Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x

Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc R môn Toán lớp 10 vừa được VnDoc.com biên soạn và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại

A. Cách tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x

Phương pháp: Đối với các bài toán tìm điều kiện để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x hay bất phương trình vô nghiệm ta sử dụng các lập luận như sau: (ta xét với bất phương trình bậc hai một ẩn)

  • f(x) > 0 vô nghiệm ⇔ f(x) ≤ 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ \mathbb{R}R . Nghĩa là \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a < 0} \\ 
  {\Delta  \leqslant 0} 
\end{array}} \right.{a<0Δ0
  • f(x) < 0 vô nghiệm ⇔ f(x) ≥ 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ \mathbb{R}R. Nghĩa là \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \\ 
  {\Delta  \leqslant 0} 
\end{array}} \right.{a>0Δ0
  • f(x) ≥ 0 vô nghiệm ⇔ f(x) < 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ \mathbb{R}R. Nghĩa là \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a < 0} \\ 
  {\Delta  < 0} 
\end{array}} \right.{a<0Δ<0
  • f(x) ≤ 0 vô nghiệm ⇔ f(x) > 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ \mathbb{R}R. Nghĩa là \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \\ 
  {\Delta  < 0} 
\end{array}} \right.{a>0Δ<0

B. Tìm tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x

Ví dụ 1: Cho bất phương trình (m - 1)x2 + 2mx - 3 > 0. Tìm giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc tập số thực?

Hướng dẫn giải

Đặt (m - 1)x2 + 2mx - 3 = f(x)

TH1: m - 1 = 0 ⇒ m = 1. Thay m = 1 vào bất phương trình ta được: 2x - 3 > 0⇒ x > \frac{3}{2}x>32 (Loại)

TH2: m - 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1

Để bất phương trình f(x) > 0 nghiệm đúng với mọi x \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \\ 
  {\Delta  < 0} 
\end{array}} \right.{a>0Δ<0

\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {m - 1 > 0} \\ 
  {4{m^2} + 12m - 12 < 0} 
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {m > 1} \\ 
  {m \in \left( {\dfrac{{ - 3 - \sqrt {21} }}{2};\dfrac{{ - 3 + \sqrt {21} }}{2}} \right)} 
\end{array} \Leftrightarrow m \in \emptyset } \right.} \right.{m1>04m2+12m12<0{m>1m(3212;3+212)m

Vậy không có giá trị nào của m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc \mathbb{R}R.

Ví dụ 2: Xác định tất cả các giá trị tham số m để các bất phương trình sau đúng với mọi x thuộc \mathbb{R}R.

a) (m - 3)x2 + (m + 1)x + 2 < 0 b) (m - 1)x2 + (m - 3)x + 4 > 0

Hướng dẫn giải

a. Đặt (m - 3)x2 + (m + 1)x + 2 = f(x)

TH1: m - 3 = 0 ⇔ m = 3. Thay m = 3 vào bất phương trình ta được: 2x + 2 < 0 ⇔ x < -1 (Loại)

TH2: m - 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ 3

Để bất phương trình f(x) < 0 nghiệm đúng với mọi x \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a < 0} \\ 
  {\Delta  < 0} 
\end{array}} \right.{a<0Δ<0

\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {m - 3 < 0} \\ 
  {{m^2} - 6m + 25 < 0} 
\end{array}} \right.{m3<0m26m+25<0

Ta có: m2 - 6m + 25 = (m - 3)2 + 16 ≥ 16,∀m

Vậy không có giá trị nào của m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc \mathbb{R}R

b. Đặt  (m - 1)x2 + (m - 3)x + 4 = f(x)

TH1: m - 1 = 0 ⇔ m = 1. Thay m = 1 vào bất phương trình ta được: -2x + 4 > 0 ⇔ x < 2 (Loại)

TH2: m - 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1

Để bất phương trình f(x) > 0 nghiệm đúng với mọi x \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \\ 
  {\Delta  < 0} 
\end{array}} \right.{a>0Δ<0

\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {m - 1 > 0} \\ 
  {{m^2} - 6m + 25 < 0} 
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {m > 1} \\ 
  {m \in \left( {11 - 4\sqrt 6 ;11 + 4\sqrt 6 } \right)} 
\end{array}} \right.} \right.{m1>0m26m+25<0{m>1m(1146;11+46)\Leftrightarrow m \in \left( {11 - 4\sqrt 6 ;11 + 4\sqrt 6 } \right)m(1146;11+46)

Vậy m \in \left( {11 - 4\sqrt 6 ;11 + 4\sqrt 6 } \right)m(1146;11+46) thì bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc \mathbb{R}R.

Ví dụ 3: Cho bất phương trình: \frac{{2m{x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + 7m + 9}}{{{x^2} + 1}} \geqslant 12mx2+2(m1)x+7m+9x2+11. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc tập số thực?

