}x
Cậu 20: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba
trung tuyến gọi là
A. Trọng tâm tam giác B. Trực tâm tam giác.
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
Câu 21: Khẳng định nào sau đây là sai.
A. Trong một tam giác cân đường phân giác kẻ từ đỉnh cân của tam giác xuống cạnh đối diện thì
cũng là đường trung tuyến của tam giác.
B. Ba đường phân giác trong một tam giác cắt nhau tại một điểm.
C. Giao của ba đường phân giác là điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó.
D. Giao của ba đường phân giác là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
Cậu 21: Cho AABCnểu O là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Khi đó O là giao điê
̉
m cu
̉
a:
A. Ba đường cao. B. Ba đường trung tuyến.

C. Ba đường trung trực. D. Ba đường phân giác
Câu 22: Cho hình vẽ sau.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
BG BE
.
A. 2 B. 3 C.
2
3
D.
3
2
Câu 23: Cho
ABC
có
M
là trung điểm của BC.
G
là trọng tâm của tam giác và
AG 12 cm
.
Tính độ dài đoạn thẳng
AM
.
A.
18 cm
B.
16 cm
C.
14 cm
D.
13 cm
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Dạng 1: Tỉ lệ thuận – Tỉ lệ nghịch
Bài 1: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày trong 5 ngày, đội thứ
hai cày trong 4 ngày và đội thứ ba cày trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày biết rằng
ba đội có tất cả 37 máy (Năng suất các máy như nhau)
Bài 2: Ba nhóm thợ thực hiện xây các ngôi nhà giống nhau. Nhóm thứ nhất xây trong 40 ngày,
nhóm thứ hai xây trong 60 ngày và nhóm thứ ba xây trong 50 ngày. Biết nhóm thứ ba có ít hơn
nhóm thứ nhất là 3 người thợ, tính số thợ của mỗi nhóm (năng suất các người thợ như nhau)
Bài 3: Ba xe khởi hành cùng một lúc để chở nguyên liệu từ kho đến phân xưởng. Thời gian ba xe
di chuyển lần lượt là 10 giờ, 15 giờ và 25 giờ. Biết vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tóc xe thứ hai
là 5 km/h. Tính vận tốc mỗi xe
Bài 4: Học sinh của ba lớp 7 cần trồng và chăm sóc 24 cây xanh. Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B
có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh?
Biết số cây xanh mỗi lớp trồng tỉ lệ với số học sinh lớp đó.
Bài 5: Cuối học kì I, tổng số học sinh khối 7 đạt loại giỏi và khá nhiều hơn số học sinh đạt trung
bình là 45 em. Biết rằng số học sinh đạt loại giỏi, khá, trung bình tỉ lệ với 2; 5; 6. Tính số học
sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7.
Bài 6. Hưởng ứng ngày Tết trồng cây, ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được tất cả 180 cây. Tính số cây
trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 4;
5.
Bài 7. Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng
3
4
và chu vi
bằng 56m.
Bài 8. Ba lớp 7A, 7B, 7C đã đóng góp một số sách để hưởng ứng việc xây dựng mỗi lớp có một
thư viện riêng. Biết số sách góp được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 và tổng số sách
góp được của lớp 7A, 7B hơn số cách của lớp 7C là 40 cuốn. Tính số sách mỗi lớp đã đóng góp
được.
Bài 9. Ba đội cùng chuyển một khối lượng gạch như nhau. Thời gian để đội thứ nhất, đội thứ hai
và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Tính số người tham gia làm việc
của mỗi đội, biết rằng số người của đội thứ ba ít hơn số người của đội thứ hai là 5 người.
Bài 10. Có ba tổ sản xuất nhận làm một số sản phẩm như nhau. Tổ 1 làm trong 12 giờ, tổ 2 làm
trong 10 giờ, tổ 3 làm trong 8 giờ thì xong. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu người, biết rằng tổng số
người của cả ba tổ là 37 người và năng suất lao động của mỗi người là như nhau.
Đề cương ôn thi cuối học kì 2 Toán 7 năm 2025
Đề cương cuối kì 2 Toán 7 trường THCS Phú Thị, Hà Nội năm 2024 - 2025 gồm tóm tắt lý thuyết trọng tâm kèm bài tập minh họa, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm các đề thi học kì 2 lớp 7 trên VnDoc với đầy đủ các môn. Đây là tài liệu hay giúp các em làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, nắm được cấu trúc đề thi, từ đó đạt điểm cao trong các kì thi quan trọng.