Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2024

Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 Tin học 7 do VnDoc đăng tải sau đây. Đề thi Tin học học kì 2 lớp 7 bao gồm 2 đề thi khác nhau, có đầy đủ đáp án và ma trận, là tài liệu hay cho các em tham khảo luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện mà còn là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về tham khảo.

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 KNTT - Đề 1

I. Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home?


Câu 2. Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào?

A. Insert

B. Delete

C. Hide

D. Unhide

Câu 3. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?

A. Ctrl + A

B. Ctrl + P

C. Ctrl + 1

D. Ctrl + 0

Câu 4. Cho các thao tác sau:

a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiết lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.

b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.

c) Mở cửa sổ Format Cells.

Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?

A. a → b → c

B. a → c → b

C. b → a → c

D. b → c→ a

Câu 5. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:

A. Trình chiếu.

B. Mẫu bố trí.

C. Mẫu kí tự.

D. Mẫu thiết kế.

Câu 6. Phương án sai:

A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.

B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.

C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.

D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.

Câu 7. Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào?

A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa

B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa

C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa

D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa

Câu 8. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?

A. Transitons

B. Animations

C. Desigh

D. Insert

Câu 9. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

Câu 10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

A. Lưu trữ dữ liệu.

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.

C. Xử lí dữ liệu.

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 11. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

Câu 12. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

II. Phần Tự Luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu các thao tác sau:

a) Xóa hàng, cột.

b) Chèn thêm một hàng, cột mới.

Câu 2. (2 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng.

Xem đáp án trong file tải

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 KNTT - Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Quan sát số trung bình có nhiều chữ số sau dấu phẩy ở Hình 9.1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home (Hình 9.2)

Tin học 7 KNTT

Câu 2. Giả sử trong một ô tỉnh có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào?

A. Số phần trăm.

B. Không có gì thay đổi.

C. Số thập phân.

D. Phân số.

Câu 3. Để tiêu đề của bảng ở Hình 9.4 được căn giữa như Hình 9.5, em chọn các ô cần căn rồi chọn lệnh nào sau đây

Tin học 7 KNTT

Câu 4. Để định dạng các ô có dữ liệu kiểu ngày tháng, Minh chọn các ô đó rồi nháy chuột vào nút nhỏ phía dưới bên phải nhóm lệnh Number (Hình 9.8) để mở cửa sổ Format Cells

Tin học 7 kntt

Theo em bạn Minh cần chọn tiếp mục nào ở hộp Category (Hình 9.9) để định dạng ô dữ liệu ngày tháng?

A. Number.

B. Time.

C. Date.

D. Custom.

Câu 5. Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây?

A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.

B. Nhảy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới.

C. Nháy đúp chuột phải vào tên trang tính rồi nhập tên mới.

D. Chọn lệnh File/Save As.

Câu 6. Phương án nào sau đây đúng để xoá một trang tính?

A. Nháy chuột vào tên trang tinh rồi nhấn phím Delete.

B. Nháy nút chuột vào tên trang tính và chọn Delete.

C. Nhảy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.

D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.

Câu 7. Để tô màu cho ô tỉnh, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home

Tin học 7

Câu 8. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?

A. Microsoft Word.

B. Mozilla Firefox.

C. Microsoft PowerPoint.

D. Microsoft Excel.

Câu 9. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề.

B. Trang nội dung.

C. Trang trình bày bảng.

D. Trang trình bày đồ hoạ.

Câu 10. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là

A. Trinh chiếu.

B. Mẫu bố trí.

C. Mẫu kí tự

D. Mẫu thiết kế.

Câu 11. Phương án nào sai?

A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.

B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.

C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.

Câu 12. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:

A. Shift + Tab.

B. Alt + Tab

C. Ctrl + Tab.

D. Ctrl + Shift.

Câu 13. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?

A. Home

B. Insert

C. Design.

D. View

=> Đáp án: A. Home

Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?

A. File

B. Insert

C. Design .

D. Animations

Câu 15. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

B. Thông báo “Tìm thấy".

C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Câu 16. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp

B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 17. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 18. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 19. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

a. Lưu trữ dữ liệu

b. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần

c. Xử lý dữ liệu

d. Tìm iếm dữ liệu cho trước trong 1 danh sách đã cho.

Câu 20. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm thấy giá trị cần tim trong danh sách

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc

B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.

C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc

D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc

Câu 21. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân

A. Tim trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thị còn tìm tiếp.

B. Tiến trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tin tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì còn tim tiếp.

D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì còn tìm tiếp

Câu 22. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]?