Hướng dẫn giải

Ta có: \frac{2mx^{2} + 2(m - 1)x + 7m +
9}{x^{2} + 1} \geq 12mx2+2(m1)x+7m+9x2+11

\Leftrightarrow \frac{2mx^{2} + 2(m -
1)x + 7m + 9}{x^{2} + 1} - 1 \geq 02mx2+2(m1)x+7m+9x2+110

\Leftrightarrow \frac{2mx^{2} + 2(m -
1)x + 7m + 9}{x^{2} + 1} - \frac{x^{2} + 1}{x^{2} + 1} \geq
02mx2+2(m1)x+7m+9x2+1x2+1x2+10

\Leftrightarrow 2mx^{2} + 2(m - 1)x + 7m
+ 9 - \left( x^{2} + 1 \right) \geq 02mx2+2(m1)x+7m+9(x2+1)0

\Leftrightarrow (2m - 1)x^{2} + 2(m -
1)x + 7m + 8 \geq 0(*)(2m1)x2+2(m1)x+7m+80()

Nếu m = 1/2 thì (*) trở thành - x +
\frac{23}{2} \geq 0 \Leftrightarrow x \leq \frac{23}{2}x+2320x232

Suy ra (*) không thỏa mãn với mọi x thuộc R

Nếu m khác 1/2 (*) đúng với mọi x thuộc R

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
2m - 1 > 0 \\
\Delta{2m1>0Δ0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > \dfrac{1}{2} \\
(m - 1)^{2} - (2m - 1)(7m + 8) \leq 0 \\
\end{matrix} \right.{m>12(m1)2(2m1)(7m+8)0

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > \dfrac{1}{2} \\
13m^{2} + 11m - 9 \geq 0 \\
\end{matrix} \right.{m>1213m2+11m90 \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > \dfrac{1}{2} \\
\left\lbrack \begin{matrix}
m \geq \dfrac{- 11 + \sqrt{589}}{26} \\
m \leq \dfrac{- 11 - \sqrt{589}}{26} \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.{m>12[m11+58926m1158926  \Rightarrow
m \geq \frac{- 11 + \sqrt{589}}{26}m11+58926

Vậy m \geq \frac{- 11 +
\sqrt{589}}{26}m11+58926thì bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc tập số thực.

C. Bài tập tự rèn luyện tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x

Bài 1: Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc \mathbb{R}R: (m - 5)x² - 2x + m + 1 > 0

Bài 2: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x

a. {x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + m + 4 > 0x2+2(m1)x+m+4>0 b. {x^2} + \left( {m + 1} \right)x + 2m + 7 > 0x2+(m+1)x+2m+7>0
c. m{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + m - 1 < 0mx2+(m1)x+m1<0 d. \left( {m + 2} \right){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4 > 0(m+2)x22(m1)x+4>0

Bài 3: Tim m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.

a. {x^2} - 2\left( {m - 2} \right)x + 2\left( {{m^2} - 2x + 2} \right) > 0x22(m2)x+2(m22x+2)>0

b. m{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + m - 1 \leqslant 0mx2+(m1)x+m10

c. \left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right) + 3\left( {m - 2} \right) \geqslant 0(m1)x22(m+1)+3(m2)0

Bài 4: Xác định m để đa thức sau: (3m + 1)x² - (3m + 1)x + m + 4 luôn dương với mọi x.

Bài 5: Tìm m để phương trình: (m2 + m + 1)x2 + (2m - 3)x + m - 5 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt

Bài 6: Tìm giá trị tham số để bất phương trình sau nghiệm luôn đúng với mọi x:

a. 5x2 - x + m > 0 b. mx2 - 10x - 5 < 0
c. m(m+2)x2 - 2mx + 2 > 0 d. (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + 3m - 3 < 0

Bài 8: Tìm giá trị tham số m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc R ; (m-5)x² - 2x + m + 1 >0

Bài 9: Tìm các tham số m để bất phương trình: (m -
1)x^{2} + (2 - m)x - 1 > 0(m1)x2+(2m)x1>0có nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng (1; 2).

Bài 10: Tìm tham số m để bất phương trình:3(m -
2)x^{2} + 2(m + 1)x + m - 1 < 03(m2)x2+2(m+1)x+m1<0 có nghiệm đúng với mọi giá trị x thuộc khoảng (-1; 3).

Bài 11: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x^{2} -
2mx + 4 > 0x22mx+4>0 có nghiệm đúng với mọi \forall x \in ( - 1;\frac{1}{2})x(1;12).

Bài 12: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình:

f(x) = - (m^{2} + 2)x^{2} - 2mx + 1 - m
> 0f(x)=(m2+2)x22mx+1m>0

Nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng (2; - \infty)(2;).

Bài 13: Tìm giá trị của tham số m khác 0 để bất phương trình:

f(x) = 2mx^{2} - (1 - 5m)x + 3m + 1 >
0f(x)=2mx2(15m)x+3m+1>0

có nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng ( -
2;0)(2;0).

---------------------------------------------------------------

Mời bạn đọc tham khảo thêm một số tài liệu liên quan đến bài học:

Trên đây là Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x VnDoc.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 10.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
43
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng