Bộ đề thi Tin học 7 học kì 2 có đáp án năm 2024

Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 bộ 3 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đây không chỉ là tài liệu hữu ích cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, lên kế hoạch ôn tập cho các em học sinh. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề thi và đáp án, hoặc tải từng đề theo link sau:

1. Đề thi học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 KNTT

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Quan sát số trung bình có nhiều chữ số sau dấu phẩy ở Hình 9.1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home (Hình 9.2)

Tin học 7 KNTT

Câu 2. Giả sử trong một ô tỉnh có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào?

A. Số phần trăm.

B. Không có gì thay đổi.

C. Số thập phân.

D. Phân số.

Câu 3. Để tiêu đề của bảng ở Hình 9.4 được căn giữa như Hình 9.5, em chọn các ô cần căn rồi chọn lệnh nào sau đây

Tin học 7 KNTT

Câu 4. Để định dạng các ô có dữ liệu kiểu ngày tháng, Minh chọn các ô đó rồi nháy chuột vào nút nhỏ phía dưới bên phải nhóm lệnh Number (Hình 9.8) để mở cửa sổ Format Cells

Tin học 7 kntt

Theo em bạn Minh cần chọn tiếp mục nào ở hộp Category (Hình 9.9) để định dạng ô dữ liệu ngày tháng?

A. Number.

B. Time.

C. Date.

D. Custom.

Câu 5. Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây?

A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.

B. Nhảy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới.

C. Nháy đúp chuột phải vào tên trang tính rồi nhập tên mới.

D. Chọn lệnh File/Save As.

Câu 6. Phương án nào sau đây đúng để xoá một trang tính?

A. Nháy chuột vào tên trang tinh rồi nhấn phím Delete.

B. Nháy nút chuột vào tên trang tính và chọn Delete.

C. Nhảy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.

D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.

Câu 7. Để tô màu cho ô tỉnh, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home

Tin học 7

Câu 8. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?

A. Microsoft Word.

B. Mozilla Firefox.

C. Microsoft PowerPoint.

D. Microsoft Excel.

Câu 9. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề.

B. Trang nội dung.

C. Trang trình bày bảng.

D. Trang trình bày đồ hoạ.

Câu 10. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là

A. Trinh chiếu.

B. Mẫu bố trí.

C. Mẫu kí tự

D. Mẫu thiết kế.

Câu 11. Phương án nào sai?

A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.

B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.

C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.

Câu 12. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:

A. Shift + Tab.

B. Alt + Tab

C. Ctrl + Tab.

D. Ctrl + Shift.

Câu 13. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?

A. Home

B. Insert

C. Design.

D. View

=> Đáp án: A. Home

Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?

A. File

B. Insert

C. Design .

D. Animations

Câu 15. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

B. Thông báo “Tìm thấy".

C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Câu 16. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp

B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 17. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 18. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 19. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

a. Lưu trữ dữ liệu

b. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần

c. Xử lý dữ liệu

d. Tìm iếm dữ liệu cho trước trong 1 danh sách đã cho.

Câu 20. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm thấy giá trị cần tim trong danh sách

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc

B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.

C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc

D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc

Câu 21. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân

A. Tim trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thị còn tìm tiếp.

B. Tiến trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tin tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì còn tim tiếp.

D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì còn tìm tiếp

Câu 22. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]?

A. 1.

B.2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 24. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 4 ,6, 8, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 25. Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?

A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.

D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.

Câu 26. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 27. Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.

A. 15, 20, 10, 18 →10, 15, 18, 20→ 10, 15, 18, 20

B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18→ 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

C. 15, 20, 10, 18→ 15, 10, 20, 18→ 10, 15, 18, 20.

D. 15, 20, 10, 18 →10, 15, 20, 18→ 10, 15, 18, 20

Câu 28. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

A. Để thay đổi đầu vào của bài toán

B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán

C. Để bài toán dễ giải quyết hơn

D. Để bài toán khó giải quyết hơn.

II. TỰ LUẬN

Câu 29. Xác định các bước để mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên?

Câu 30.Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

Câu 31. Em hãy liệt kê các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp các số 7, 6, 8, 5, 9 theo thứ tự tăng dần.

