Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bất phương trình chứa căn bằng cách đặt ẩn phụ

Giải bất phương trình chứa căn bằng cách đặt ẩn phụ 

Giải bất phương trình chứa căn bằng cách đặt ẩn phụ tổng hợp các dạng bài tập và hướng dẫn chi tiết về bất phương trình phổ biến trong các kì thi, bài kiểm tra trong chương trình trọng tâm phần Đại số Toán 10 nhằm giúp các bạn nắm vững kiến thức cơ bản, nâng cao kĩ năng tư duy bài tập. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Phương pháp đặt ẩn phụ

I. Phương pháp đặt ẩn phụ

Mục đích của phương pháp là đơn giản biểu thức đưa bất phương trình về dạng bất phương trình quen thuộc.

II. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Giải bất phương trình: \left( x-1 \right)\sqrt{2x-1}\le 3\left( x-1 \right)(x1)2x13(x1)

Hướng dẫn giải:

Điều kiện xác định: 2x-1\ge 0\Leftrightarrow x\ge \frac{1}{2}2x10x12

Đặt t=\sqrt{2x-1},t\ge 0\Rightarrow x=\frac{{{t}^{2}}+1}{2}t=2x1,t0x=t2+12

BPT trở thành: \frac{{{t}^{2}}-1}{2}.t\le 3\left( \frac{{{t}^{2}}+1}{2}-1 \right)

\Leftrightarrow {{t}^{3}}-3{{t}^{2}}-t+3\le 0t212.t3(t2+121)t33t2t+30

\Leftrightarrow \left( t-3 \right)\left( t-1 \right)\left( t+1 \right)\le 0

\Rightarrow t\in \left[ 1,3 \right]\Rightarrow 1\le \sqrt{2x-1}\le 3 \Leftrightarrow 1\le x\le 5(t3)(t1)(t+1)0t[1,3]12x131x5

Kết hợp với điều kiện ta có: 1\le x\le 51x5

Vậy bất phương trình có nghiệm 1\le x\le 51x5

Vậy bất phương trình có tập nghiệm x\ge \frac{1}{4}x14

Ví dụ 2: Giải bất phương trình: {{x}^{2}}-1\le 2x\sqrt{{{x}^{2}}+2x}x212xx2+2x

Hướng dẫn giải:

Điều kiện xác định: {{x}^{2}}+2x\ge 0\Leftrightarrow x\in (-\infty ,2]\cup [0,+\infty )x2+2x0x(,2][0,+)

Đặt t=\sqrt{{{x}^{2}}+2x},t\ge 0t=x2+2x,t0

Xét y={{x}^{2}}-2xt-1y=x22xt1 ta coi y như một tam thức bậc 2 đối với x

\Delta Δ=t2+1=x2+2x+1=(x+1)20x[x=t+x+1x=tx1[t+1=02xt+1=0

\sqrt{{{x}^{2}}+2x}+1\ge 1\forall x

\Rightarrow 2x+1-\sqrt{{{x}^{2}}+2x}\le 0x2+2x+11x2x+1x2+2x0

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

2x-1\ge 0 \\

{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}\ge {{x}^{2}}+2x \\

\end{matrix} \right.\Leftrightarrow x\ge 0{2x10(2x+1)2x2+2xx0

Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất x\ge 0\text{ }x0 

Ví dụ 3: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: \sqrt{1-x}+\sqrt{x}\le m1x+xm

Hướng dẫn giải

Điều kiện xác định: x-1\ge 0\Leftrightarrow x\ge 1x10x1

Đặt \left\{ \begin{matrix}

a=\sqrt{1-x} \\

b=\sqrt{x} \\

\end{matrix} \right.,a\ge 0,b\le 1\Rightarrow {{a}^{2}}+{{b}^{2}}=1{a=1xb=x,a0,b1a2+b2=1

Bất phương trình tương đương: \left\{ \begin{matrix}

{{a}^{2}}+{{b}^{2}}=1 \\

a+b\le m \\

\end{matrix} \right.

{{a}^{2}}+{{b}^{2}}={{\left( a+b \right)}^{2}}-2ab=1

\Rightarrow a+b=\sqrt{1+2ab}\ge 1{a2+b2=1a+bma2+b2=(a+b)22ab=1a+b=1+2ab1

Ta có vế trái có GTNN là 1 khi ab = 0. Vậy để BPT có nghiệm thì m\ge 1m1

Vậy BPT có nghiệm khi m\ge 1m1

Ví dụ 4: Giải bất phương trình: \sqrt{2{{x}^{2}}+12x+6}-\sqrt{2x-1}>x+22x2+12x+62x1>x+2

Hướng dẫn giải

Điều kiện xác định: \left\{ \begin{matrix}

2{{x}^{2}}+12x+6\ge 0 \\

2x-1\ge 0 \\

\end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\in \mathbb{R}\backslash \left( -3-\sqrt{6},-3+\sqrt{6} \right) \\

x\ge \frac{1}{2} \\

\end{matrix}\Leftrightarrow \right.x\ge \frac{1}{2}{2x2+12x+602x10{xR(36,3+6)x12x12

Bất phương trình tương đương: \sqrt{2{{\left( x+2 \right)}^{2}}+2\left( 2x-1 \right)}-\sqrt{2x-1}>x+2(*)

\left\{ \begin{matrix}

a=\sqrt{2x-1} \\

b=x+2 \\

\end{matrix},a\ge 0 \right.2(x+2)2+2(2x1)2x1>x+2(){a=2x1b=x+2,a0

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

a+b\ge 0 \\

{{\left( a-b \right)}^{2}}>0 \\

\end{matrix}\Leftrightarrow a\ne b \right.

\Leftrightarrow  a=b\Rightarrow \left[ \begin{matrix}

x=5 \\

x=1 \\

\end{matrix} \right.{a+b0(ab)2>0aba=b[x=5x=1

Với a\ne b\Rightarrow x\in \left[ 1,5 \right]\cup [\frac{1}{2},+\infty )abx[1,5][12,+)

Vậy bất phương trình có nghiệm x\in \left[ 1,5 \right]\cup [\frac{1}{2},+\infty )x[1,5][12,+)

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: Giải các bất phương trình sau:

a. x+\frac{2x}{\sqrt{{{x}^{2}}-4}}>3\sqrt{5}a.x+2xx24>35

b. \sqrt{2{{x}^{2}}-10x+16}-x+3\le \sqrt{x+1}b.2x210x+16x+3x+1

c. \frac{1}{1-{{x}^{2}}}+1>\frac{3x}{\sqrt{1-{{x}^{2}}}}c.11x2+1>3x1x2

d. 2{{x}^{2}}-2x+1>\sqrt{{{x}^{2}}-x+1}d.2x22x+1>x2x+1

e. x+\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-1}}>\frac{35}{12}e.x+xx21>3512

Bài 2: Giải các bất phương trình sau:

a. {{x}^{2}}-1\ge 2x\sqrt{{{x}^{2}}-2x}a.x212xx22x

b. \left( 4x-1 \right)\sqrt{{{x}^{3}}+1}\le 2{{x}^{3}}+2x+1b.(4x1)x3+12x3+2x+1

Bài 4: Tìm m để bất phương trình mx-\sqrt{x-3}\le m+1mxx3m+1 có nghiệm

Bài 5: Tìm m để bất phương trình \sqrt{\left( 6-x \right)\left( x+4 \right)}\le {{x}^{2}}-2x+m(6x)(x+4)x22x+m có nghiệm đúng với mọi x\in \left[ -4,6 \right]x[4,6].

Trên đây là Giải bất phương trình chứa căn bằng cách đặt ẩn phụ VnDoc.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc. Ngoài ra VnDoc mời độc giả tham khảo thêm tài liệu ôn tập một số môn học: Tiếng anh lớp 10, Vật lí lớp 10, Ngữ văn lớp 10,...

Một số tài liệu tham khảo: 

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng