Bộ đề thi học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2025
Bộ đề thi học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức gồm 2 đề thi cấu trúc mới năm 2025 và 2 đề thi cấu trúc cũ. Đề thi Tin học học kì 2 lớp 7 có đầy đủ đáp án và ma trận, là tài liệu hay cho các em tham khảo luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện mà còn là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về tham khảo.
Đề thi Tin học kì 2 lớp 7 KNTT năm 2025
1. Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 KNTT năm 2025 cấu trúc mới
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-ĐỀ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Tin học 7
Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể giao đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án cho là đúng và điền vào bảng sau:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1: Phần mềm bảng tính phổ biến nhất hiện nay là gì?
A. Microsoft Word |
B. Microsoft Excel |
C. Microsoft PowerPoint |
D. Microsoft Access |
Câu 2: Để tính tổng các giá trị trong một cột, hàm nào thường được sử dụng?
A. AVERAGE |
B. MAX |
C. SUM |
D. MIN |
Câu 3: Chức năng nào cho phép tự động điền các chuỗi dữ liệu (ví dụ: ngày, tháng) trong Excel?
A. Định dạng ô |
B. Autofill |
C. Sắp xếp dữ liệu |
D. Lọc dữ liệu |
Câu 4: Định dạng nào cho phép hiển thị số tiền với dấu phân cách hàng nghìn và đơn vị tiền tệ?
A. Định dạng số |
B. Định dạng văn bản |
C. Định dạng ngày tháng |
D. Định dạng tiền tệ |
Câu 5: Trong PowerPoint, đối tượng nào được sử dụng để trình bày thông tin dạng văn bản, hình ảnh, video?
A. Trang tính |
B. Trang chiếu |
C. Bảng |
D. Biểu đồ |
Câu 6: Thao tác nào cho phép thay đổi màu sắc, kiểu chữ, kích thước chữ của văn bản trong PowerPoint?
A. Định dạng trang chiếu |
B. Định dạng đối tượng |
C. Chèn đối tượng |
D. Nhóm đối tượng |
Câu 7: Để chèn hình ảnh vào trang chiếu PowerPoint, bạn chọn lệnh nào?
A. Insert -> Pictures |
B. Design -> Background |
C. Transitions -> Effects |
D. Animations -> Animation Pane |
Câu 8: Công cụ nào trong Excel cho phép lọc dữ liệu theo các tiêu chí cụ thể?
A. Sắp xếp |
B. Lọc |
C. Định dạng có điều kiện |
D. Biểu đồ |
Câu 9. Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) hoạt động bằng cách nào?
A. So sánh từng cặp phần tử liền kề và hoán đổi chúng.
B. Tìm phần tử nhỏ nhất trong dãy và đưa về đầu dãy.
C. Lần lượt chèn từng phần tử vào đúng vị trí trong dãy đã sắp xếp.
D. Chia dãy thành các dãy con và sắp xếp từng dãy con.
Câu hỏi 10: Khi nào nên sử dụng định dạng có điều kiện trong Excel?
A. Khi muốn in bảng tính.
B. Khi muốn làm nổi bật các giá trị thỏa mãn điều kiện nhất định.
C. Khi muốn sắp xếp dữ liệu.
D. Khi muốn tạo biểu đồ.
Câu hỏi 11: Tại sao việc sử dụng các hiệu ứng chuyển động và hoạt hình trong PowerPoint lại quan trọng?
A. Vì chúng làm cho bài trình chiếu có nhiều màu sắc hơn.
B. Vì chúng giúp thu hút sự chú ý của người xem và làm cho bài trình chiếu sinh động hơn.
C. Vì chúng giúp giảm kích thước tệp của bài trình chiếu.
D. Vì chúng giúp chèn thêm nhiều văn bản vào trang chiếu.
Câu hỏi 12: Lợi ích của việc nhóm các đối tượng trên trang chiếu PowerPoint là gì?
A. Giúp thay đổi kích thước đối tượng dễ dàng hơn.
B. Giúp di chuyển và định dạng các đối tượng cùng lúc.
C. Giúp tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng.
D. Giúp chèn thêm nhiều đối tượng vào trang chiếu.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI (4,0 điểm)
Học sinh trả lời câu 13, 14, 15, 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai và điền thông tin vào bảng dưới đây
Câu |
13a |
13b |
13c |
13d |
14a |
14b |
14c |
14d |
15a |
15b |
15c |
15d |
16a |
16b |
16c |
16d |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 13: Lan bị ốm và nghỉ học buổi ôn tập cuối năm môn Tin. Sau khi đi học Lan trao đổi với bạn Lan và đưa ra một số nhận định sau, hãy giúp Lan xem bạn ấy nhận định đúng hay sai:
a. Trong Excel, hàm SUM được sử dụng để tính trung bình cộng của một dãy số.
b. PowerPoint cho phép chèn video vào trang chiếu.
c. Việc sử dụng định dạng có điều kiện trong Excel giúp người dùng dễ dàng phân tích dữ liệu bằng cách làm nổi bật các giá trị quan trọng.
d. Áp dụng hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng trong PowerPoint giúp giảm kích thước tệp trình chiếu.
Câu 14:
a. Autofill trong Excel chỉ có thể tự động điền các chuỗi số.
b. Định dạng tiền tệ trong Excel chỉ hiển thị số tiền mà không có dấu phân cách hàng nghìn.
c. Nhóm các đối tượng trên trang chiếu PowerPoint giúp di chuyển và định dạng chúng cùng lúc, tiết kiệm thời gian.
d. Trong Excel, việc dùng hàm để tính toán sẽ làm chậm quá trình xử lý dữ liệu so với việc nhập công thức thủ công.
Câu 15: Hùng đang ôn tập đề cương môn Tin 7 và gặp khó khăn với một số câu hỏi sau. Em hãy giúp Hùng xem những phát biểu sau đúng hay sai?
a. Microsoft Excel là phần mềm soạn thảo văn bản.
b. Trang chiếu trong PowerPoint là nơi để trình bày thông tin dạng văn bản, hình ảnh, video.
c. Việc sử dụng bộ lọc trong Excel giúp loại bỏ hoàn toàn các dữ liệu không thỏa mãn tiêu chí.
d. Sử dụng thành thạo các công cụ định dạng trong PowerPoint giúp tạo ra các bài trình chiếu chuyên nghiệp, thu hút người xem.
Câu 16: Sau buổi ôn tập trên lớp, Vân có nói chuyện với bạn và đưa ra những phát biểu sau. Theo em Vân đúng hay sai?
a. Hàm MAX trong Excel dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số.
b. Có thể thay đổi màu sắc và kích thước chữ của văn bản trong PowerPoint.
c. Việc hiểu rõ các hàm trong Excel giúp người dùng tự động hóa các tính toán phức tạp.
d. Việc chỉ sử dụng hiệu ứng chuyển động và hoạt hình đơn giản trong PowerPoint sẽ làm cho bài thuyết trình trở nên nhàm chán.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 17 (3 điểm): Thực hành trên phần mềm trình chiếu
· Tạo một bài trình chiếu với ít nhất 2 trang chiếu:
o Trang chiếu 1: Chứa tiêu đề "BÀI TRÌNH CHIẾU CUỐI KỲ" với cỡ chữ 50, đậm, in hoa.
o Trang chiếu 2: Chèn một hình ảnh bất kỳ và thêm mô tả dưới hình ảnh.
· Sử dụng font chữ "Times New Roman" và lưu bài trình chiếu với tên Họ tên_Lớp.pptx vào thư mục "KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II" trên ổ D:.
Lưu tệp vào ổ đĩa D:\ thư mục KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I với tên Họ tên_Lớp.pptx (Ví dụ: Nguyễn Song Hải_7A1.pptx)
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi học kì 2 Tin học 7 KNTT cấu trúc cũ
Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 KNTT - Đề 1
I. Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home?
Câu 2. Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào?
A. Insert
B. Delete
C. Hide
D. Unhide
Câu 3. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + P
C. Ctrl + 1
D. Ctrl + 0
Câu 4. Cho các thao tác sau:
a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiết lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.
b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.
c) Mở cửa sổ Format Cells.
Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?
A. a → b → c
B. a → c → b
C. b → a → c
D. b → c→ a
Câu 5. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:
A. Trình chiếu.
B. Mẫu bố trí.
C. Mẫu kí tự.
D. Mẫu thiết kế.
Câu 6. Phương án sai:
A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.
Câu 7. Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa
B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa
C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa
D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa
Câu 8. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?
A. Transitons
B. Animations
C. Desigh
D. Insert
Câu 9. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
Câu 10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 11. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
Câu 12. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
II. Phần Tự Luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu các thao tác sau:
a) Xóa hàng, cột.
b) Chèn thêm một hàng, cột mới.
Câu 2. (2 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng.
Xem đáp án trong file tải
Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 KNTT - Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Quan sát số trung bình có nhiều chữ số sau dấu phẩy ở Hình 9.1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home (Hình 9.2)
Câu 2. Giả sử trong một ô tỉnh có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào?
A. Số phần trăm.
B. Không có gì thay đổi.
C. Số thập phân.
D. Phân số.
Câu 3. Để tiêu đề của bảng ở Hình 9.4 được căn giữa như Hình 9.5, em chọn các ô cần căn rồi chọn lệnh nào sau đây
Câu 4. Để định dạng các ô có dữ liệu kiểu ngày tháng, Minh chọn các ô đó rồi nháy chuột vào nút nhỏ phía dưới bên phải nhóm lệnh Number (Hình 9.8) để mở cửa sổ Format Cells
Theo em bạn Minh cần chọn tiếp mục nào ở hộp Category (Hình 9.9) để định dạng ô dữ liệu ngày tháng?
A. Number.
B. Time.
C. Date.
D. Custom.
Câu 5. Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây?
A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.
B. Nhảy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới.
C. Nháy đúp chuột phải vào tên trang tính rồi nhập tên mới.
D. Chọn lệnh File/Save As.
Câu 6. Phương án nào sau đây đúng để xoá một trang tính?
A. Nháy chuột vào tên trang tinh rồi nhấn phím Delete.
B. Nháy nút chuột vào tên trang tính và chọn Delete.
C. Nhảy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.
Câu 7. Để tô màu cho ô tỉnh, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home
Câu 8. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft PowerPoint.
D. Microsoft Excel.
Câu 9. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng.
D. Trang trình bày đồ hoạ.
Câu 10. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là
A. Trinh chiếu.
B. Mẫu bố trí.
C. Mẫu kí tự
D. Mẫu thiết kế.
Câu 11. Phương án nào sai?
A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
Câu 12. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Tab.
B. Alt + Tab
C. Ctrl + Tab.
D. Ctrl + Shift.
Câu 13. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?
A. Home
B. Insert
C. Design.
D. View
=> Đáp án: A. Home
Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?
A. File
B. Insert
C. Design .
D. Animations
Câu 15. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 16. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 17. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 18. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
Câu 19. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
a. Lưu trữ dữ liệu
b. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
c. Xử lý dữ liệu
d. Tìm iếm dữ liệu cho trước trong 1 danh sách đã cho.
Câu 20. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm thấy giá trị cần tim trong danh sách
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc
B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.
C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc
D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc
Câu 21. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân
A. Tim trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thị còn tìm tiếp.
B. Tiến trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tin tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì còn tim tiếp.
D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì còn tìm tiếp
Câu 22. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]?
A. 1.
B.2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 4 ,6, 8, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
Câu 25. Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?
A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.
D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.
Câu 26. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27. Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.
A. 15, 20, 10, 18 →10, 15, 18, 20→ 10, 15, 18, 20
B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18→ 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
C. 15, 20, 10, 18→ 15, 10, 20, 18→ 10, 15, 18, 20.
D. 15, 20, 10, 18 →10, 15, 20, 18→ 10, 15, 18, 20
Câu 28. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
II. TỰ LUẬN
Câu 29. Xác định các bước để mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên?
