Top 5 Đề thi học kì 2 KHTN 7 Kết nối tri thức năm 2024
VnDoc giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi học kì 2 KHTN 7 sách Kết nối tri thức. Đề thi KHTN 7 học kì 2 bao gồm 5 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Mời các bạn tải về tham khảo toàn bộ đề thi và đáp án trong file tải về.
Đề thi cuối học kì 2 KHTN 7 KNTT có đáp án
1. Đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 7 KNTT - Đề 1
Ma trận đề thi cuối kì 2 KHTN 7 KNTT
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Trái đất và bầu trời.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Chủ đề 1: 10 tiết, chủ đề 2: 22 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Chủ đề 2-3-4-5: 31 tiết)
Chủ đề | MỨC ĐỘ |
Tổng số câu | Tổng điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| 12 |
1. Từ (10 tiết) | 4 |
|
|
| 4 | 1,0 | |||||
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (30 tiết) | 2 | 1 | 4 | 1 |
|
| 2 | 6 | 4,0 | ||
3. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết) | 1 |
| 1 |
|
| 1 | 1 | 1,25 | |||
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) | 2 | 2 | 1 |
|
| 1 | 4 | 1,5 | |||
5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) | 4 | 1 |
| 1 |
| 1 | 5 | 2.25 | |||
Số câu | 1 | 12 | 1 | 8 | 2 |
| 1 |
| 5 | 20 | |
Điểm số | 1 | 3 | 1.0 | 2 | 2 |
| 1 |
| 5 | 5 | 10 |
% điểm số
| 40% | 30% | 20% | 10% | 10 điểm (100%) |
Đề thi KHTN 7 KNTT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi:
A. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A.
B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A.
C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam-Bắc.
D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên.
Câu 2. Từ trường không tồn tại ở đâu ?
A. Xung quanh nam châm.
B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên.
D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 3. Một kim nam châm đặt cân bằng trên trục quay tự do, khi đứng cân bằng thì hai đầu của nó luôn chỉ hướng nào của địa lí?
A. Bắc – Nam.
B. Đông – Tây.
C. Bắc – Nam xong lại chỉ Đông – Tây.
D. Đông – Tây xong lại chỉ Bắc – Nam.
Câu 4. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào?
A. Có chiều từ cực Nam đến cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.
B. Có độ mau thưa tùy ý.
C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
D. Có chiều từ cực Bắc tới cực Nam bên ngoài thanh nam châm.
Câu 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với
A. sự chuyển hoá của sinh vật.
B. sự biến đổi các chất.
C. sự trao đổi năng lượng.
D. sự sống của sinh vật.
Câu 6. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là
A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.
Câu 7. Sản phẩm của quang hợp là
A. ánh sáng, diệp lục.
B. oxygen, glucose.
C. nước, carbon dioxide.
D. glucose, nước.
Câu 8. Cơ quan trao đổi khí ở giun đất, cá lần lượt là
A. qua da, qua hệ thống ống khí
B. qua mang, qua hệ thống ống khí
C. qua phổi, qua hệ thống ống khí
D. qua hệ thống ống khí, qua da
Câu 9. Cho các đặc điểm sau:
(1) Được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
(2) Tốc độ thoát hơi nước nhanh.
(3) Không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
(4) Tốc độ thoát hơi nước chậm.
Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có những đặc điểm nào?
A. (1), (2). B. (2), (3).
C. (3), (4). D. (1),(4).
Câu 10. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
A. nghiền nát – tiếp nhận thức ăn – chuyển hóa dinh dưỡng – đào thải.
B. tiếp nhận thức ăn – chuyển hóa dinh dưỡng– nghiền nát – đào thải.
C. chuyển hóa dinh dưỡng – tiếp nhận thức ăn – nghiền nát – đào thải.
D. tiếp nhận thức ăn – nghiền nát – chuyển hóa dinh dưỡng – đào thải.
Câu 11. Khi ta chạm tay vào lá cây trinh nữ (xấu hổ), lá cây sẽ cụp lại (hình bên). Đây là hiện tượng gì?
