Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 5

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II NĂM HC 2022-2023 - ĐỀ 5
MÔN: HÓA HC 10
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Trong phân t
2
CO
, s oxi hóa ca nguyên t C bng
A. +4 . B. -1 . C. +2 . D. -2 .
Câu 2: Cht kh là cht
A. nhn electron. B. tham gia quá tnh kh.
C. có s oxi hóa gim sau phn ng. D. nhưng electron.
Câu 3: Quá trình
20
S S 2

e là quá trình
A. oxi hóa. B. nhn proton. C. cho proton. D. kh.
Câu 4: Nhit to thành chun ca các chất được xác định trong điu kin nhiệt độ
A.
25 C 298 K
. B.
0 C 273 K
. C.
25 C 298 K
. D.
35 C 283 K
.
Câu 5: Chất nào sau đây nhiệt to thành chun bng không?
A.
3
CaCO
(s). B.
. C.
2
SO g
D.
4
CH g
.
Câu 6: Phn ứng nào dưới đây là phản ng thu nhit?
A.
o
2 2 r 298
2CO g O g 2CO g Δ H 566kJ
.
B.
o
2 r 298
2HgO s 2Hg g O g Δ H 90kJ
C.
o
2 2 r 298
H g F g 2HF g Δ H 546kJ
.
D.
0
0
2 4 2 2 6 r 298
C H g H g C H g Δ H 134kJ
t

.
Câu 7: Tc độ phn ng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi
A. s oxi hóa ca cht phn ng hoc sn phm trong một đơn vị thi gian.
B. ng cht phn ng hoc sn phm trong mt đơn vị thi gian.
C. năng lượng gii phóng ra ca phn ng trong một đơn v thi gian.
D. năng lượng liên kết ca các cht phn ng trong mt đơn v thi gian.
Câu 8: Tc độ phn ng
A. t l thun vi tích nồng độ các cht tham gia phn ng vi s mũ tch hợp.
B. t l nghch vi tích nồng độ các cht tham gia phn ng vi s mũ thích hợp.
C. t l thun vi tích nồng độ các cht sn phm vi s mũ thích hợp.
D. t l nghch vi tích nồng độ các cht sn phm vi s mũ tch hợp.
Câu 9: Cho các yếu t sau: nồng độ, nhiệt độ, áp sut, din tích b mt, thi gian. Trong nhng yếu t trên,
s yếu t ảnh hưởng đến tốc đ phn ng là
A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 10: Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển t th rn sang th hơi màu tím
A.
2
F
. B.
2
Cl
C.
2
Br
. D.
2
I
.
Câu 11: Halogen phn ng mãnh lit vi hydrogen ngay c trong bóng ti
A.
2
F
. B.
2
Cl
C.
2
Br
. D.
2
I
.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về các đơn chất halogen?
A. Va có tính oxi hóa va có tính kh.
B. Đều là cht khí điu kin thường.
C. Ít tan trong nưc, tan nhiu trong dung môi hữu cơ.
D. Tính oxi hóa tăng dần t fluorine đến iodine.
Câu 13: Dãy acid o sau đây sắp xếp đúng theo thứ t gim dn tính acid?
A.
HCl,HBr,HI,HF
. B. HCl, HBr, HF, HI. C. HF, HCl, HBr, HI. D.
HI,HBr,HCl,HF
.
Câu 14: Dung dch nào sau đây dùng để phân bit các ion
F ,Cl ,Br
trong dung dch mui?
A.
NaOH
. B.
3
AgNO
. C. HCl. D.
3
KNO
.
Câu 15: Cho qu tím m vào nh đựng khí
HCl
, hiện tượng quan sát được là
A. qu tím chuyn sang màu xanh. B. qu tím chuyn sang màu đỏ.
C. qu tím không chuyn màu. D. qu tím mt màu.
Câu 16: Trong các ion halide, ion có tính kh mnh nht là
A.
F
. B.
Br
. C. I
I
D.
Cl
.
Câu 17: S oxi hóa ca
S
trong
2
H S
S
ln lượt là
A. +2 và 0 . B. -2 và 0 . C. +4 và -2 . D. -2 và +4 .
Câu 18: Cho các phn ng:
(a)
23
2Fe 3Cl 2FeCl
(b)
2 2 2
2H S SO 3 S 2H O
(c)
33
HCl AgNO AgCl NaNO
(d)
32
2FeCl Fe 3FeCl
S phn ng oxi hóa - kh
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19: Cho các phương trình nhiệt hóa hc sau:
(1)
2 2 2 2
CS l 3O g CO g 2SO g
0
r 298
Δ H 1110,21kJ / mol
(2)
22
1
CO g CO g O g
2

0
r 298
Δ H 280kJ / mol
(3)
22
Na s 2H O l NaOH aq H g
0
r 298
Δ H 367,5kJ / mol
4
40ZnSO
(s)
2
ZnO s SO
(g)
0
r 298
Δ H 235, 21kJ / mol
Cp phn ng thu nhit là
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 20: Cho phn ng sau:
2 2 2
2 F g 2H O g 4HF g O g
. Biết năng lưng liên kết:
b F F
E 159
b O H b H F b O O
kJ / mol,E 459 kJ / mol,E 569 kJ/ mol,E 494 kJ / mol
. Biến thiên
enthapy ca phn ng trên là
A.
616 kJ
. B.
616 kJ
. C.
445 kJ
. D.
445 kJ
.
Câu 21: Hin tượng nào dưới đây thể hin nh hưng ca nhiệt đ đến tc độ phn ng?
A. Thanh củi được ch nh s cháy nhanh hơn.
B. Qut gió vào bếp than để than cháy nhanh hơn.
C. Enzyme thúc đẩy phn ứng sinh hóa trong thể.
D. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong t lnh.
Câu 22: Có hai cc cha dung dch
2 2 3
Na S O
vi nồng độ mol trong cc (1) ln hơn cốc (2). Thêm dung
dch
24
H SO 1M
ln lượt vào hai cc. Hiện tượng quan sát được là
A. cc (1) xut hin kết ta vàng nht, cc (2) không thy kết ta.
B. cc (1) xut hin kết tủa nhanh hơn cốc (2).
C. cc (1) xut hin kết ta chậm hơn cốc (2).
D. cc (1) và cc (2) xut hin kết ta vi tc độ như nhau.
Câu 23: Đối vi phn ng phân hy
22
HO
trong nước, tác động nào sau đây không làm thay đổi tc đ
phn ng?
A. Thêm xúc tác
2
MnO
. B. Tăng nồng độ
22
HO
.
C. Đun nóng. D. Tăng áp suất.
Câu 24: Sc khí chlorine vào dung dch sodium bromide, hiện tượng xy ra
A. dung dch màu vàng b mt màu.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 5

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 5 được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Đề thi được tổng hợp gồm có 28 câu hỏi trắc nghiệm và 5 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 45 phút. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời

    Xem thêm