Câu 30.Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
Câu 31. Em hãy liệt kê các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp các số 7, 6, 8, 5, 9 theo thứ tự tăng dần.
Lưu ý: Đề thi trên sử dụng phần mềm Ecxel 2010, power point 2010
Đáp án đề thi Tin học 7 học kì 2
TRẮC NGHIỆM: 7đ (Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đ. án |
D |
A |
B |
C |
B |
D |
B |
C |
A |
B |
B |
A |
A |
C |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đ. án |
D |
D |
B |
C |
D |
D |
B |
C |
C |
C |
A |
A |
D |
C |
TỰ LUẬN: 3đ
Câu 29: 1,25đ
Bước 1. Xét vị trí đầu tiên của danh sách
Bước 2. Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì chuyển đến vị trí tiếp theo.
Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2.
Bước 4. Trả lời “tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tim được; Kết thúc.
Bước 5. Trả lời “không tìm thấy” - Kết thúc.
Câu 30: 0,75đ
- Thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. bắt dầu từ vị trí ở giữa danh sách.
- Tại mỗi bước lặp, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu bằng thì dừng lại, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nữa trước của danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nữa sau của danh sách.
- Chừng nào chưa tìm thấy và vùng tìm kiếm còn phần tử tì còn tìm tiếp.
Câu 31: 1đ.
Vòng lặp thứ nhất
|
9 > 5 ⇒ KHÔNG hoán đổi
5 < 8 ⇒ hoán đổi
5 < 6 ⇒ hoán đổi Kết quả vòng lặp thứ nhất
5 < 7 ⇒ hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ nhất |
|||||||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ hai
|
9 > 8 ⇒ KHÔNG hoán đổi
8 < 6 ⇒ KHÔNG hoán đổi
6 < 7 ⇒ hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ hai |
Bảng ma trận đề thi học kì 2 Tin học 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% Tổng điểm |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
||||||||||
Số CH |
Thời gian (Phút) |
Số CH |
Thời gian (Phút) |
Số CH |
Thời gian (Phút) |
Số CH |
Thời gian (Phút) |
TN |
TL |
|
|||||
1 |
Chủ đề 4: ứng dụng tin học |
1. Bảng tính điện tử cơ bản |
5TN |
5 |
2 TN |
2 |
|
|
|
|
7 |
|
7 |
35% |
|
2. Phần mềm trình chiếu cơ bản |
5TN |
5 |
2 TN |
2 |
|
|
|
|
7 |
|
7 |
||||
2 |
Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản |
6 TN |
6 |
8 TN |
8 |
2 TL |
10 |
1 TL |
7 |
14 |
3 |
31 |
65% |
|
Tổng |
16 |
16 |
12 |
12 |
2 |
10 |
1 |
7 |
28 |
3 |
45 |
10 |
|||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
70 |
30 |
100 |
100% |
|||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
|
100 |
100% |
Bảng đặc tả đề thi Tin học 7 học kì 2
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học
|
Nội dung 1: Bảng tính điện tử cơ bản |
Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Câu: 1, 3, 5, 6, 7 Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Câu 2, 4 Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. |
5TN |
2TN |
|
|
Nội dung 2: Phần mềm trình chiếu cơ bản |
Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Câu 8, 9, 10, 13, 14 Thông hiểu - Hiểu được các tổ hợp các phím tắt trên bàn phím và các công cụ trong phần mềm trình chiếu Power point 2010 Câu 11, 12 Vận dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động |
5TN |
2TN |
|
|
||
2 |
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản |
Nhận biết – Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Câu 15, 16, 19, 20, 21, 25 Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Câu 17, 18, 22, 23, 24, 26, 27, 28 Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. Câu 29, 30, 31 |
6TN |
8TN |
2TL |
1TL
|
Tổng |
|
16 TN |
12 TN |
2 TL |
1TL |
||
Tỉ lệ % |
|
40% |
30% |
20% |
10% |
||
Tỉ lệ chung |
|
70% |
30% |
…………….HẾT ……………..