A. hiện tượng va chạm.
B. hiện tượng cảm ứng.
C. hiện tượng hóa học.
D. hiện tượng sinh học.
Câu 12. Sinh trưởng ở sinh vật là
A. sự tăng về khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.
B. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về khối lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.
C. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể nhờ đó cơ thể lớn lên.
D. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.
Câu 13. Phát triển bao gồm
A. sinh trưởng, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
B. sinh trưởng, phân hóa tế bào.
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
D. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát triển hình thái cơ quan và cơ thể.
Câu 14: Mô phân sinh đỉnh giúp thân, cành và rễ tăng lên về
A. chiều dài.
B. chiều rộng.
C. khối lượng.
D. trọng lượng.
Câu 15. Còi xương, chậm lớn ở động vật và người do thiếu
A. vitamin C.
B. vitamin D.
C. vitamin A.
D. vitamin E.
Câu 16. Hình thức sinh sản nào sau đây là sinh sản vô tính?
A. Đẻ trứng.
B. Đẻ con.
C. Phân đôi cơ thể.
D. Đẻ trứng và đẻ con.
Câu 17. Phương pháp nhân giống cây trồng nào sau đây cho ra số cây giống nhanh, đồng loạt, số lượng lớn, giá thành rẻ?
A. Giâm cành.
B. Chiết cành.
C. Ghép cây.
D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
Câu 18. Các hình thức sinh sản ở thực vật gồm:
A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử.
B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi.
C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá.
D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Câu 19. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình
A. tạo ra cơ thể mới từ một phần của cơ thể mẹ hoặc bố.
B. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành bào tử, bào tử phát triển thành cơ thể mới.
C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
Câu 20. Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật gồm
A. ánh sáng, nhiệt độ, nước, chất dinh dưỡng.
B. ánh sáng, đặc điểm loài, nước, hormone sinh sản.
C. đặc điểm loài, nước, nhiệt độ, chất dinh dưỡng.
D. ánh sáng, nhiệt độ, nước, chất dinh dưỡng
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 21 (1,0 điểm). Mô tả quá trình hô hấp diễn ra ở tế bào?
Câu 22 (1,0 điểm). Nêu khái niệm về tập tính của sinh vật?
Câu 23 (0,5 điểm). Vận dụng kiến thức đã học, mô tả đặc điểm thể hiện các dấu hiệu của sinh trưởng và phát triển ở người.
Câu 24 (1,5 điểm). Sau khi học vế quá trình thoát hơi nước ở cây xanh, bạn Mai băn khoăn muốn biết xem nếu sự thoát hơi nước ở lá không diễn ra thì điểu gì sẽ xảy ra, còn Khôi thì không biết tưới nước hợp lí cho cây trồng là như thế nào. Em hãy
giúp Mai và Khôi giải đáp các băn khoăn trên?
Câu 25 (1,0 điểm). Vụ trước, bà của Hoa trổng giống lúa mới, bà thấy giống lúa này cho năng suất cao, nấu cơm dẻo và thơm, vụ này bà muốn tiếp tục trổng giống lúa đó nên bà đi mua lúa giống. Hoa thắc mắc tại sao không lấy thóc nhà mình vừa thu hoạch để trồng tiếp vụ này. Em hãy vận dụng những kiến thức đã học để giải thích cho Hoa hiểu.