Lưu ý: Đề thi trên sử dụng phần mềm Ecxel 2010, power point 2010

Đáp án đề thi Tin học 7 học kì 2

TRẮC NGHIỆM: 7đ (Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đ. án

D

A

B

C

B

D

B

C

A

B

B

A

A

C

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đ. án

D

D

B

C

D

D

B

C

C

C

A

A

D

C

TỰ LUẬN: 3đ

Câu 29: 1,25đ

Bước 1. Xét vị trí đầu tiên của danh sách

Bước 2. Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì chuyển đến vị trí tiếp theo.

Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2.

Bước 4. Trả lời “tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tim được; Kết thúc.

Bước 5. Trả lời “không tìm thấy” - Kết thúc.

Câu 30: 0,75đ

  • Thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. bắt dầu từ vị trí ở giữa danh sách.
  • Tại mỗi bước lặp, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu bằng thì dừng lại, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nữa trước của danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nữa sau của danh sách.
  • Chừng nào chưa tìm thấy và vùng tìm kiếm còn phần tử tì còn tìm tiếp.

Câu 31: 1đ.

Vòng lặp thứ nhất

7

6

8

5

9

9 > 5 ⇒ KHÔNG hoán đổi

7

6

8

5

9

5 < 8 ⇒ hoán đổi

7

6

5

8

9

5 < 6 ⇒ hoán đổi

Kết quả vòng lặp thứ nhất

7

5

6

8

9

5 < 7 ⇒ hoán đổi

5

7

6

8

9

Kết quả vòng lặp thứ nhất

Vòng lặp thứ hai

5

7

6

8

9

9 > 8 ⇒ KHÔNG hoán đổi

5

7

6

8

9

8 < 6 ⇒ KHÔNG hoán đổi

5

7

6

8

9

6 < 7 ⇒ hoán đổi

5

6

7

8

9

Kết quả vòng lặp thứ hai

Bảng ma trận đề thi học kì 2 Tin học 7

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% Tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

TN

TL

1

Chủ đề 4: ứng dụng tin học

1. Bảng tính điện tử cơ bản

5TN

5

2 TN

2

7

7

35%

2. Phần mềm trình chiếu cơ bản

5TN

5

2 TN

2

7

7

2

Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản

6 TN

6

8 TN

8

2 TL

10

1 TL

7

14

3

31

65%

Tổng

16

16

12

12

2

10

1

7

28

3

45

10

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

70

30

100

100%

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

100%

Bảng đặc tả đề thi Tin học 7 học kì 2

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Nội dung 1: Bảng tính điện tử cơ bản

Nhận biết

– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính.

Câu: 1, 3, 5, 6, 7

Thông hiểu

– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.

Câu 2, 4

Vận dụng

– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính.

– Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, …

– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức.

Vận dụng cao

– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản.

5TN

2TN

Nội dung 2: Phần mềm trình chiếu cơ bản

Nhận biết

– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu.

Câu 8, 9, 10, 13, 14

Thông hiểu

- Hiểu được các tổ hợp các phím tắt trên bàn phím và các công cụ trong phần mềm trình chiếu Power point 2010

Câu 11, 12

Vận dụng

– Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí.

– Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu.

– Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động

5TN

2TN

2

Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản

Nhận biết

– Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn.

Câu 15, 16, 19, 20, 21, 25

Thông hiểu

– Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính).

– Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ.

Câu 17, 18, 22, 23, 24, 26, 27, 28

Vận dụng

– Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.

Câu 29, 30, 31

6TN

8TN

2TL

1TL

Tổng

16 TN

12 TN

2 TL

1TL

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

Tỉ lệ chung

70%

30%

…………….HẾT ……………..

2. Đề thi học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi Tin học kì 2 lớp 7

Chủ đề

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột

2

2

0

5 %

(0,5 đ)

Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán

2

1

1

3

1

17,5 %

(1,75 đ)

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

1

1

0

2,5 %

(0,25 đ)

Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu

2

1

1

3

1

27,5 %

(2,75 đ)

Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 13. Thuật toán tìm kiếm

2

1

1

3

1

27,5 %

(2,75 đ)

Bài 14. Thuật toán sắp xếp

3

1

1

4

1

20%

(2,0 đ)

Tổng

12

1

4

1

0

1

0

1

16

4

100%

(10,0 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

40%

60%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Đề thi học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Định dạng ô tính là thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc và căn lề ô tính.

