Đề thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức năm 2025 - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức
Đề thi học kì 2 Toán 7 sách Kết nối tri thức năm 2025 - Đề 2 được biên soạn theo cấu trúc mới năm 2025, có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho thầy cô giáo tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em tham khảo và luyện tập, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 lớp 7 đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo chi tiết sau đây.
1. Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7 KNTT
|
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỷ lệ % điểm |
||||||||||
|
Trắc nghiệm khách quan |
Tự luận |
||||||||||||||
|
Nhiều lựa chọn |
Đúng/Sai |
||||||||||||||
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
||||
|
1 |
Chủ đề 1: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
|
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau |
1 (0.25đ) |
|
|
|
|
|
|
1 (0.5đ) |
|
|
|
|
|
|
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch |
1 (0.25đ) |
1 (0.25đ) |
|
|
|
|
|
|
1 (0.5đ) |
|
|
|
|
||
|
2 |
Chủ đề 2: Biểu thức đại số và đa thức một biến |
Biểu thức đại số |
1 (0.25đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa thức một biến |
2 (0.5đ) |
3 (0.75đ) |
|
|
|
|
|
|
1 (0.5đ) |
|
|
|
|
||
|
3 |
Chủ đề 3: Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố |
Làm quen với biến cố |
1 (0.25đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Làm quen với xác suất của biến cố |
1 (0.25đ) |
2 (0.5đ) |
|
|
1 (1.0đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Chủ đề 4: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác |
Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác, đường vuông góc và đường xiên |
|
1 (0.25đ) |
|
|
1 (1.0đ) |
|
|
1 (0.5đ) |
1 (0.5đ) |
|
|
|
|
|
|
Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác |
|
1 (0.25đ) |
1 (0.25đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường đồng quy trong tam giác |
|
|
1 (0.25đ) |
|
|
|
|
|
1 (0.5đ) |
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đề 5: Một số hình khối trong thực tiễn |
Một số hình khối trong thực tiễn (hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng) |
2 (0. 5đ) |
1 (0.25đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu |
9 |
9 |
2(4) |
4 |
2 |
2 |
|
1 |
2 |
|
|
|
|
||
|
Tổng số điểm |
5 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
Tỉ lệ |
50% |
20% |
30% |
40% |
30% |
30% |
|||||||||
2. Đề thi học kì 2 Toán 7 KNTT cấu trúc mới năm 2025
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:

Câu 4.( NB) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :
A. 5x – 3
B. -4(x + y)3
C. -8 (x + y)
D. 2022
Câu 5. (NB) Hệ số tự do của đa thức 4x3 + 6x2 + 3x - 11 là
A. 4.
B.- 11.
C. 11.
D. 3.
Câu 6.(NB) Bậc của đa thức - 5x4y2 + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 4

Câu 8. (TH): Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 – x2 + 1 và g(x) = –5x4 – x2 + 2.
Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x). Ta được:
A. h(x)= x3– 1 và bậc của h(x) là 3
B. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 3
C. h(x)= x4+3 và bậc của h(x) là 4
D. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 5
Câu 9. (TH): Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
A. 6x3+ 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4
B. –8x6 + 5x4 –3x2 + 4 + 6x3
C. –8x6+ 5x4+6x3 + 4 –3x2
D. –8x6 + 5x4 +6x3 –3x2 + 4
Câu 10. (NB) Một hộp bút màu có nhiều màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu đen, màu hồng, màu cam. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 11. (NB)Sau khi gieo một con xúc xắc lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện 3 lần. Khi đó xác suất xuất hiện mặt 4 chấm là

Câu 12 (TH): Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là:
A. 0
B.1
C. 2
D.4
Câu 13 (TH). Hoa và Mai mỗi người gieo một con xúc xắc. Xác suất hiệu giữa số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 6 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
.....................
Xem tiếp phần trắc nghiệm trong file tải
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1(TH). (0,5 điểm) Tìm hai số x và y, biết:
\(\frac{x}{9} =\frac{y}{4}\) và x - y = -15
Bài 2(VD). (0,5 điểm) Trong một buổi lao động trồng cây, ba bạn Bình, An và Toàn trồng được số cây tỉ lệ với các số 5; 3; 4. Tính số cây mỗi bạn trồng được, biết tổng số cây trồng được của ba bạn là 48 cây.
Bài 3 (1,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; BC = 10 cm; AC = 8cm.
a) (TH) So sánh các góc của tam giác ABC.
b) (VD) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Gọi K là trung điểm của cạnh BC, đường thẳng DK cắt cạnh AC tại M. Tính MC.
c) (VD) Đường trung trực d của đoạn thẳng AC cắt đường thẳng DC tại Q. Chứng minh ba điểm B, M, Q thẳng hàng.
Bài 4 (VDC). (0,5 điểm) Cho hai đa thức sau:
f(x) = ( x-1)(x+2)
g(x) = x3 + ax2 + bx + 2
Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x).
Xem đáp án trong file tải
3. Đề thi học kì 2 Toán 7 cấu trúc cũ
Ma trận đề thi Toán học kì 2 lớp 7 KNTT
|
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
|
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ |
|
|
|
|
B1 1đ |
|
|
|
|
1 10% |
|
2 |
Biểu thức đại số và đa thức một biến |
|
|
|
2 0,5đ |
|
|
B2 1đ |
|
B5 0.5đ |
2 20% |
|
3 |
Làm quen với biến cố và xắc suất của một biến cố |
|
2 0,5đ |
|
|
B3 1đ |
|
|
|
|
1,5 1,5% |
|
4 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác |
|
2 0,5đ |
B4 0,5đ |
|
B4 1đ |
2 0,5đ |
B4 1đ |
|
B4 0,5đ |
4 40% |
|
5 |
Một số hình khối trong thực tế |
|
4 1đ |
|
|
|
|
B6 0,5đ |
|
|
1,5 15% |
|
Tổng |
2 |
0,5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
2,5 |
0 |
1 |
10 |
||
|
Tỉ lệ % |
25% |
35% |
30% |
10% |
100 |
||||||
|
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
100 |
||||||||
Đề thi Toán học kì 2 lớp 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố:
A. Chắc chắn
B.Không thể
C. Ngẫu nhiên
D. Không chắc chắn
Câu 2 (TH): Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là:
A. 0
B.1
C. 2
D.4
Câu 3 (TH): Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 – x2 + 1 và g(x) = –5x4 – x2 + 2.
Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x) . Ta được:
A. h(x)= x3– 1 và bậc của h(x) là 3
B. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 3
C. h(x)= x4+3 và bậc của h(x) là 4
D. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 5
Câu 4((TH): Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
A. 6x3+ 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4
B. –8x6 + 5x4 –3x2 + 4 + 6x3
C. –8x6+ 5x4+6x3 + 4 –3x2
D. –8x6 + 5x4 +6x3 –3x2 + 4
Câu 5(NB): Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A.
\(\hat{A}\) >
\(\hat{B}\) >
\(\hat{C}\)
B.
\(\hat{C}\) >
\(\hat{A}\) >
\(\hat{B}\)
C.
\(\hat{C}\) <
\(\hat{A}\) <
\(\hat{B}\)
D.
\(\hat{A}\) <
\(\hat{B}\) <
\(\hat{C}\)
Câu 6(NB): Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."
A. lớn hơn
B.ngắn nhất
C. nhỏ hơn
D. bằng nhau
Câu 7(VD): Cho ΔABC có:
\(\widehat {A}\) = 350. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của
\(\widehat {ACB}\). Số đo các góc
\(\widehat {ABC}\)
\(\widehat {ACB}\) là:
A.
\(\widehat {ABC}\) = 720;
\(\widehat {ACB}\) = 730
B.
\(\widehat {ABC}\) = 730;
\(\widehat {ACB}\) = 720
C.
\(\widehat {ABC}\) = 750;
\(\widehat {ACB}\) = 700
D.
\(\widehat {ABC}\) = 700;
\(\widehat {ACB}\) = 750
Câu 8(VD): Cho hình vẽ sau.
Biết MG = 3cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng:
A. 4,5 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 1 cm
Câu 9(NB): Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 12
B.8
C. 6
D. 4
Câu 10 (NB): Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành
B.Các hình thang cân
B. Các hình chữ nhật
D.Các hình vuông
Câu 11(NB): Hãy chọn câu sai . Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có:
A. 6 cạnh
B. 12 cạnh
C. 8 đỉnh
D. 6 mặt
Câu 12(NB): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. a2
B. 4a2
C. 2a2
D. a3
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) x: 27 = –2 : 3,6 b)
Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức
a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chứng tỏ Q(x) không có nghiệm.
Bài 3: (1 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
c) Chọn được số nguyên tố
d) Chọn được số chia hết cho 6
Bài 4: (3 điểm) Cho cân tại M . Kẻ NH MP , PK MN . NH và PK cắt nhau tại E.
a) Chứng minh Δ NHP = ΔPKN
b) Chứng minh ΔENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)
Bài 6: (0,5 điểm) Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm2. Tính Độ dài cạnh của chiếc hộp hình lập phương đó?
Đáp án đề thi học kì 2 Toán 7 KNTT
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
ĐA |
C |
A |
B |
D |
C |
C |
C |
A |
B |
C |
A |
D |
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Xem tiếp đáp án tự luận trong file tải về