Đáp án đề thi cuối học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7
I. TNKQ (5,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | C | C | A | B | D | B | B | A | A | D | B | D | C | A | B | C | D | A | C | A |
Phần II: Tự luận: (5,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 21 (1,0 điểm) | Mô tả quá trình hô hấp diễn ra ở tế bào : Khí oxygen phân giải pác phân tử chất hữu cơ ( chủ yếu là glucose) thành khí carbon dioxide và nước, đồng thời cũng tạo ra năng lượng ATP | 1,0 điểm |
Câu 22 (1,0 điểm) | - Tập tính là một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển. | 1,0 điểm |
Câu 23 (0,5 điểm) | Dấu hiệu sinh trưởng ở cơ thể người: cơ thể tăng lên vế chiều cao và cân nặng. Dấu hiệu phát triển: phát sinh các cơ quan trong giai đoạn phôi, phát sinh các đặc điểm ở tuổi dậy thì như mọc râu (ở nam), ngực phát triển (ở nữ)... | 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 24 (1,5 điểm) | - Giải thích băn khoăn của Khôi: Tưới nước hợp lí cho cây trông nghĩa là cần phải dựa vào nhu cầu nước của loài, giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây, đặc điểm của đất cũng như thời tiết để quyết định lượng nước và thời gian tưới nước cho cây. - Giải thích băn khoăn của Mai: Nếu thoát hơi nước ở lá không diên ra thì sự vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân sẽ bị chậm hoặc có thể ngừng lại; khí khổng không mở hoặc mở nhỏ nên CO2 không khuếch tán vào trong lá để cung cấp cho quang hợp, dẫn đến không đảm bảo cung cấp nước và chất dinh dường cho hoạt động sóng cua tế bào. Bên cạnh đó, khi nhiệt độ môi trường cao, lá cây sẽ bị đốt nóng nếu không có sự thoát hơi nước. Nếu quá trình thoát hơi nước không diễn ra trong thời gian dài, sự sinh trưởng và phát triển của cây bị chậm lại, cây có thể chết. | 0,5 điểm 1,0 điểm |
Câu 25 (1,0 điểm) | Lúa thu hoạch từ vụ trước có những hạt được tạo thành từ hạt phấn của những câỵ lúa ở ruộng khác, nếu dùng những hạt lúa đó làm gióng, thế hệ con sẽ mang những đặc điểm của cả cây bố, mẹ nên có thể chất lượng vànăng suất sẽ không được như trống từ lúa giống đi mua. | 1,0 điểm |
2. Đề thi học kì 2 KHTN 7 KNTT - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 7 KNTT
Chủ đề | MỨC ĐỘ |
Tổng số câu | Tổng điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| 12 |
1. Từ (9 tiết) |
| C18 0,75 | 1 |
|
| 1 | 1 | 1,0 | |||
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật ( 30 tiết) | C17 2,0 | 6 | 2 | 1 |
| 1 | 9 | 4,25 | |||
3. Cản ứng ở sinh vật (6 tiết) | 1 | C19 0,75 | 1 |
|
| 1 | 3 | 1,25 | |||
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) |
|
| C20 1,5 |
|
| 1 | 1,5 | ||||
5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) | 1 | 2 | 1 | C21 1,0 |
| 1 | 4 | 2,0 | |||
Số câu | 1 | 8 | 2 | 6 | 1 | 2 | 1 |
| 5 | 16 | 21 |
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1 | 0 | 6 | 4 | 10,0 |
% điểm số
| 40% | 30% | 20% | 10% | 10 điểm (100%) |
Đề thi học kì 2 KHTN 7 KNTT
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Khoa học tự nhiên 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Chuyển hoá năng lượng là
A. sự biến đổi của năng lượng từ dạng này sang dạng khác
B. quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường ngoài.
C. quá trình chuyển hóa chất từ môi trường ngoài vào cơ thể.
D. sự lớn lên và sinh sản của sinh vật.
Câu 2: Trao đổi chất là quá trình
A. sinh vật lấy các chất từ môi trường, biến đổi thành các năng lượng để trả lại cho môi trường.
B. sinh vật lấy các chất từ cơ thể, biến đổi thành các năng lượng cho các hoạt động sống đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải.
C. sinh vật lấy các chất từ môi trường, biến đổi thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cho các hoạt động sống đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải.
