Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 7

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC LỚP 10
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho các nhận định sau:
1. Số oxi hóa của kim loại kiềm trong các hợp chất luôn bằng +1.
2. Số oxi hóa của oxygen (O) trong K
2
O
2
là -2.
3. Số oxi hóa của Flourine (F) trong các hợp chất luôn bằng -1.
4. Số oxi hóa của hydrogen (H) trong CaH
2
là +1.
Nhận định sai là
A. 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 2: Cho phn ứng sau : Cl
2
+ KOH → KCl + KClO + H
2
O. Trong phảnng trên Cl
2
đóng vai trò là
A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Chất vừa khử, vừa oxi hóa. D. Chất bị oxi hóa.
Câu 3: Nguyên tử sulfur (S) vừa thể hin tính khử , vừa thể hin tính oxi hóa (trong điều kiện phản ứng phù
hợp) trong hợp chất nào sau đây?
A. H
2
S. B. H
2
SO
4
. C. Na
2
S. D. SO
2
.
Câu 4: Để xác định được mức độ phn ng nhanh hay chm người ta s dng khái niệm nào sau đây?
A. Tc đ phn ng. B. Cân bng hhc.
C. Phn ng mt chiu. D. Phn ng thun nghch.
Câu 5: Cho phản ng sau: 2KI (aq) + H
2
O (aq)

I
2
(s) + 2KOH (aq) . Biu thc tốc độ trung bình ca
phn ng là
A. B.
C. D.
Câu 6: Phản ứng o yếu tố áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. 2CO(g) + O
2
(g) → 2CO
2
(g) B. NH
4
NO
3
(s) → N
2
O(g) + 2H
2
O(g)
C. Fe
3
O
4
(s) + 4CO(g) → 3Fe(s) + 4CO
2
(g). D. Cl
2
(g) + 2KI(aq) → 2KCl(aq) + I
2
(s)
Câu 7: Khi nướng thịt, người ta xếp các thớ thịt khoảng cách thích hợp chứ không xếp chồng lên nhau
đồng thời cho quạt gió thổi vừa phải vào than đang đỏ. Yếu tố o làm thịt nhanh chín ?
A. Nhiệt độ, áp suất không khí và diện tích tiếp xúc. B. Nhiệt độ, diện tích tiếp xúc.
C. Nhiệt độ, nồng đ oxygen và diện tích tiếp xúc. D. Nhiệt độ, nồng đ oxygen và nhiệt độ.
Câu 8: Cho phản ng hoá học sau: Fe(s) + 2HNO
3
(aq) Fe(NO
3
)
3
(aq) + NO
2
(g) + H
2
O(g). Yếu tố nào
không nh hưởng đến tc độ phản ng ?
A. Thayy đinh sắt bằng bột sắt (Fe). B. Thể tích dung dịch acid HNO
3
.
C. Áp suất. D. Chất xúc tác.
Câu 9: Cấu hình electron ngoài cùng của nhóm halogen trong bảng tuần hoàn là
A. ns
2
np
4
. B. ns
2
np
3
. C. ns
2
np
5
. D. ns
2
np
2
.
Câu 10: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen ở trạng thái lỏng, cóu nâu đỏ
A. Cl
2
. B. I
2
. C. Br
2
. D. F
2
.
Câu 11: Trong tự nhiên, Ion flouride được tìm thấy trong các khoáng chất, kháng chất flourapatite có công thức
A. Ca
5
(PO
4
)
3
F. B. CaF
2
. C. Na
3
AlF
6
. D. HF.
Câu 12: Trong các đơn chất halogen, halogen có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cl
2
. B. I
2
. C. Br
2
. D. F
2
.
Câu 13: Trong các hợp chất, chlorine thể số oxi hoá
A. -1; 0; +1; +3; +5; +7. B. -1; +1; +3; +5; +7.
C. 0; +1; +3; +5; +7. D. -1; 0; +1; +3; +7.
Câu 14: Cho các chất sau:
1. Nước Gia-ven 2. Nước chlorine 3. Hỗn hợp etanol và I
2
.
4. Calcium hypochlorite [Ca(ClO)
2
]. 5. Calcium oxychloride (CaOCl
2
).
Các chất có khả năng tẩy màu , sát trùng là
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Iot phảnng với kim loại yếu hơn so với bromine, chlorine và fluorine.
(b) Chlorine tác dụng được với tất cả kim loại.
(c) Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là tính oxi hóa mạnh.
(d) F
2
tan tốt trong nước.
(e) Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ fluorine đến iodine có màu sắc đậm dần.
Phát biểu đúng
A. a, b, c. B. c, d, e. C. b, c, e. D. a, c, e.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết các phn ng sau, nêu hiện tượng xy ra (nếu có)
a. Thi lung khí Fluorine vào nước (H
2
O).
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
b. Thi k Fluorine và bình cha khí Hydrogen trong bóng ti.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
c. Sc khí Chlorine vào nước.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
d. Cho si dây iron nóng vào bình cha khí chlorine.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 2: Cho phn ng sau: 2CO(g) + O
2
(g) →2CO
2
(g)
a. Viết biu thc tc độ tc thi ca phn ng ?
..................................................................................................................................................................
b. nhit độ không đổi, tốc độ phn ứng thay đi như thế nào khi:
- Nồng độ O
2
tăng 2 lần và nồng độ CO không đi.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
- Nồng độ CO gim xung 3 ln và nồng độ O
2
không đổi.
Câu 3: Cho ttđến dung dịch HCl đặc vào 13,05 gam MnO
2
thu được khí Cl
2
(đkc). Sục toàn bkhí Cl
2
thu được vào nước biển có chứa muối halide NaX dư thu được 38,1 gam halogen X
2
. Xác định X ?
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Câu 4: Brom là nguyên liệu điều chế các hp cht cha brom trong yc, nhiếp nh, cht nhum, cht chng
n cho động cơ đốt trong, thuc tr sâu,… Để sn xut brom t nguồn nước biển có hàm lượng 84,975
gam NaBr/m
3
c biển người ta dùng phương pháp thổi khí clo o nước biển. Lượng khí clo cn dùng
phi nhiều hơn 10% so với thuyết. Gi s hiu sut phn ng là 100%. Khối lượng clo cần dùng để điều
chế brom trong 1000 m
3
c bin gn nht vi giá tr nào sau đây?
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................

Đề thi cuối học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 7

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 7 được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để ôn tập thật tốt cho thi học kì 2 lớp 10 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Đề thi được tổng hợp gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 45 phút. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời.

Đánh giá bài viết
1 60
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời

    Xem thêm