B. Nút lệnh vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.

C. Nút lệnh để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.

D. Khi một ô tính đã được định dạng rồi thì không thể thay đổi lại định dạng khác được nữa.

Câu 2. Thực hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?

A. Nháy chọn một ô tính của cột (hoặc hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.

B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nhấn phím Delete.

C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.

D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nháy nút lệnh Cut trên dải lệnh Home.

Câu 3. Giả sử các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 chứa các dữ liệu lần lượt là: “Hà Nội”, “Nam Định”, “TP Hồ Chí Minh”, 2022, 2023. Tại ô tính A6, ta nhập =COUNT(A1:A5) kết quả sẽ là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. #VALUE!

Câu 4. Cho bảng số liệu thi đua hàng tuần của khối 7 như hình sau:

Để tính tổng điểm tại ô tính H3, công thức nào dưới đây không cho kết quả đúng?

A. =SUM(C3:G3)

B. =SUM(C3:G3, G3)

C. =SUM(C3, D3, E3, F3, G3)

D. =C3+D3+E3+F3+G3

Câu 5. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?

A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.

B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

D. Không phải hàm nào cũng có thể sao chép được.

Câu 6. Trong dải lệnh Home, nhóm lệnh nào gồm các lệnh dùng để tạo cấu trúc phân cấp trong trình bài trình chiếu?

A. Style

B. Font

C. Paragraph

D. Editing

Câu 7. Khi đang ở chế độ soạn thảo, để trình chiếu từ trang đầu, ta gõ phím nào sau đây trên bàn phím?

A. Enter.

B. F5.

C. F2.

D. Tab.

Câu 8. Có thể tạo hiệu ứng động cho:

A. Trang trình chiếu.

B. Hình ảnh trên trang trình chiếu.

C. Văn bản trên trang trình chiếu.

D. Cả ba phương án A, B và C.

Câu 9. Cho các thao tác sau:

(1) Chọn trang trình chiếu.

(2) Chọn Transitions> Transition to This Slide>Split.

Các thao tác này sẽ thực hiện:

A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong trang trình chiếu.

B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho trang trình chiếu trong bài trình chiếu.

C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình chiếu.

D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị, ... trên một trang trình chiếu.

Câu 10. Với dãy số lần lượt là: 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 26. Nếu thực hiện theo thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 21 ta cần thực hiện mấy lần lặp?

A. 2 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. 5 lần

Câu 11. Chọn phát biểu sai?

A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.

B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.

C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.

D. Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.

Câu 12. Trong tìm kiếm nhị phân, thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia nào?

A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.

B. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.

C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.

D. Số lượng thẻ của dãy : 2.

Câu 13. Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không tăng bằng cách lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu:

A. Số đứng trước lớn hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.

B. Số đứng trước nhỏ hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.

C. Số đứng trước lớn hơn hoặc bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.

D. Số đứng trước nhỏ hơn hoặc bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.

Câu 14. Chọn phương án sai.

Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:

A. Giúp công việc đơn giản hơn.

B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.

C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.

D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.

Câu 15. Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số giảm dần bằng cách lặp đi lặp lại quá trình:

A. Chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy đó.

B. Chọn số lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí cuối cùng của dãy đó.

C. Chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí cuối cùng của dãy đó.

D. Đổi chỗ 2 số liền kề nếu chúng sai thứ tự.

Câu 16. Sau khi thực hiện vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số sau theo thứ tự tăng dần ta thu được dãy số nào?

Dãy số ban đầu: 19, 16, 18, 15

A. 19, 16, 15, 18.

B. 16, 19, 15, 18.

C. 19, 15, 18, 16.

D. 15, 19, 16, 18.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu các bước theo thứ tự để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?

Câu 2. (2 điểm) Ghép thao tác tạo hiệu ứng đối tượng cột bên trái với mô tả tương ứng ở cột bên phải phù hợp.

Câu 3. (2 điểm) Theo em, thuật toán tìm kiếm nào trong 2 thuật toán đã học là phù hợp nhất để tìm một số trong dãy số 14, 17, 21, 25, 30, 52, 66? Vì sao em không chọn thuật toán còn lại?

Hãy mô phỏng thuật toán phù hợp nhất đã chọn để tìm số 30 trong dãy số trên bằng cách điền thông tin mỗi lần lặp vào bảng dưới đây.

Lần lặp

Số của dãy được kiểm tra

Đúng số cần tìm

Đã kiểm tra hết số

1

2

Câu 4. (1 điểm) Em hãy liệt kê các vòng lặp khi sắp xếp tăng dần dãy số 9, 6, 11, 3, 7 theo thuật toán sắp xếp chọn?

……………………. Hết …………………….

Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 7

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

1. D

2. C

3. A

4. B

5. C

6. C

7. B

8. D

9. B

10. B

11. A

12. A

13. B

14. C

15. C

16. D

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1 điểm)

Bước 1. Chọn ô tính cần nhập hàm.

Bước 2. Gõ dấu =.

Bước 3. Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn).

Bước 4. Gõ phím Enter.

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2

(2 điểm)

1 - c, 2 - a, 3 - d, 4 - b

2,0

Câu 3

(2 điểm)

Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là phù hợp nhất để tìm một số trong dãy số này vì đây là dãy số sắp xếp tăng dần, số lần lặp phải thực hiện ít hơn hẳn khi sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự (ta sẽ thấy rõ khi dãy có nhiều phần tử và phần tử này cần tìm cách xa phần tử đầu tiên).

Lần lặp

Số của dãy được kiểm tra

Đúng số cần tìm

Đã kiểm tra hết số

1

25

Sai

Sai

2

52

Sai

Sai

3

30

Đúng

1,0

1,0

Câu 4

(1 điểm)

1,0

3. Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Cánh diều

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Cánh diều - Đề 1

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biết được các lợi ích của định dạng đối tượng trên trang chiếu:

Các lợi ích

Đúng

Sai

a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người xem.

b) Nội dung trong mỗi trang chiều cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính

c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh hoạ thì càng tốt.

d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi sao chép từ tệp văn bản sang.

e) Không cần lưu ý đến bản quyền của hình ảnh.

f) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu.

Câu 2: Chọn phương án ghép sai. Biết cách sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:

A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.

B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình,...

C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.

D. Thay đổi nội dung hình ảnh.

Câu 3: Trong PowerPoint, nhận ra được cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?

A. Select Insert / Pictures.

B. Chọn Insert/Online Pictures.

C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.

D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.

Câu 4: Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.

a) Chọn thẻ Transitions.

b) Xem trước.

c) Chọn âm thanh, thời lượng,... thực hiện hiệu ứng.

d) Chọn trang chiếu.

e) Chọn hiệu ứng

A. d → a → e → c → b.

B. a → d → e → b → c.

C. d → e → a → c → b.

D. d → a → c → b → e.

Câu 5: Em nhận ra được các bước thực hiện tạo hiệu ứng cho đối tượng sắp xếp lại sao cho đúng.

a) Thay đổi thứ tự.

b) Chọn thẻ Animations.

c) Chọn cách xuất hiện.....

d) Chọn hiệu ứng.

e) Xem trước.

f) Chọn đối tượng.

A. f → d → b → a → c → e

B. f → b → d → c → a → e.

C. b → f → d → c → a → e.

D. b → d → f → a → c → e.

Câu 6: Chỉ ra được để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?

A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng.

B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn.

C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí.

D. Tất cả các điều trên.

Câu 7: Nêu được hiệu ứng động là gì?

A. Hiệu ứng động là cách thức và thời điểm xuất hiện của các trang chiếu và các đối tượng trên trang chiếu khi trình chiếu.

B. Hiệu ứng động là giúp cho bài trình chiếu trở nên sinh động và hấp dẫn hơn.

C. Hiệu ứng động thu hút sự chú ý của người xem và tạo hiệu quả tốt tỏng việc truyền đạt thông tin.

D. Hiệu ứng động là được sử dụng một cách chọn lọc giúp tăng hiệu quả cho nội dung và tạo ấn tượng cho người xem.

Câu 8: Diễn tả được hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp

B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 9: Phân tích được thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 10: Phân tích được thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 11: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Hiểu được đầu ra của thuật toán là?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 12: Nêu được điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc

B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.

C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc

D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc

Câu 13: Chọn câu diễn tả đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

B. Tiến trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì còn tìm tiếp.

D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì còn tìm tiếp.

Câu 14: Phân tích được thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 15: Phân tích được thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 16: Biết được các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:

A. So sánh.

B. Đổi chỗ.

C. So sánh và đổi chỗ.

D. Đổi chỗ và xoá.

Câu 17: Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:

A. Nhỏ nhất trong dãy số.

B. Lớn nhất trong dãy số.

C. Không thay đổi.

D. Bằng giá trị của phần tử liền trước.

=> Đáp án: A. Nhỏ nhất trong dãy số.

Câu 18: Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ:

A. Đầu đến cuối

B. Cuối đến đầu

C. Giữa đến đầu

D. Giữa đến cuối

Câu 19: Chỉ ra phương án sai.

Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:

A. Giúp công việc đơn giản hơn.

B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.

C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.

D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.

Câu 20: Cho dãy số: 6, 4, 5, 3. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy tăng dần thì sau bao nhiêu vòng lặp thì thuật toán kết thúc?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21: Cho dãy số: 15, 1, 31, 9, 78, 42. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy trên tăng dần thì sau bao nhiêu lượt đổi chỗ thì thuật toán kết thúc?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 22: Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.

A. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 18, 20 → 10, 15, 18, 20

B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

C. 15, 20, 10, 18 → 15, 10, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

D. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20

Câu 23: Hiểu được nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 24: Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt tử phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71.

Câu 25: Cho danh sách học sinh sau đây:

Đề thi Tin học kì 2 lớp 7

Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm học sinh sinh vào tháng Một.

Mời các bạn xem đáp án trong file tải về

Đề thi Tin học kì 2 lớp 7 Cánh diều - Đề 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng

Câu 1. Để định dạng dữ liệu số em cần thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn Home/ Format Cells/ Alignment

B. Chọn Home/ Format Cells/ Font

C. Chọn Home/ Format Cells/ Number

D. Chọn Home/ Format Cells/ Border

Câu 2. Các thao tác để trình bày trang tính là?

A. Chèn, xóa, ẩn hàng và cột

B. Chèn, ẩn, hiện hàng và cột

C. Xóa, ẩn, hiện, gộp các ô của vùng dữ liệu

D. Chèn, xóa, ẩn, hiện hàng và cột, gộp các ô của vùng dữ liệu.

Câu 3. Hãy sắp xếp các bước in một trang tính là:

Bước 1: Thực hiện lệnh File/Print

Bước 2: Sau khi nhập các thông số in, nháy chuột lên biểu tượng Print để in

Bước 3: Đánh dấu vùng dữ liệu muốn in

A. 1, 2, 3

B. 3, 1, 2

C. 3, 2, 1

D. 3, 2, 2

Câu 4. Cho bảng tính sau:

Tin học 7 cd

Hãy cho biết kết quả của hàm: =COUNT(A2:D2)?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

A. Để thay đổi đầu vào của bài toán.

B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.

C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.

D. Để bài toán khó giải quyết hơn.

Câu 6. Lợi ích của việc sắp xếp trong tìm kiếm là?

A. Giúp tìm kiếm chính xác hơn.

B. Giúp tìm kiếm đầy đủ hơn.

C. Giúp tìm kiếm nhanh hơn.

D. Cả A, B và C.

Câu 7. Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?

A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa.

B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.

C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc.

D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.

Câu 8. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

A. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm

B. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số, so sánh với số cần tìm

C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần

D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 9. Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không giảm bằng cách nào dưới đây?

A. Di chuyển số nhỏ nhất về cuối danh sách

B. Di chuyển số lớn nhất về đầu danh sách

C. Đổi chỗ hai số liền nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp

D. Di chuyển số nhỏ nhất ở giữa về đầu danh sách

Câu 10. Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số tăng dần bằng cách nào dưới đây?

A. Lặp lại quá trình chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy số đó.

B. Lặp lại quá trình chọn số lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy số đó.

C. Đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp

D. Đổi chỗ số nhỏ nhất ở đầu danh sách với số lớn nhất ở cuối danh sách.

Câu 11. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện được ở dãy số nào?

A. 1; 10; 12; 25; 15

B. 1; 10; 12; 15; 25

C. 1; 15; 25; 10; 12

D. 10; 12; 15; 25; 1

Câu 12. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm kiếm chữ được chữ cái E trong dãy chữ cái A; B; C; D; E; F sau bao nhiêu lần lặp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

A. Lưu trữ dữ liệu.

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.

C. Xử lí dữ liệu.

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp.

A. Đúng.

B. Sai.

Câu 15. Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Không

Câu 16. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 17. Tư tưởng của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

A. Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử giữa của dãy. Dựa vào bước so sánh này quyết định tìm kiếm ở nửa đầu hay ở nửa sau của danh sách.

B. Tìm kiếm từ đầu đến cuối dãy.

C. Tìm kiếm dựa vào cây tìm kiếm.

D. So sánh X lần lượt với các phần tử a1, a2, …, an

Câu 18. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách ['Hoa”, "Lan”, "Ly", "Mai", “Phong”, "Vi”?

A. 1.

B. 2.

C.3.

D. 4.

Câu 19. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.

C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Câu 20. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Ly” trong danh sách ['Hoa”, "Lan”, "Ly", "Mai", “Phong”, "Vị”?

A. 1.

B.2.

C.3.

D. 4.

Câu 21. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách?

A. Vị trí giữa.

B. Vị trí cuối cùng.

C. Vị trí đầu tiên.

D. Bất kì vị trí nào.

Câu 22. Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách.

B. Khi chưa tìm thấy

C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách.

D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách

Câu 23. Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?

A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy

B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.

D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.

Câu 24. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:

A. So sánh.

B. Đổi chỗ.

C. So sánh và đổi chỗ.

D. Đổi chỗ và xoá.

II. Tự luận (2,0đ)

Câu 25: Liệt kê các vòng lặp của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp các dãy sau theo thứ tự tăng dần: 16; 15; 11; 13 (1,0đ)

Câu 26: Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân để giải quyết bài toán muốn tìm tên bạn Chung trong danh sách lớp sau: (1,0đ)

Tin học 7 cd

III. Thực hành (2,0đ)

Câu 27. Tạo bài trình chiếu về chủ đề “Gia Lai – Tuyệt cảnh giữa đại ngàn Tây Nguyên” tối thiểu 3 Slide:

Gợi ý:

+ Slide 1: Trang tiêu đề: Gia Lai – Tuyệt cảnh giữa đại ngàn Tây Nguyên.

+ Slide 2: Danh lam thắng cảnh (Biển Hồ; Quảng trượng Đại đoàn kết; Núi lửa Chư Đăng Ya..).

+ Slide 3: Lễ hội (Lễ cúng nhà rông; Lễ bỏ mã…).

- Yêu cầu:

+ Tạo và nhập nội dung hợp lý cho 3 slide (0,5 điểm/Slide)

+ Định dạng bài trình chiếu: Phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, màu nền, chèn hình ảnh phù hợp (0,5 điểm).

Ghi chú: HS lấy tư liệu và hình ảnh của trong thư mục TULIEUTHIKII được chia sẻ từ máy chủ Giáo viên.

HS lưu bài trong quá trình thực hành trong ổ đĩa D/TenHS_lop

----------Hết----------

Xem đáp án trong file tải về

4. Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học sách cũ

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Hãy điền đáp án đúng nhất trong bảng trả lời bên dưới (5 điểm)

Câu 1: Để định dạng ký tự, lệnh Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin họcdùng để?

a. Tô màu nền

b. Chọn màu chữ

c. Tăng/ giảm cỡ chữ

d. Chọn phông chữ

Câu 2: LệnhĐề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học được dùng để làm gì?

a. Căn lề phải

b. Căn lề trái

c. Căn giữa

d. Gộp ô và canh giữa

Câu 3: Để kẻ đường biên em dùng lệnh nào?

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

Câu 4: Để tăng một chữ số thập phân em chọn nút lệnh nào?

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

Câu 5: Để sao chép các định dạng từ ô này cho các ô khác, em sử dụng lệnh

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

Câu 6: Để xem trang tính dưới dạng các trang in, em dùng dải lệnh

a. Home

b. Page Layout

c. Data

d. View

Câu 7: Trong hộp thoại Page Setup, trang Page dùng để làm gì?

a. Chọn hướng trang in

b. Thiết đặt lề trang in

c. Thiết đặt tiêu đề đầu và cuối trang

d. In

Câu 8: Trong phần thiết đặt hướng giấy in, lệnh Portrait dùng để chọn

a. In trang tính

b. Hướng giấy đứng

c. Hướng giấy ngang

d. Xem trang trước khi in

Câu 9: Trong phần thiết đặt lề trang in, lệnh Horizontally được dùng để

a. Căn giữa trang in theo chiều ngang

b. Căn giữa trang in theo chiều đứng

c. Thiết đặt lề trên

d. Thiết đặt lề dưới

Câu 10: Trong hộp thoại Print, lựa chọn Pages được dùng để

a. In trang tính

b. Xác định số bản in

c. Xác định trang in

d. Xác định máy in

Câu 11: Để sắp xếp dữ liệu em sử dụng dải lệnh nào?

a. Home

b. Page Layout

c. Data

d. View

Câu 12: Để sắp xếp dữ liệu giảm dần em chọn nút lệnh nào?

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

Câu 13: Để lọc dữ liệu, thao tác đầu tiên của em là?

a. Vào Dải lệnh Data – Chọn Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

b. Vào Dải lệnh Data – Chọn Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

c. Đưa con trò chuột vào một ô trong cột cần lọc dữ liệu

d. Đưa con trò chuột vào một ô trong vùng cần lọc dữ liệu

Câu 14: Quan sát hình bên dưới, em hãy cho biết, dữ liệu đang được lọc ở cột nào?

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

a. Nam

b. Nữ

c. Tổng cộng

d. Trung bình

Câu 15: Trong chế độ lọc dữ liệu, em Nháy vào Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học và chọn Select All để

a. Để thoát khỏi chế độ lọc

b. Hiển thị tất cả các dữ liệu

c. Để lọc các hàng có giá trị lớn nhất

d. Để lọc các hàng có giá trị nhỏ nhất

Câu 16: Để so sánh dữ liệu em sẽ sử dụng biểu đồ

a. Cột

b. Đường gấp khúc

c. Tròn

d. Rada

Câu 17: Có mấy bước tạo biểu đồ?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 18: Trong nhóm lệnh Charts, lệnh nào tạo biểu đồ tròn?

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

Câu 19: Thao tác nháy chuột trên biểu đồ để chọn và nhấn phím delete để làm gì?

a. Xóa biểu đồ

b. Sao chép biểu đồ

c. Thay đổi vị trí biểu đồ

d. Thay đổi dạng biểu đồ

Câu 20: Khi thêm thông tin giải thích biểu đồ, lệnh Axis Title được dùng để:

a. Thêm tiêu đề cho đồ thị

b. Thêm thông tin giải thích dữ liệu

c. Thêm số liệu minh họa

d. Thêm tiêu đề trục

PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 21: Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai (1 điểm)

Câu

Phát biểu

Đúng

Sai

1

Khi chọn 1 ô có dữ liệu đã được định dạng, em nhấn phím Delete để xóa định dạng của ô đó

2

Khi in trang tính, ta phải in ra tất cả các trang có chứa dữ liệu

3

Khi sắp xếp dữ liệu thì dữ liệu trong cột phải cùng một kiểu dữ liệu

4

Không thể thay đổi dạng biểu đồ với những biểu đồ đã tạo. Muốn thay đổi dạng biểu đồ em phải xóa biểu đồ cũ và tạo biểu đồ mới

Câu 22: Hãy điền vào chỗ trống (…) trong câu sau đây bằng cách chọn cụm từ thích hợp dưới đây (1 điểm)

1. giá trị dữ liệu 2. sắp xếp 3. hoán đổi vị trí 4. giảm dần 5. chọn và hiển thị

Sắp xếp dữ liệu là …………………………….………… các hàng của bảng dữ liệu để ……………….………………… trong một hay nhiều cột được ………………….……………. theo thứ tự tăng dần hoặc ………….……………………..

Câu 23: Hãy nêu ưu điểm của việc tạo biểu đồ bằng máy tính so với việc tạo biểu đồ bằng tay? (1 điểm)

Câu 24: Cho bảng tính sau:

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

a. Thực hiện các bước để sắp xếp cột Tiền điện thoại theo thứ tự tăng dần? (0.5 điểm)

b. Thực hiện các bước để lọc ra 3 tháng có Tổng tiền ít nhất? (1.5 điểm)

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

D

A

C

B

D

A

B

A

C

C

B

D

C

B

A

B

C

A

D

PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 21: Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai (1 điểm)

Câu

Phát biểu

Đúng

Sai

1

Khi chọn 1 ô có dữ liệu đã được định dạng, em nhấn phím Delete để xóa định dạng của ô đó

X

2

Khi in trang tính, ta phải in ra tất cả các trang có chứa dữ liệu

x

3

Khi sắp xếp dữ liệu thì dữ liệu trong cột phải cùng một kiểu dữ liệu

x

4

Không thể thay đổi dạng biểu đồ với những biểu đồ đã tạo. Muốn thay đổi dạng biểu đồ em phải xóa biểu đồ cũ và tạo biểu đồ mới

x

Câu 22: Hãy điền vào chỗ trống (…) trong câu sau đây bằng cách chọn cụm từ thích hợp dưới đây (1 điểm)

1. giá trị dữ liệu 2. sắp xếp 3. hoán đổi vị trí 4. giảm dần 5. chọn và hiển thị

Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để sắp xếp trong một hay nhiều cột được giá trị dữ liệu theo thứ tự tăng dần hoặc tăng dần các giá trị dữ liệu nhất định nào đó và các tất cả các hàng khác bị chọn và hiển thị.

Câu 23: Hãy nêu ưu điểm của việc tạo biểu đồ bằng máy tính so với việc tạo biểu đồ bằng tay? (1 điểm)

· Có thể nhanh chóng tạo ra nhiều dạng biểu đồ khác nhau (0.25 điểm)

· Có thê nhanh chóng thay đổi dạng biểu đồ (0.25 điểm)

· Khi dữ liệu thay đổi, biểu đồ tự động cập nhật (0.25 điểm)

· Khả năng hiển ghị màu sắc phong phú (0.25 điểm)

Trên đây, VnDoc đã gửi tới các bạn Đề thi học kì 2 Tin học 7 sách mới. Để có thể đạt điểm cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới, bên cạnh việc ôn tập kiến thức trong sách giáo khoa, các em học sinh cũng cần thực hành giải các đề thi học kì 2 lớp 7. Đây là phương pháp ôn tập hiệu quả được rất nhiều các bạn học sinh áp dụng cho quá trình học và ôn thi của mình. Điều này không chỉ giúp các bạn ghi nhớ kiến thức nhanh, lâu hơn mà còn rèn luyện trực tiếp cho kĩ năng làm bài. Các bạn có thể tham khảo chuyên mục Đề thi học kì 2 lớp 7 và  Đề thi học kì 2 Tin học 7 trên VnDoc để có thể thực hành giải đề nhé.

Đánh giá bài viết
77 53.318
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bùi Thạch
    Bùi Thạch

    :^

    Thích Phản hồi 21/07/21
    • Bùi Thạch
      Bùi Thạch

      -,-

      Thích Phản hồi 23/07/21
      • đặng thị ngọc thảo
        đặng thị ngọc thảo

        Câu 11  không tìm thấy đáp án phù hợp


        Thích Phản hồi 14:28 06/05
        • đặng thị ngọc thảo
          đặng thị ngọc thảo

          Của đề 1. Sách kết nối tri thức

          Thích Phản hồi 14:32 06/05

          Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

          Xem thêm