Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 4

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2022-2023- ĐỀ 4
MÔN: HÓA HC 10
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: S oxi hóa ca mt nguyên t trong phân t là ...(1)... ca nguyên t nguyên t đó nếu gi định cp
electron chung thuc hn v nguyên t ca nguyên t có ...(2)... lớn hơn. Cụm t thích hợp điễn vào ch
trng là:
A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron.
Câu 2: Cht oxi hóa là cht
A. cho electron, cha nguyên t có s oxi hóa tăng sau phản ng.
B. cho electron, cha nguyên t có s oxi hóa gim sau phn ng.
C. nhn electron, cha nguyên t có s oxi hóa tăng sau phản ng.
D. nhn electron, cha nguyên t có s oxi hóa gim sau phn ng.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng về phn ng oxi hóa - kh?
A. Luôn xảy ra đồng thi s oxi hóa và s kh.
B. Luôn có s thay đổi s oxi hóa ca tt c các nguyên t hóa hc.
C. Trong phn ng có xy ra s trao đổi electron gia các cht.
D. Có s tăng và giảm s oxi hóa ca mt hay mt s nguyên t hóa hc.
Câu 4: Phn ng ta nhit là phn ng
A. giải phóng năng lượng dưới dng nhit. B. hp th năng lượng dưới dng nhit.
C. hp th ion dưới dng nhit. D. giải phóng ion dưới dng nhit.
Câu 5: Phương trình nhiệt hóa học là phương trình hóa học được b sung thêm
A. trng thái tn ti ca các cht.
B. trng thái tn ti ca các cht và giá tr biến thiên enthalpy ca phn ng.
C. giá tr biến thiên enthalpy ca phn ng.
D. trng thái tn ti ca các chất và điều kin phn ng.
Câu 6: Chất nào dưới đây
0
f 298
Δ H 0
?
A.
2
Cl g
. B.
Ss
. C.
3
NH g
. D.
2
O g
.
Câu 7: Trong quá trình xy ra phn ng hóa hc, tốc độ phn ng
A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. gim dần cho đến khi kết thúc.
C. tăng dần cho đến khi kết thúc. D. gim dần sau đó tăng dần.
Câu 8: Cho phn ng tng quát:
aA bB cC dD
. Biu thc tốc độ trung bình ca phn ng trong
trường hợp nào sau đây đúng?
A.
A
tb
ΔC
1
V
a Δt

B.
. C.
C
tb
ΔC
1
V
C Δt
. D.
D
tb
ΔC
1
V
d Δt
.
Câu 9: Yếu t nào dưới đây đã được s dụng để làm tăng tốc độ phn ứng khi cho men rượu vào tinh bt
đã được nấu chín để u?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Cht xúc tác. D. Áp sut.
Câu 10: Trong nhóm halogen, nguyên t có tính phi kim mnh nht là
A.
Cl
. B. F. C.
Br
. D. I.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Có tính oxi hóa mnh. B. điều kiện thường đều là cht khí.
C. Va có tính oxi hóa va có tính kh. D. Có tính kh mnh.
Câu 12: Trong cơ thể người, nguyên t iodine tp trung tuyến nào sau đây?
A. Tuyến thượng thn. B. Tuyến ty. C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp.
Câu 13: Trong s các hydrogen halide, cht tan tốt trong nước nht là
A.
HBr
. B.
HCl
. C. HF. D. HI.
Câu 14: Dung dch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu?
A. HF. B.
HBr
. C. HCl. D.
HI
.
Câu 15: Dãy ion halide được sp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:
A.
F ,Cl ,Br ,I
. B.
I ,Br ,Cl ,F
. C.
F ,Br ,Cl ,I
. D.
I ,Br ,F ,Cl
.
Câu 16: Acid nào được dùng để khc ch lên thy tinh?
A.
24
H SO
. B.
3
HNO
. C. HF. D.
HCl
.
Câu 17: Phn ứng nào sau đây không là phản ng oxi hóa - kh?
A.
22
Cl 2NaOH NaCl NaClO H O
. B.
2 4 4 2
Fe H SO FeSO H
.
C.
2 2 3
Cl 2FeCl 2FeCl
. D.
3 3 3 2
3
Fe(OH) 3HNO Fe NO 3H O
.
Câu 18: Cho phn ng hóa hc:
0
2 2 2 2
4HCl MnO MnCl Cl 2H O
t

. Trong phn ng này
A.
HCl
b kh. B.
2
MnO
b oxi hóa.
C.
2
MnO
là cht kh. D.
HCl
b oxi hóa.
Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa hc sau:
o
2 2 r 298
N O 2NO Δ H 180kJg g g
. Phát biu
nào sau đây không đúng?
A. Nhit to thành chun ca
NO
90 kJ/mol
.
B. Biến thiên enthapy chun ca phn ng to thành 3 mol
NO
270 kJ
.
C. Phn ng xy ra thun li điều kiện thường.
D. Phn ng có s hp th nhiệt năng từ môi trường.
Câu 20: Cho phương trình nhiệt hóa hc sau:
o
2 2 r 298
CO g 1/ 2O g CO g Δ H 283,0
kJ. Biết
nhit to thành chun ca
2
CO g
393,5 kJ / mol
. Nhit to thành chun ca
CO g
A.
221,0 kJ / mol
. B.
110,5 kJ / mol
. C.
141,5 kJ / mol
. D.
110,5 kJ / mol
.
Câu 21: Cho các phn ng sau:
(1)
2 3 2 3
2Al s Fe O s Al O s 2Fe s
(2)
2 2 2
2H g O g 2H O l
(3)
2
C s O
(g)
2
CO g
(4)
3 2 2 2
CaCO s 2HCl aq CaCl aq H O l CO g
Áp sut ảnh hưởng đến tốc độ ca phn ứng nào sau đây?
A. Ch (3). B. Ch (2). C. (2) và (3). D. (2) và (4).
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất đốt rắn như than, củi có kích thước nh s nhanh cháy hơn.
B. Nhiệt độ ca ngn la acetylen cháy trong oxygen thấp hơn cháy trong không khí.
C. Áp dng yếu t tăng diện tích tiếp xúc trong sn xut than t ong.
D. Dùng men làm chất xúc tác để làm sa chua, yaourt.
Câu 23: Tốc độ phn ng b giảm đi trong quá trình nào sau đây?
A. Qut gió vào bếp than đang cháy. B. Bo qun thc phm trong t lnh.
C. Dùng men trong nấu rượu. D. Hầm xương trong nồi áp sut.
Câu 24: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phn ng?
A.
22
H O F
. B.
2
KBr Cl
. C.
2
KBr I
. D.
2
NaI Br
.
Câu 25:
2
Cl
đóng vai trò vừa là cht oxi hóa, va là cht kh khi tác dng vi
A. dung dch
NaOH
loãng. B. dung dch
2
FeCl
.
C. Fe, đun nóng. D. dung dch KI.
Câu 26: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dng vi hydrochloric acid?
A.
2 3 4 3
Fe O ,KMnO ,Cu,Fe,AgNO
. B.
2 4 2
Fe,CuO,H SO ,Ag,Mg(OH)
.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 4

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 4 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.

Đề thi được tổng hợp gồm có 28 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 45 phút. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng theo dõi thêm tại mục Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Chân trời

    Xem thêm