D. sinh vật lấy các chất thải từ môi trường, biến đổi thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cho các hoạt động sống đồng thời trả lại cho môi trường năng lượng.
Câu 3: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng giúp
A.sinh vật tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản.
B. sinh vật sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động
C. sinh vật tồn tại, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động.
D. sinh vật tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động.
Câu 4: Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng?
A. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
B. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày.
C. Khi cây quang hợp, khí khổng mở cho khí O2 khuếch tán vào lá, khí CO2 từ lá từ lá khuếch tán ra môi trường
D. Khi cây quang hợp, khí khổng mở cho khí CO2 khuếch tán vào lá, khí O2 từ lá từ lá khuếch tán ra môi trường
Câu 5: Kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp và hô hấp ở tế bào
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất, không khí,...
B. Ánh sáng, độ ẩm đất, không khí,...
C. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất,
D. Nhiệt độ, độ ẩm đất, không khí,...
Câu 6: Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình
A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường.
B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra môi trường.
C. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
D. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
Câu 7: Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích
A. từ môi trường.
B. từ môi trường ngoài cơ thể.
C. từ môi trường trong cơ thể.
D. từ các sinh vật khác.
Câu 8: Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật là
A. ánh sáng.
B. nhiệt độ.
C. hormone.
D. độ ẩm
Câu 9: Nam châm có từ tính vì nó có thể hút được các vật bằng
A. Au, Ag B. Fe, Ni. C. Al, Cu. D. Pb, Zn.
Câu 10: Phương trình hô hấp ở tế bào dúng là
A. Glucose + Oxygen + Carbon dioxide → Nước + Năng lượng (ATP và nhiệt)
B. Glucose + Oxygen + Nước → Carbon dioxide + Năng lượng (ATP và nhiệt)
C. Glucose + Carbon dioxide → Oxygen + Nước + Năng lượng (ATP và nhiệt)
D. Glucose + Oxygen → Carbon dioxide + Nước + Năng lượng (ATP và nhiệt)
Câu 11: Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật là
A. Ăn và uống => vận chuyển và biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Câu 12: Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.
Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 4, 2, 3, 1.
D. 3, 2, 1, 4.
Câu 13: Hình ảnh nào dưới đây là hình thức sinh sản hữa tính?
Câu 14: Loài nào không sinh sản bằng hình thức vô tính?
A. Trùng giày.
B. Trùng roi.
C. Trùng biến hình.
D. Cá chép.
Câu 15: Cho các nông sản sau: Lúa, rau cải, cà chua, dưa chuột.
Loại nông sản nào phù hợp với việc bảo quản khô?
A. Lúa.
B. Rau cải
C. Cà chua.
D. Dưa chuột.
Câu 16: Ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn là
A. khôi phục các giống quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng hay bị thoái hóa giống.
B. tạo giống cây trồng hàng loạt, đẩy nhanh quá trình nhân giống, góp phần giảm giá thành sản phẩm.
C. tạo ra các cá thể mới đa dạng đảm bảo sự phát triển liên tục của loài trước môi trường sống luôn thay đổi.
D. tạo ra các cá thể mới hoàn toàn giống với thế hệ trước, bảo đảm sự phát triển liên tục của loài trước môi trường sống luôn thay đổi.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17 (0,75đ): La bàn có tác dụng gì? La bàn hoạt động dựa vào tính chất gì của nam châm? Nêu cấu tạo của la bàn?
Câu 18 (2,0đ): Nêu vai trò của nước và quá trình thoát hơi nước ở lá?
Câu 19 (0,75đ): Giải thích các bước của hai thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng?
Câu 20 (1,5đ): Để tiêu diệt muỗi nên tác động vào giao đoạn nào trong vòng đời của chúng? Nêu cách làm cụ thể mà gia đình em đã làm?
Câu 21 (1đ): Hãy chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất?
Xem đáp án đề 2 trong file tải về.