A. 1.

B.2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 24. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 4 ,6, 8, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 25. Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?

A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.

D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.

Câu 26. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 27. Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.

A. 15, 20, 10, 18 →10, 15, 18, 20→ 10, 15, 18, 20

B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18→ 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

C. 15, 20, 10, 18→ 15, 10, 20, 18→ 10, 15, 18, 20.

D. 15, 20, 10, 18 →10, 15, 20, 18→ 10, 15, 18, 20

Câu 28. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

A. Để thay đổi đầu vào của bài toán

B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán

C. Để bài toán dễ giải quyết hơn

D. Để bài toán khó giải quyết hơn.

II. TỰ LUẬN

Câu 29. Xác định các bước để mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên?

Câu 30.Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

Câu 31. Em hãy liệt kê các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp các số 7, 6, 8, 5, 9 theo thứ tự tăng dần.

Lưu ý: Đề thi trên sử dụng phần mềm Ecxel 2010, power point 2010

Đáp án đề thi Tin học 7 học kì 2

TRẮC NGHIỆM: 7đ (Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đ. án

D

A

B

C

B

D

B

C

A

B

B

A

A

C

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đ. án

D

D

B

C

D

D

B

C

C

C

A

A

D

C

TỰ LUẬN: 3đ

Câu 29: 1,25đ

Bước 1. Xét vị trí đầu tiên của danh sách

Bước 2. Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì chuyển đến vị trí tiếp theo.

Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2.

Bước 4. Trả lời “tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tim được; Kết thúc.

Bước 5. Trả lời “không tìm thấy” - Kết thúc.

Câu 30: 0,75đ

  • Thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. bắt dầu từ vị trí ở giữa danh sách.
  • Tại mỗi bước lặp, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu bằng thì dừng lại, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nữa trước của danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nữa sau của danh sách.
  • Chừng nào chưa tìm thấy và vùng tìm kiếm còn phần tử tì còn tìm tiếp.

Câu 31: 1đ.

Vòng lặp thứ nhất

7

6

8

5

9

9 > 5 ⇒ KHÔNG hoán đổi

7

6

8

5

9

5 < 8 ⇒ hoán đổi

7

6

5

8

9

5 < 6 ⇒ hoán đổi

Kết quả vòng lặp thứ nhất

7

5

6

8

9

5 < 7 ⇒ hoán đổi

5

7

6

8

9

Kết quả vòng lặp thứ nhất

Vòng lặp thứ hai

5

7

6

8

9

9 > 8 ⇒ KHÔNG hoán đổi

5

7

6

8

9

8 < 6 ⇒ KHÔNG hoán đổi

5

7

6

8

9

6 < 7 ⇒ hoán đổi

5

6

7

8

9

Kết quả vòng lặp thứ hai

Bảng ma trận đề thi học kì 2 Tin học 7

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% Tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

TN

TL

1

Chủ đề 4: ứng dụng tin học

1. Bảng tính điện tử cơ bản

5TN

5

2 TN

2

7

7

35%

2. Phần mềm trình chiếu cơ bản

5TN

5

2 TN

2

7

7

2

Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản

6 TN

6

8 TN

8

2 TL

10

1 TL

7

14

3

31

65%

Tổng

16

16

12

12

2

10

1

7

28

3

45

10

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

70

30

100

100%

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

100%

Bảng đặc tả đề thi Tin học 7 học kì 2

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Nội dung 1: Bảng tính điện tử cơ bản

Nhận biết

– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính.

Câu: 1, 3, 5, 6, 7

Thông hiểu

– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.

Câu 2, 4

Vận dụng

– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính.

– Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, …

– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức.

Vận dụng cao

– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản.

5TN

2TN

Nội dung 2: Phần mềm trình chiếu cơ bản

Nhận biết

– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu.

Câu 8, 9, 10, 13, 14

Thông hiểu

- Hiểu được các tổ hợp các phím tắt trên bàn phím và các công cụ trong phần mềm trình chiếu Power point 2010

Câu 11, 12

Vận dụng

– Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí.

– Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu.

– Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động

5TN

2TN

2

Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản

Nhận biết

– Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn.

Câu 15, 16, 19, 20, 21, 25

Thông hiểu

– Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính).

– Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ.

Câu 17, 18, 22, 23, 24, 26, 27, 28

Vận dụng

– Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.

Câu 29, 30, 31

6TN

8TN

2TL

1TL

Tổng

16 TN

12 TN

2 TL

1TL

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

Tỉ lệ chung

70%

30%

…………….HẾT ……………..

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

    Xem thêm