Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 2

ÔN TẬP HỌC KÌ 2 HÓA 10-ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Số oxi hoá của nitrogen (N) trong hợp chất Fe(NO
3
)
3
A. +3. B. +5. C. +7. D. +2.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Số oxi hoá của nguyên tử trong các đơn chất bằng 0.
(b) Số oxi hoá của kim loại kiềm th trong hợp cht là +2.
(c) Số oxi hoá của oxygen trong KO
2
là -2.
(d) Trong hợp chất, hydrogen (H) ln có s oxi hoá là +1.
Số phát biểu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho các phản ứng hoá học sau:
(a) HCl + KOH → KCl + H
2
O. (b) 2HCl + Na
2
CO
3
→ 2NaCl + CO
2
+ H
2
O.
(c) 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
. (d) 4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4: Nguyên tử nitrogen (N) chỉ thể hin tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào
sau đây?
A. N
2
. B. HNO
3
. C. NH
3
. D. NO
2
.
Câu 5: Cho phản ứng oxi h khử sau: KI + H
2
SO
4
→ I
2
+ H
2
S + K
2
SO
4
+ H
2
O
Số phân tử H
2
SO
4
bị khử to H
2
S và số phân tử to muối tương ứng là
A. 4 và 1. B. 1 và 4. C. 4 và 4. D. 8 và 5.
Câu 6: Cho phương trình nhiệt hóa học: CuSO
4
(aq) + Zn(s) → ZnSO
4
(aq) + Cu(s);
r
H
0
298
= −231,04 kJ
Phảnng trên là phn ứng
A. tỏa nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
C. thu nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 7: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học sau: H
2
(g) + F
2
(g) 2HF(g); Δ
r
H
0
298
= −546,0 kJ
Giá trị Δ
r
H
0
298
của phản ứng: ½ H
2
(g) + ½ F
2
(g) 1HF(g)
A. 546 kJ. B. + 546 kJ. C. 273 kJ. D. + 273 kJ.
Câu 8: Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong
cốc mát hơn đó là do
A. xy ra phảnng tỏa nhiệt. B. xảy ra phản ứng thu nhiệt.
C. sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường. D. xy ra pư trao đổi chất với môi trường
Câu 9: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kin áp suất không đổi gọi
A. nhiệt tạo thành chuẩn của phản ứng. B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. enthalpy của phản ứng. D. năng lượng của phản ứng.
Câu 10: t phảnng đốt cháy methane: CH
4
(g) + 2O
2
(g) CO
2
(g) + 2H
2
O(l); Δ
r
H
0
298
= 890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn (Δ
f
H
0
298
)
của CO
2
(g) H
2
O(l) tương ng là 393,5 và 285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo
thành chuẩn của khí methane [CH
4
(g)]
A. 74,8 kJ. B. 74,8 kJ. C. 211,6 kJ. D. 211,6 kJ.
Câu 11: Cho phản ứng sau: CH
4
(g) + Cl
2
(g) → CH
3
Cl(g) + HCl(g);
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (Δ
r
H
0
298
) trên tính theo năng lượng liên kết (E
b
)
Câu 12: Tốc độ trung bình của phản ứng là
A. tốc độ phảnng tại mt thời điểm nào đó.
B. tốc độ được tính khi phản ứng kết thúc.
C. biến thiên nồng độ của mt trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong mt đơn vị thời gian.
D. biến thiên khối lượng của phảnng.
Câu 13: Cho phản ứng hoá học: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl
2
(aq) + H
2
(g). Sau 40 giây, nồng độ của HCl giảm
t 0,6M về 0,4M. Tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ HCl trong 40 giây
A. 1,5 × 10
-3
M/s. B. 1,0 × 10
-3
M/s. C. 2,5 × 10
-3
M/s. D. 2,0 × 10
-3
M/s.
Câu 14: Cho phản ứng đơn giản sau: CHCl
3
(g) + Cl
2
(g) → CCl
4
(g) + HCl(g). Biểu thức tốc độ tức thời của
phảnng viết theo định luật tác dụng khối lượng
A. v = k×C
(CHCl3)
×C
(Cl2)
B. v = k×C
(CCl4)
×C
(HCl)
C. v = C
(CHCl3)
×C
(Cl2)
D. v = C
(CCl4)
×C
(HCl)
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. t
0
không đổi, tốc độ phảnng tỉ lệ với tích số nồng độ các chất tham gia với số mũ tch hợp.
B. Tốc đphảnng có thể nhận giá trị dương hoặc âm.
C. Tốc độ tức thời của phảnng tốc độ phản ứng tại mt thời điểm nào đó.
D. Tốc độ phản ứng đốt cháy cồn (alcohol) ln hơn tốc đ của phản ứng g sắt.
Câu 16: Dùng nh chứa oxygen thay cho dùng không khí để đốt cháy acetylene (CH
2
=CH
2
). Yếu tố ảnh
hưởng đến tốc đ của quá trình biến đổi này là
A. áp suất. B. nhiệt độ. C. nng độ. D. chất xúc tác.
Câu 17: Khi nhiệt độ tăng thêm 10
o
C, tốc độ phản ng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ gim đi
bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm t 70
o
C xuống 40
o
C?
A. 8. B. 16. C. 32. D. 64.
Câu 18: Nồng độ của các chất phản ứng tăng làm cho tốc đphản ứng tăng do
A. Tăng din tích bề mặt chất phảnng. B. Tăng khi lượng các chất phản ứng.
C. Tăng áp suất của phản ứng. D. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các chất phản ứng.
Câu 19: Khí oxygen (O
2
) được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate
(KCl) với xúc tác manganes dioxide (MnO
2
). Để thí nghiệm thành ng và rút ngắn thời gian tiến hành th
dùng mt sbin pháp sau:
(1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. (2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen. (4) Nghin nhỏ potassium chlorate.
Số bin pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Vị t nhóm halogen trong bảng tuần hoàn
A. Nhóm VA. B. Nhóm VIA. C. Nhóm VIIA. D. Nhóm IVA.
Câu 21: Nguyên tử chlorine không khả năng thể hiện số oxi hoá
A. +3. B. 0. C. +1. D. +2.
Câu 22: Chất nào dưới đây sự thăng hoa khi đun nóng?
A. Cl
2
. B. I
2
. C. Br
2
. D. F
2
.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Hydrofluoric acid acid yếu.
(c) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(d) Tính oxi hóa của các halogen (X
2
) tăng dần theo thứ tự: F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 24: Cho phản ứng tổng quát sau: X
2
(g) + 2KBr(aq) → 2KX(aq) + Br
2
(aq). X có thể là chất nào sau đây?
A. Cl
2
. B. I
2
. C. F
2
. D. O
2
.
Câu 25: Phản ứng o không đúng ?
A. Cl
2
+ 2KBr 2KCl + Br
2
. B. Cl
2
+ 2KI → 2KCl + I
2
.
C. Br
2
+ 2KI → 2KBr + I
2
. D. F
2
+ 2KBr → 2KF + Br
2
.
Câu 26: Liên kết trong phân tử halogen (X
2
) là
A. liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. liên kết Van Der Waal.
C. liên kết hydrogen. D. liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 27: Cho các nhận xét sau:
1. Nước Gia-ven gồm hai muối NaCl, NaClO
3
.
2. AgBr là chất nhy với ánh sáng dùng để tráng phim ảnh.
3. Cl
2
được dùng làm chất tẩy trắng, khử trùng nước.
4. Muối iot gồm hai thành phần chính NaCl và I
2
dùng để phòng ngừa bệnh bứu cổ.
Nhận xét sai
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 4. D. 1, 2, 3, 4.
II. TỰ LUẬN:

Đề thi cuối học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 2

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 2 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.

Đề thi được tổng hợp gồm có 27 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 45 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời

    Xem thêm